Sinh học đại cương - Chương 2: Các sơ đồ thiết bị - Dụng cụ sản xuất các sản phẩm tổng hợp từ phương pháp vi sinh vật
Sản xuất axit xitric cóthểthực hiện theo phương pháp bềmặt hoặc cấy chìm.
Trong phương pháp nổi (bềmặt) mốc tạo thành màng nổi trên môi trường thức ăn;
Trong phương pháp chìm (cấy sâu) mốc tạo thành sợi nằm trong toàn bộmôi trường
lỏng. Phương pháp chìm cónhiều ưu việc hơn phương pháp nổi, cho phép tăng năng
suất.
ïc cäng âoản sau: 1. Nuäi cáúy náúm mäúc (nuäi cáúy trong phoìng thê nghiãûm vaì nhán giäúng trong saín xuáút) Chuáøn bë dung dëch rè âỉåìng 3 ÷ 4% trong thuìng nuäi cáúy åí nhiãût âäü 35 ÷ 38oC. Bäø sung dung dëch cạc cháút dinh dỉåỵng vaìo thuìng nuäi cáúy. Chuyãøn men giäúng tỉì phoìng thê nghiãûm vaìo theo tyí lãû 3 gam baìo tỉí khä /2 ÷ 3 lêt dung dëch rè âỉåìng. Sau âọ måí cạnh khuáúy vaì cung cáúp khäng khê vä truìng (nảp khäng khê vaì âaío träün suäút quạ trçnh nhán giäúng). Duy trç ạp suáút trong thuìng 0,1 ÷ 0,2 at, to = 34 ÷ 35oC vaì thåìi gian 28 ÷ 36 h. Thåìi kyì âáưu cho oxy vaìo våïi lỉåüng 9 ÷10 m3/h, thåìi kyì cuäúi (24 ÷ 30 h) laì 90 ÷100 m3/h. 2. Chuáøn bë dëch lãn men Trỉåïc hãút phaíi duìng håi cao ạp âãø tiãût truìng thiãút bë vaì âỉåìng äúng. Rè âỉåìng âỉåüc pha thaình hai loải näưng âäü: näưng âäü 3 ÷ 4% âãø nuäi cáúy mäúc giäúng vaì lãn men ban âáưu. Näưng âäü 25 ÷ 28% âãø bäø sung trong quạ trçnh lãn men. Âãø pha chãú dëch lãn men, duìng nỉåïc vä truìng träün våïi dung dëch cạc muäúi dinh dỉåỵng vaì rè âỉåìng räưi khuáúy âãưu. Mäi trỉåìng 3 ÷ 4 % âỉåüc pha chãú trong thiãút bë lãn men. Sau âọ cho mäúc giäúng tỉì thiãút bë nuäi cáúy vaìo vaì tiãúp tủc khuáúy träün trong 30 phụt. 3. Lãn men Trong quạ trçnh lãn men, lỉåüng âỉåìng giaím nhanh , âãø buì lải duìng dung dëch rè cọ näưng âäü 25 ÷ 28 % âãø bäø sung giạn âoản vaìo thiãút bë lãn men. Thåìi kyì âáưu giỉỵ åí 33 ÷ 34oC, khi tảo axit mảnh thç giỉỵ åí nhiãût âäü 31 ÷ 32oC. Thåìi kyì âáưu cung cáúp 100 m3/h (thãø têch thiãút bë 50 m3). Thåìi kyì cuäúi 800 ÷1000 m3/h. 4. Tạch náúm mäúc Kãút thục quạ trçnh lãn men bàịng cạch kiãøm tra máùu. Nãúu hai máùu kiãøm tra cạch nhau 4 ÷ 6 h maì cọ âäü axit nhỉ nhau thç coi nhỉ kãút thục quạ trçnh lãn men. Thåìi gian lãn men cọ thãø kẹo daìi 5 ÷ 10 ngaìy, phủ thuäüc vaìo hoảt lỉûc cuía náúm mäúc. Khi kãút thục quạ trçnh lãn men thç âun nọng dëch lãn men 60 ÷ 65oC vaì chuyãøn vaìo thuìng trung gian âãø tạch náúm mäúc. Náúm mäúc âỉåüc tạch trãn mạy loüc chán khäng. 30 5. Tảo canxi xitrat Dung dëch âaỵ lãn men laì häùn håüp gäưm: axit xitric, axit gluconic, axit oxalic, âỉåìng khäng lãn men vaì cạc håüp cháút khoạng. Tạch axit xitric bàịng cạch cho liãn kãút våïi cation canxi âãø tảo muäúi êt tan canxi xitrat. Dung dëch âaỵ lãn men cho vaìo thiãút bë trung hoìa vaì âun säi. Sau âọ måí cạnh khuáúy vaì cho sỉỵa väi vaìo âãø trung hoìa. Quạ trçnh trung hoìa âỉåüc kãút thục khi pH = 6,8 ÷ 7,5. Khi trung hoìa tảo thaình: OH6)OHC(Ca)OH(Ca3OHC 2275632786 +↓=+ axit xitric canxi xitrat OH2)OHC(Ca)OH(CaOHC2 22711627126 +=+ axit gluconic canxi gluconat OH2OCaC)OH(CaOHC 2422422 +↓=+ axit oxalic canxi oxalat Duìng thiãút bë loüc chán khäng tạch cạc cháút kãút tuía canxi xitrat vaì canxi oxalat räưi âem sáúy khä. 6. Tạch canxi xitrat Duìng H2SO4 âãø tạch canxi xitrat (trong thiãút bë tạch cọ cạnh khuáúy, äúng phun håi vaì thoạt håi). Âáưu tiãn cho nỉåïc vaìo thiãút bë 0,25 ÷ 0,5 m3/ 1 táún axit xitric chỉïa trong xitrat, måí cạnh khuáúy vaì cho cháút kãút tuía vaìo. Âãø laìm trong axit xitric duìng than hoảt tênh våïi lỉåüng 2% so våïi lỉåüng axit xitric trong xitrat. Sau âọ âem âun nọng lãn 60oC vaì cho H2SO4 cọ tyí troüng 1,8 ÷1,84 vaìo (0,425 lêt H2SO4/ 1kg axit xitric cọ trong xitrat). Khuáúy âãưu räưi âun säi 10 ÷ 15 phụt. 47864227563 CaSO3OHC2SOH3)OHC(Ca +=+ Âãø tạch canxi oxalat khi cọ màût axit xitric, sỉí dủng 1 lỉåüng dỉ axit sunfuric, khi âọ canxi oxalat seỵ kãút tuía cuìng våïi thảch cao âỉåüc tảo thaình vaì lục âọ trong dung dëch chè coìn axit xitric. Âãø tạch dung dëch axit xitric khoíi kãút tuía cọ chỉïa thảch cao, canxi oxalat, than, cạc håüp cháút sunfua cuía kim loải nàûng. Chuyãøn häùn håüp vaìo loüc chán khäng, dung dëch sau khi loüc âem sáúy. 7. Sáúy dung dëch axit xitric trong thiãút bë sáúy chán khäng Giai âoản âáưu sáúy âãún tyí troüng 1,24 ÷ 1,26 Giai âoản hai sáúy âãún tyí troüng 1,32 ÷ 1,36 tỉång ỉïng våïi näưng âäü 80 %. 8. Kãút tinh vaì sáúy khä axit xitric Khi nhiãût âäü cuía dung dëch 35 ÷ 37oC thç cho máưm kãút tinh (tinh thãø axit xitric) 31 vaìo âãø kãút tinh vaì tiãúp tủc laìm nguäüi 8 ÷10oC vaì cho khuáúy liãn tủc trong 30 phụt. Sau âọ cho qua thiãút bë ly tám âãø tạch tinh thãø räưi âỉa âi sáúy khä (duìng thiãút bë sáúy kiãøu bàng taíi, tạc nhán sáúy laì khäng khê våïi nhiãût âäü khäng quạ 35oC). Toaìn bäü quy trçnh cäng nghãû bao gäưm cạc cäng âoản cå baín vaì thiãút bë ỉïng dủng tỉång ỉïng âỉåüc trçnh baìy trong baíng sau 2.1. Baíng 2.1 Cäng âoản cå baín Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.1) - Chuáøn bë mäi trỉåìng dinh dỉåỵng rè âỉåìng âãø laìm canh trỉåìng - Thiãút bë náúu säú 4 - Thanh truìng mäi trỉåìng - Nuäi cáúy (sủc khê liãn tủc vaì âaío träün) - Chuáøn bë vaì thanh truìng mäi trỉåìng âãø saín xuáút låïn dảng cäng nghiãûp - Lãn men cäng nghiãûp - Loüc vaì rỉía mixen - Thạp thanh truìng säú 6, bäü giỉỵ nhiãût säú 7, bäü trao âäøi nhiãût säú 8 - Näưi nuäi cáúy säú 10 - Thiãút bë náúu, thiãút bë thanh truìng - Näưi lãn men cäng nghiãûp säú 11 - Loüc chán khäng säú 15, thuìng chán khäng säú 17 1- Thuìng âãø baío quaín rè âỉåìng; 2- Thuìng chỉïa rè âỉåìng; 3- Cán ; 4- Näưi náúu; 5- Thuìng trung gian âãø chỉïa mäi trỉåìng dinh âỉåỵng; 6- Thạp thanh truìng; 7- Bäü giỉỵ nhiãût; 8- Bäü trao âäøi nhiãût; 9- Thiãút bë cáúy; 10- Näưi nuäi cáúy;11- Näưi lãn men cäng nghiãûp; 12- Bäü loüc vi khuáøn; 13- Thuìng chỉïa dung dëch lãn men;14- Båm dung dëch; 15- Loüc chán khäng âãø tạch vaì rỉía mixen bàịng nỉåïc nọng; 16- Thuìng chỉïa mixen âaỵ âỉåüc rỉía; 17- Thuìng chán khäng chỉïa mixen; 18- Thuìng chỉïa cháút loüc âãø tạch axit xitric Khäng khê Khäng khê Thaíi mixen Gia cäng cháút loüc Hçnh 2.1. Så âäư thu nháûn axit xitric bàịng phỉång phạp lãn men chçm trong cạc dung dëch rè âỉåìng Khäng khê Kh än g kh ê n ẹn 32 Baíng 2.2. Thu nháûn axit xitric tỉì cháút loüc Cäng âoản cå baín Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.2) - Làõng axit xitric bàịng väi - Näưi trung hoìa säú 3 - Tạch càûn axit xitric - Chuyãøn axit xitric vaìo trảng thại tỉû do, bäø sung than hoảt tênh, H2SO4 - Tạch axit xitric khoíi càûn - Cä dung dëch axit xitric - Tạch càûn thảch cao (CaSO4) khoíi dung dëch axit xitric - Cä láưn 2 dung dëch axit xitric - Tinh thãø họa axit xitric bàịng cạch âaío vaì laìm lảnh liãn tủc - Phán ly cạc tinh thãø axit xitric - Sáúy tinh thãø axit xitric - Gọi axit xitric - Mạy loüc säú 4 - Näưi phaín ỉïng säú 5 - Loüc bàng taíi chán khäng säú 8 - Näưi chán khäng 13 - Båm 17, loüc ẹp 18 - Näưi cä chán khäng 20 - Näưi tinh thãø 19 - Ly tám 20 - Sáúy thuìng quay 24 - Mạy âọng bç tỉû âäüng 26 1- Thuìng âỉûng dung dëch axit xitric ; 2- Thuìng âỉûng sỉỵa väi; 3- Näưi trung hoìa; 4- Bäü loüc tạch càûn; 5- Näưi phaín ỉïng âãø tạch axit xitric khoíi càûn; 6- Thuìng chỉïa than hoảt tênh; 7- Thuìng trung gian; 8- Bäü loüc chán khäng dảng bàng taíi; 9- Thuìng chán khäng; 10- Båm chán khäng;11- Thuìng âỉûng dung dëch axit xitric; 12- Bäü ngỉng tủ cuía thiãút bë cä âàûc; 13, 20- Näưi cä chán khäng láưn 1 vaì láưn 2;14- Mạy nẹn cuía thiãút bë cä;15- Gioí ạp kãú; 16- Hụt chán khäng;17- Båm; 18. Loüc ẹp tạch dung dëch khoíi thảch cao; 19- Näưi tinh thãø; 21- Thuìng trung gian; 22- Mạy ly tám; 23- Thuìng chỉïa dung dëch; 24- Sáúy Nỉåïc lảnh Nỉåïc nọngHåi Thaíi càûn thảch cao Håi hå i D un g d ëc h ax it xi tri c Nỉ åïc n gỉ ng Ph ãú th aíi khê nẹn Hçnh 2.2. Så âäư tạch axit xitric khoíi dung dëch lãn men: Khäng 33 thuìng quay; 25- Saìng rung; 26- Mạy gọi tỉû âäüng Cạc så âäư dỉåïi âáy cho phẹp thu nháûn âỉåüc cạc saín pháøm quan troüng nháút bàịng phỉång phạp täøng håüp vi sinh hoüc. 2.2. SAÍN XUÁÚT VITAMIN B12 Cäng âoản Thiãút bë cå baín (hçnh 2.3) - Nảp baỵ axeton-butylic tỉì thuìng chỉïa vaìo bäü gản. Laìm lảnh cháút gản - Bäü gản 2, thiãút bë lảnh 5 - Nảp cháút gản lảnh (55 ÷ 57oC) vaìo thiãút bë lãn men. Lãn men metylic yãúm khê liãn tủc - ÄØn âënh vitamin B12 khi gia cäng nhiãût bàịng con âỉåìng khuáúy träün våïi natri sunfit vaì HCl - Âun nọng dëch lãn men metylic âaỵ âỉåüc äøn âënh trỉåïc khi cä - Cä dëch metylic - Âun nọng pháưn cä âàûc cuía dung dëch lãn men metylic trỉåïc khi sáúy - Sáúy pháưn cä âàûc - Tạch saín pháøm vaì khäng khê - Thuìng lãn men (bã täng cäút sàõt) 8 cọ thãø têch 4200 m3 - Näưi phaín ỉïng 12 - Cạc bäü âun nọng 15 - Thiãút bë cä chán khäng 16 - Cạc bäü âun nọng 21 - Mạy sáúy phun 22 - Hãû bàng taíi khê nẹn, xyclon 23, thiãút bë loüc khê 26 1- Thuìng chỉïa baỵ; 2- Bäü gản baỵ; 3- Thuìng chỉïa baỵ âàûc; 4- Thuìng chỉïa cháút âỉåüc gản trong baỵ; 5- Mạy lảnh âãø laìm lảnh cháút gản; 6- Bäü âo metanol; 7- Bäü âo dung dëch CoCl2.6H2O; 8- Näưi lãn men metanol; 9- Bäü âo HCl;10- Bäü âo dung dëch Na2SO3; 11- Mạy träün dëch lãn men metanol; 12- Thuìng phaín ỉïng âãø äøn âënh vitamin B12 trong dëch Lãn men Gản Baỵ Ch áút g ản CH 3O H Co C l 2-6 H 2O HCl ÄØn âënh Khê Sáúy Nỉåïc Nỉåïc Âỉa vãư cä âàûc Hoạ âàûc Håi nỉåïc trỉûc tiãúp Hçnh 2.3. Så âäư thu nháûn cháút cä cuía vitamin B12: håi 34 lãn men metanol; 13- Bäü âun nọng âãø äøn âënh dëch lãn men; 14- Loüc khê thaíi ra tỉì dëch lãn men; 15- Âun nọng dung dëch lãn men âaỵ âỉåüc äøn âënh; 16- Bäún thiãút bë cä chán khäng; 17- Bçnh ngỉng tủ;18- Båm chán khäng; 19- Thuìng chỉïa dung dëch lãn men âaỵ âỉåüc cä âàûc; 20- Thuìng trung gian chỉïa dung dëch lãn men âaỵ âỉåüc cä âàûc; 21- Bäü âun nọng dung dëch lãn men âaỵ âỉåüc cä âàûc; 22- Mạy sáúy phun; 23- Xyclon cuía mạy sáúy phun; 24- Phãøu chỉïa cháút cä dảng khä; 25- Mạy gọi tỉû âäüng vaìo bao; 26- Thiãút bë loüc khê âãø laìm sảch khê thaíi tỉì mạy sáúy; 27- Bäü thiãút bë âäút khê âỉåüc tạch ra khi axit họa vaì âun nọng dëch lãn men; 28- Bçnh chỉïa khê lãn men; 29- Mạy lảnh âãø tạch nỉåïc ra khoíi khê lãn men; 30- Bãúp håi duìng cho mạy sáúy phun 2.3. SAÍN XUÁÚT NÁÚM MEN GIA SỤC TỈÌ CẠC PHÃÚ LIÃÛU TRONG CÄNG NGHIÃÛP THỈÛC PHÁØM Nguyãn liãûu sỉí dủng chuí yãúu laì cạc phãú liãûu trong saín xuáút âỉåìng - rè âỉåìng Baíng 2.4 Cäng âoản cå baín Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.4) - Chuáøn bë dung dëch cuía cạc muäúi laìm mäi trỉåìng dinh dỉåỵng - Thiãút bë gản 7 - Tảo boüt - Khỉí truìng rè âỉåìng - Phäúi träün rè âỉåìng âaỵ âỉåüc laìm lảnh våïi dung dëch muäúi - Thu nháûn chuíng náúm men thuáưn khiãút - Thu nháûn chuíng náúm men nuäi cáúy - Lãn men cäng nghiãûp (giai âoản âáưu) - Phán ly huyãưn phuì náúm men - Häưi lỉu dung dëch canh trỉåìng sau khi phán ly báûc 1 cọ bäø sung dung dëch cạc muäúi dinh dỉåỵng - Phán ly mỉïc 2 - Lãn men cäng nghiãûp (giai âoản 2) - Tạch men khoíi dung dëch lãn men - Cä huyãưn phuì náúm men - Sáúy náúm men - Mạy tảo nhuỵ tỉång 5 - Bäü loüc 38, trao nhiãût 37, thuìng tiãût truìng 8 - Mạy khuáúy träün 10 - Cạc thiãút bë 39, 40 - Thuìng chỉïa men loải nhoí 41, loải låïn 42, nguäưn men 15 - Thiãút bë lãn men âáưu 14, tạch boüt 18 vaì cå cáúu dáûp boüt 17 - Mạy loüc 35, mạy phán ly mỉïc 1 säú 34. - Mạy träün 11 - Cạc mạy phán ly báûc 2 säú 33 - Thiãút bë lãn men láưn 2 säú 16 Tạch boüt, dáûp boüt 18 - Cạc thiãút bë phán ly báûc 2 säú 33 vaì 34 - Thiãút bë cä, thiãút bë nhuỵ họa 20. - Sáúy phun 22, xyclon thu häưi 27, thuìng chỉïa 26 35 - Gọi náúm men - Cán tỉû âäüng 25, thiãút bë gọi Kh än g kh ê Va ìo kh ê q uy ãøn  ãún c än g âo ản c ä Nỉ åïc Th aíi Ca ïc m uä úi di nh dỉ åỵn g Ba ỵ rỉ åüu cà ûn r è rè H åi H çn h 2. 4. S å âä ư th u nh áûn n áúm m en g ia su ïc tỉ ì rè â ỉå ìng : 1- Th uìn g dá ûp bo üt; 2, 4- T hu ìng c hỉ ïa ax it; 3 - Va n lo üc; 5 - Bä ü ta ûo nh uỵ tỉ ån g; 6 - Th iã út b ë k hỉ í tr uìn g; 7 - Bä ü g ản ; 8- N äưi ti ãût tru ìng ; 9 - B äü âë nh lỉ åün g du ng d ëc h ca ïc m uä úi d in h dỉ åỵn g; 1 0, 1 1- M ạy k hu áúy tr äün ; 1 2- Ä Úng g ọp ; 1 3- Q ua ût g io ï; 1 4, 1 6- C ạc th iã út b ë l ãn m en ; 1 5- T hi ãút b ë s in h kh äúi ; 1 7. C å cá úu dá ûp bo üt;1 8- B äü ta ïch b oüt ; 1 9- C ạc th iã út b ë l oüc h uy ãưn p hu ì m en ; 2 0- N hu ỵ ho ïa hu yã ưn ph uì; 2 1- N gu äưn n hi ãût ; 2 2- S áúy p hu n; 2 3- X yc lo n ta ïch b ủi ; 2 4- B åm h ụt b ủi ; 2 5- C án ;2 6- P hã ùu ch ỉïa ; 27 - X yc lo n th u; 2 8. Q ua ût; 29 , 3 2, 3 5, 3 8- L oüc n ỉå ïc; 3 0, 3 1, 3 3, 3 4- C ạc m ạy lo üc bá ûc 1 va ì b áûc 2 ; 3 6- D áûp b oüt ; 3 7. T ra o âä øi n hi ãût k iã øu kh un g ba ín; 3 9, 4 0- C ạc th iã út b ë c hỉ ïa ca ïc ch uín g tin h kh iã út 36 2.4. SAÍN XUÁÚT NÁÚM MEN GIA SỤC TỈÌ NGUÄƯN KHÊ HYDROCACBON Baíng 2.5 Cäng âoản cå baín Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.5) - Nảp khê hydrocacbon hồûc häùn håüp khê tại sinh, dung dëch cạc muäúi dinh dỉåỵng. - Mạy khuáúy träün säú 1. - Tiãût truìng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng - Nuäi cáúy - Cä âàûc - Sáúy cháút cä âàûc - Bao gọi - Näưi tiãût truìng säú 2 - Näưi lãn men säú 5 - Näưi cä âàcû säú 6 - Sáúy phun säú 8 - Thiãút bë bao gọi Hçnh 2.5. Så âäư thu nháûn cạc chãú pháøm protein tỉì nguäưn metan: 1- Mạy träün âãø chuáøn bë mäi trỉåìng dinh dỉåỵng; 2- Thanh truìng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng; 3- Thuìng chỉïa âãø baío quaín mäi trỉåìng dinh dỉåỵng; 4- Thuìng chỉïa âãø baío quaín amoniac; 5- Näưi lãn men; 6- Thiãút bë loüc; 7- Thuìng chỉïa nỉåïc rỉía; 8- Mạy sáúy; 9- Mạy träün; 10- Mạy loüc; 11- Mạy nẹn; 12- Kho nguyãn liãûu vaì thaình pháøm 2.5. SAÍN XUÁÚT CẠC CHÃÚ PHÁØM ENZIM Mäi trỉåìng dinh dỉåỵng Cháút loücNỉåïc Huyãưn phuì Mäi trỉåìng dinh dỉåỵng Nỉåïc 37 Cạc chãú pháøm enzim vi sinh âỉåüc saín xuáút theo hai så âäư thiãút bë sau: phỉång phạp nuäi cáúy bãư màût trãn mäi trỉåìng dinh dỉåỵng ràõn vaì phỉång phạp nuäi cáúy chçm trong mäi trỉåìng dung dëch. 2.5.1. Saín xuáút cạc chãú pháøm enzim bàịng phỉång phạp bãư màût trãn mäi trỉåìng dinh dỉåỵng ràõn Hçnh 2.6. Så âäư saín xuáút cạc chãú pháøm enzim trãn mäi trỉåìng ràõn: 1- Thuìng nháûn nguyãn liãûu; 2- Âënh lỉåüng; 3. Xyclon; 4- Näưi thanh truìng nỉåïc; 5- Näưi thanh truìng nguyãn liãûu; 6- Thiãút bë nuäi cáúy; 7- Nảp liãûu; 8- Bäü tỉû âäüng phán chia; 9- Thiãút bë âãø saín xuáút dung dëch cạc muäúi dinh dỉåỵng; 10- Thiãút bë âäưng họa; 11- Näưi thanh truìng mäi trỉåìng; 12- Mạy loüc âãø laìm sảch khäng khê; 13- Thiãút bë tạn nhoí; 14- Loüc thä; 15- Loüc vi khuáøn; 16- Calorife; 17- Laìm áøm khäng khê; 18- Thuìng chỉïa canh trỉåìng náúm; 19- Cå cáúu váûn chuyãøn; 20- Thiãút bë âãø sáúy vaì nghiãưn nhoí; 21- Loüc; 22- Båm chán khäng; 23- Thuìng chỉïa canh trỉåìng náúm khä; 24- Thuìng chỉïa cháút bäø sung; 25- Mạy nghiãưn träün ;26- Thuìng chỉïa chãú pháøm âaỵ âỉåüc tiãu chuáøn họa ; 27- Mạy gọi tỉû âäüng Vaìo kho Khäng khê Cháút bäø sung Khäng khê Nguyãn liãûu Chán khäng Vaìo kho Khäng khê Cáúy Vaìo khê quyãøn Vaìo khê quyãøn Nỉåïc Vaìo khê quyãøn Nỉåïc Váût liãûu cáúy 38 Baíng 2.6 Cäng âoản cå baín Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.6) - Saín xuáút mäi trỉåìng âãø nuäi cáúy - Váûn chuyãøn bàịng khê nẹn, xyclon 3, näưi tiãût truìng nỉåïc vaì mäi trỉåìng 4 vaì 5 - Nuäi cáúy - Saín xuáút vaì thanh truìng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng åí mỉïc âäü cäng nghiãûp - Tiãût truìng vaì cáúy mäi trỉåìng dinh dỉåỵng åí dảng cäng nghiãûp - Nuäi cáúy dảng cäng nghiãûp - Thiãút bë nuäi cáúy 6 - Váûn taíi bàịng khê nẹn, xyclon 3, näưi phaín ỉïng âãø saín xuáút dung dëch cạc muäúi dinh dỉåỵng 9 - Näưi tiãût truìng 11, thiãút bë âäưng họa 10 - Thiãút bë tạn nhoí 13 2.5.2. Saín xuáút cạc chãú pháøm enzim bàịng phỉång phạp cáúy chçm trong mäi trỉåìng dinh dỉåỵng loíng Baíng 2.7 Cäng âoản Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.7) - Chuáøn bë mäi trỉåìng dinh dỉåỵng. - Xyclon 1, bäü trêch ly 4, bäü tỉû chaíy 5, mạy nẹn kiãøu trủc vêt 6, loüc chán khäng kiãøu bàng taíi 12, mạy träün 20 - Thanh truìng vaì laìm lảnh mäi trỉåìng dinh dỉåỵng - Chuáøn bë váût liãûu cáúy - Nuäi cáúy - Tạch sinh khäúi khoíi dung dëch canh trỉåìng - Sáúy sinh khäúi - Bao gọi baỵ thaíi - Tạch cháút loüc ra khoíi dung dëch canh trỉåìng - Cä cháút âaỵ âỉåüc li tám - Sáúy cháút âaỵ âỉåüc cä âàûc - Kãút tuía enzim bàịng etanol - Sáúy enzim kãút tuía. - Tiãu chuáøn họa chãú pháøm - Thạp âun 23, giỉỵ nhiãût 24, bäü trao âäøi nhiãût 25, 26 - Bäü cáúy 22 - Näưi lãn men 33 - Bäü ẹp loüc tỉû âäüng 36 - Sáúy thuìng quay - Mạy tỉû âäüng âãø chia vaì gọi - Li tám 50 - Thiãút bë cä chán khäng 42 - Sáúy phun 45 - Thiãút bë kãút tuía liãn tủc 52, sáúy chãú pháøm 56, li tám 57 - Sáúy chán khäng kiãøu thuìng quay 58 - Thiãút bë rung kiãøu âéa 60, mạy träün 64 39 - Gọi chãú pháøm - Cạc thiãút bë gọi tỉû âäüng 65, 66 1- Xyclon dåỵ taíi baỵ cuí caíi; 2- Xyclon laìm sảch khäng khê; 3- Cạc cán tỉû âäüng; 4- Näưi trêch ly baỵ cuí caíi; 5- Tỉû chaíy; 6- Mạy ẹp vêt taíi; 7- Thuìng chỉïa cháút trêch ly; 8- Thuìng chỉïa mảch nha; 9- Mạy náng; 10- Cán tỉû âäüng; 11- Trêch ly mảch nha; 12- Loüc chán khäng kiãøu bàng taíi; 13- Thuìng chỉïa nỉåïc rỉía; 14- Bçnh âãø laìm làõng; 15- Thuìng chỉïa cháút loüc (mảch nha âaỵ âỉåüc trêch ly); 16- Bäü ngỉng tủ; 17- Thiãút bë tuyãøn näøi; 18- Gioí ạp kãú; 19- Thuìng thu nháûn; 20- Mạy träün âãø chuáøn bë mäi trỉåìng dinh dỉåỵng; 21- Thuìng âỉûng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng âãø cáúy; 22- Thiãút bë âãø chuáøn bë váût liãûu âãø cáúy; 23- Näưi thanh truìng; 24- Bäü giỉỵ nhiãût âäü cho mäi trỉåìng dinh âỉåỵng (to =130 oC); 25- Thiãút bë trao âäøi nhiãût kiãøu baíng moíng; 26- Trao âäøi nhiãût âãø laìm lảnh mäi trỉåìng âãún 40 oC; 27- Loüc khäng khê; 29- Mạy loüc âãø laìm sảch khäng khê thaíi; 30- Thanh truìng thiãút bë khỉí boüt; 28- Mạy loüc âãø laìm sảch khäng khê khi nảp; 31- Bäü âo mạy dáûp boüt; 32- Voìi phun; 33. Näưi lãn men; 34. Trao nhiãût âãø laìm lảnh cháút loíng canh trỉåìng vaì sinh khäúi; 35. Thanh truìng; 36- Mạy ẹp loüc tỉû âäüng; 37- Thuìng chỉïa sinh khäúi; 38, 40- Thuìng chỉïa cháút loíng canh trỉåìng; 39, 50, 55- Cạc mạy phán ly; 41- Bäü ngỉng tủ; 42- Näưi cä chán khäng; 43- Thuìng chỉïa nỉåïc ngỉng; 44- Thuìng chỉïa cháút cä; 45- Sáúy phun; 46- Xyclon thạo dåỵ; 47- Loüc tụi; 48- Thuìng chỉïa chãú pháøm thä; 49- Vêt taíi; 51- Bäü trao âäøi nhiãût âãø laìm lảnh cháút cä; 52- Thiãút bë laìm làõng liãn tủc; 53- Bäü âo rỉåüu; 54- Thiãút bë trao âäøi nhiãût âãø laìm lảnh rỉåüu; 56- Thiãút bë âãø laìm khä cháút kãút tuía enzim bàịng rỉåüu; 57- Ly tám; 58- Sáúy chán khäng kiãøu thuìng quay; 59- Thuìng chỉïa cạc chãú pháøm khä; 60- Thiãút Âãún thiãút bë 51 Âãún 45 Khäng khê tỉì calorife Khäng khê Máưm Si nh k hä úi â em sá úy Nỉ åïc m uä úi Nỉ åïc n gỉ ng Vaìo kho H åi Cháút âäün Cháút bäø sung Mảch nha Mảch nha vaì baỵ âem sáúy vaì âọng gọi Nỉ åïc m uä úi 44 43 Tå ïi b åm c há n kh än g 40 Baỵ cuí caíi Tỉì M uä úi Hçnh 2.7. Så âäư saín xuáút cạc chãú pháøm enzim trong cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng loíng bàịng phỉång phạp c
File đính kèm:
- C02.pdf