Phương pháp tính Tích phân
I. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến:
Những phép đổi biến phổ thông:
- Nếu hàm có chứa dấu ngoặc kèm theo luỹ thừa thì đặt t là phần bên trong dấu ngoặc
nào có luỹ thừa cao nhất.
- Nếu hàm chứa mẫu số thì đặt t là mẫu số.
- Nếu hàm số chứa căn thức thì đặt t là phần bên trong dấu căn thức
Tích phân Nguyễn Văn Phương-0984060645 1 Ph−ơng pháp tính Tích phân I. Tính tích phân bằng ph−ơng pháp đổi biến: Những phép đổi biến phổ thông: - Nếu hàm có chứa dấu ngoặc kèm theo luỹ thừa thì đặt t là phần bên trong dấu ngoặc nào có luỹ thừa cao nhất. - Nếu hàm chứa mẫu số thì đặt t là mẫu số. - Nếu hàm số chứa căn thức thì đặt t là phần bên trong dấu căn thức. - Nếu tích phân chứa x dx thì đặt xlnt = . - Nếu tích phân chứa xe thì đặt xet = . - Nếu tích phân chứa x dx thì đặt xt = . - Nếu tích phân chứa 2x dx thì đặt x 1 t = . - Nếu tích phân chứa xdxcos thì đặt xsint = . - Nếu tích phân chứa xdxsin thì đặt xcost = . - Nếu tích phân chứa xcos dx 2 thì đặt tgxt = . - Nếu tích phân chứa xsin dx 2 thì đặt gxcott = . Bài tập minh hoạ: 1. ( )( )∫ −++ 1 0 32 dx1x2x1x 2. dxx1.x 1 0 3∫ − 3. ∫ − e 1 2 xln1.x dx 4. ∫ − 1 0 x x 1e dxe 5. ∫ + 1 0 x1x dx 6. ∫ pi +− 2 0 2 6xsin5xsin xdxcos 7. ∫ pi + 2 0 3 xcos1 xdxsin4 8. ∫ pi 4 0 2 tgx xcos dxe 9. ∫ pi pi 2 4 4 xsin dx 10. dxx1.x 1 0 23 ∫ − II. Tính tích phân bằng ph−ơng pháp tích phân từng phần: Công thức: ∫∫ −= b a b a b a vduuvdx)x(f . Nh− vậy việc chọn đ−ợc u và dv có vai trò quyết định trong việc áp dụng ph−ơng pháp này. Ta th−ờng gặp ba loại tích phân nh− sau: Loại 1: )x(Pu dx.e).x(P dx).x(fcos).x(P dx).x(fsin).x(P n b a )x(f n b a n b a n =⇒ ∫ ∫ ∫ : Trong đó )x(P n là đa thức bậc n. Tích phân Nguyễn Văn Phương-0984060645 2 Ta phải tính n lần tích phân từng phần. Loại 2: ∫ =⇒ b a nn )x(flnudx).x(fln).x(P : Tính n lần tích phân từng phần. Loại 3: β β ∫ ∫ α α b a x b a x dx.xcos.e dx.xsin.e Đây là hai tích phân mà tính tích phân này phải tính luôn cả tích phân còn lại. Thông th−ờng ta làm nh− sau: - Tính ∫ βα b a x dx.xsin.e :Đặt xeu α= . Sau khi tích phân từng phần ta lại có tích phân ∫ βα b a x dx.xcos.e .Ta lại áp dụng TPTP với u nh− trên. - Từ hai lần TPTP ta có mối quan hệ giữa hai tích phân và dễ dàng tìm đ−ợc kết quả. Bài tập minh hoạ: 1. ( )∫ pi +− 2 0 2 dx.xsin.1xx 2. ∫ e 1 23 dx.xln.x 3. ∫ pi 0 2 dx.x3cos.x 4. ∫ pi 2 0 x3 dx.x5cos.e 5. ∫ pi 2 0 x2003 dx.x2004sin.e 6. ∫ pi 2 0 2x2 dx.xsin.e Ngoài ra ta xét thêm một vài bài tích phân áp dụng ph−ơng pháp TPTP nh−ng không theo quy tắc đặt ở trên: 1. ( )∫ pie 1 dx.xlncos 2. ( )∫ − 2 0 34 8 1x dx.x 3. ∫ e 1 3 dx. x xln 4. ( )∫ + 1 0 2 x2 2x dx.ex 5. ∫ pi + +2 0 xdxe. xcos1 xsin1 III. Tích phân hàm phân thức hữu tỷ: Phần 1: Tích phân hữu tỷ cơ bản. 1. a.Dạng: Cbaxln a Adx bax A ++= +∫ b.Dạng: ∫ ∫∫ + += + + dx dcx Adx c adx dcx bax c. Dạng: ( )∫ ∫∫ +++=+ ++ dx edx CdxBAxdx edx cbxax2 2. a.Dạng: ∫ ++ cbxax dx 2 - Nếu 0>∆ : ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ...xxxxa dxxxxx xx 1 xxxxa dx 21 21 1221 ∫∫ = −− −−− − = −− - Nếu 0=∆ : ... a2 b xa dx 2∫ = − - Nếu 0<∆ : ( )∫ β+α− 22x dx Đặt ( ) tgt.x β=α− Tích phân Nguyễn Văn Phương-0984060645 3 3. Dạng: ∫ ++ + = dx cbxax BAxI 2 Phân tích: ( ) ∫∫∫ ++ + ++ ++ = ++ + = cbxax dx .ndx cbxax 'cbxax .mdx cbxax BAxI 22 2 2 ∫ ++ +++= cbxax dx .ncbxaxln.m 2 2 Bài tập minh hoạ: 1. ∫ + − 1 0 dx 2004x2003 2003x2004 2. ∫ ++ 2 1 2 x5x6 dx 3. ∫ +− 4 0 2 9x6x dx 4. ∫ ++ 1 0 2 1xx dx 5. ∫ ++ +2 1 2 dxx5x6 3x2 6. ∫ ++ − 1 0 2 dx1xx x34 Phần 2: Tích phân hữu tỷ tổng quát. ∫ b a dx)x(Q )x(A - B−ớc 1: Nếu bậc của A(x) lớn hơn bậc của B(x): Chia chia A(x) cho B(x). Ta phải tính tích phân: ∫ b a dx)x(Q )x(P - B−ớc 2: + Nếu Q(x) chỉ toàn nghiệm đơn: ( )( ) ( ) n21 ax...axax)x(Q −−−= , ta tìm n21 A...A,A sao cho : n n 2 2 1 1 ax A .. ax A ax A )x(Q )x(P − ++ − + − = + Nếu Q(x) gồm cả nghiệm đơn và nghiệm bội: ( )( )( )2cxbxax)x(Q −−−= , ta tìm 21 C,C,B,A sao cho : ( ) ( )cx C cx C bx B ax A )x(Q )x(P 2 2 1 − + − + − + − = + Nếu Q(x) gồm nhân tử bậc hai đơn và nhân tử bậc hai đơn: ( )( )qpxxax)x(Q 2 ++−= , ta tìm C,B,A sao cho : qpxx CBx ax A )x(Q )x(P 2 ++ + + − = + Nếu Q(x) gồm nhân tử bậc hai đơn và nhân tử bậc hai bội: ( )( )22 qpxxax)x(Q ++−= , ta tìm 2211 C,B,C,B,A sao cho : ( ) qpxx CxB qpxx CxB ax A )x(Q )x(P 2 22 22 11 ++ + + ++ + + − = Bài tập minh hoạ: 1. dx x4x 8x16x43 2 3 2 ∫ − −+ 2. dx 2x3x 3x3x32 1 3 2 ∫ +− ++ 3. dx xx 1x5 2 23∫ − + IV. Tích phân hàm vô tỷ đơn giản: 1.Dạng: ∫∫ + + b a n b a n bax dx;dx.bax : Đổi ( )n1n baxbax +=+ Tích phân Nguyễn Văn Phương-0984060645 4 2.Dạng: ∫ ++ b a 2 dx.cbxax - Nếu a>0 : Tích phân có dạng duau b a 22 ∫ + đặt u=atgt Hoặc chứng minh ng−ợc công thức: Cauuln 2 u au 2 uduau 22 2 2222 +++++=+∫ -- Nếu a<0 : Tích phân có dạng duua b a 22 ∫ − đặt u=asint 3.Dạng: ∫ ++ b a 2 cbxax dx - Nếu 0>∆ : ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ...xxxxa dxxxxx xx 1 xxxxa dx 21 21 1221 ∫∫ = −− −−− − = −− - Nếu 0=∆ : ∫∫ = − = − a2 b xa dx a2 b xa dx 2 - Nếu 0o: ( )∫ β+α− 22x dx Đặt ( ) tgt.x β=α− Hoặc chứng minh ng−ợc công thức: Cauuln au du 22 22 +++= + ∫ Với a<0: ( )∫ α−−β 22 x dx Đặt ( ) tsin.x β=α− Bài tập minh hoạ: 1. ∫ +− = 3 0 2 2x3x dxI 2. ∫ ++ = 1 0 2 1x2x dxI 3. ∫ ++ = 1 0 2 1xx dxI 4. ∫ +−− = 1 0 2 3x2x dxI 5. ∫ ++= 1 0 2 dx.1xxI 6. ∫ +−−= 1 0 2 dx.3x2xI 4.Dạng ( )∫ ++α+ b a 2 cbxaxx dx Đặt ( ) t 1 x =α+ BTMH: 1. ( )∫ +++ 1 0 2 1xx1x dx 2. ( )∫ ++ 1 0 2 x2x4x2 dx 5.Dạng: ( ) ( )( )dx.bax;baxR q pn m∫ ++ Đặt ( )s1baxt += với s là BCNN của n và q. BTMH: ( ) ( )∫ +−+ 1 0 3 2 1x21x2 dx ( ) ( )∫ −−− 1 0 4 x21x21 dx ∫ + 1 0 3 6 dx x1 x V. Tích phân hàm số l−ợng giác: 1.Dạng: ( )∫ b a dxxcos;xsinf - Nếu f là hàm lẻ theo sinx: Đặt t=cosx. Tích phân Nguyễn Văn Phương-0984060645 5 - Nếu f là hàm lẻ theo cosx: Đặt t=sinx. - Nếu f là hàm chẵn theo sinx và cosx: Đặt t=tgx. Bài tập minh hoạ: 1. ∫ pi 2 0 3 3 dx xcos xsin 2. ∫ pi + 6 0 3 dx xsin4 xcos 3. ∫ pi 4 0 3 xcos.xsin dx 4. ( )∫ pi + 4 0 2 xcosxsin dx 2.Dạng: ∫ b a nm dx.xcos.xsin - Nếu m và n chẵn: Hạ bậc. - Nếu m lẻ: Đặt t=cosx. - Nếu n lẻ: Đặt t=sinx. Bài tập minh hoạ: 1. ∫ pi 2 0 23 dx.xcos.xsin 2. ∫ pi 2 0 24 dx.xcos.xsin 3. ∫ pi 2 0 2 4 dx xcos xsin 4. ∫ pi 2 0 44 xsin.xcos dx 3.Dạng: ( )∫ b a dx.xcos;xsinR trong đó R là hàm hữu tỉ theo sinx, cosx. Đặt 2 x tgt = 2t1 dt2dx + =⇒ ; 2t1 t2 xsin + = ; 2 2 t1 t1 xcos + − = ; 2t1 t2 tgx − = Cụ thể là hàm: ∫ ++ = b a cxcosbxsina dxI Bài tập minh hoạ: 1. ∫ pi ++ = 4 0 1xcosxsin dxI 2. ( )( )dx1xcos.xsin xsin1I 2 0 ∫ pi + + = 3. ( )∫ pi + = 2 0 2xcos dxI 4.Dạng: ∫ + + = b a dx xcosdxsinc xcosbxsinaI Phân tích: (Tử số)=A.(Mẫu số)+B.(Mẫu số)’ ( ) ∫ ∫∫ ∫∫ + + += + − += + + = b a b a b a b a b a xcosdxsinc xcosdxsincd .BdxAdx xcosdxsinc xsindxcosc .BdxAdx xcosdxsinc xcosbxsinaI Bài tập minh hoạ: ∫ pi + − = 2 0 dx xcos3xsin4 xcos2xsin3I 5.Dạng: ∫ ++ ++ = b a 222 111 dx cxcosbxsina cxcosbxsinaI Phân tích: (Tử số)=A.(Mẫu số)+B.(Mẫu số)’+C ( ) J.C cxcosbxsina cxcosbxsinadBdxA cxcosbxsina dxCdx cxcosbxsina xsinbxcosaBdxAI b a 222 222 b a b a 222 b a 222 22 b a + ++ ++ += ++ ++ ++ − += ∫∫ ∫∫∫ J là tích phân tính đ−ợc. Bài tập minh hoạ: 1. ∫ pi ++ +− = 2 0 dx 3xcos2xsin 1xcosxsinI 2. ∫ pi +− + = 2 0 dx 5xcos4xsin3 1xsinI Tích phân Nguyễn Văn Phương-0984060645 6 VI. Phép đổi biến đặc biệt: ∫= b a dx)x(fI Khi sử dụng các cách tính tích phân mà không tính đ−ợc ta thử dùng phép đổi biến: ( ) xbat −+= .Thực chất của phép đổi biến này là nhờ tính chất chẵn lẻ của hàm số f(x). Bài tập minh hoạ: 1. ∫ pi pi − + = 2 2 x dx 1e xcosI 2. ( )∫ − ++= 1 1 23 dx1xxlnI 3. ∫ pi + = 0 2 dxxcos1 xsinxI 4. ∫ − + = 1 1 x dx 12003 x2004sinI Chứng minh rằng: 1. Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên [ ]a;a− thì: ∫∫ − = a 0 a a dx)x(f.2dx)x(f 2. Nếu f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên [ ]a;a− thì: 0dx)x(fa a ∫ − = 3. ∫∫ pipi = 2 0 2 0 dx)x(cosfdx)x(sinf 4. ∫∫ pipi pi= 2 0 2 0 dx)x(sinfdx)x(sinf.x
File đính kèm:
- CAC_PHUONG_PHAP_TICH_PHAN.pdf