Sinh lý sinh sản ở trâu, bò

Trâu, bò có 2 dịch hoàn treo bên ngoài cơ thể chứa trong bao dịch hoàn

Chức năng của dịch hoàn sản xuất tinh trùng và hormone.

 

ppt37 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sinh lý sinh sản ở trâu, bò, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠKHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNGSinh lý sinh sản ở Trâu, BÒTrần Hữu NghịTăng Mỹ TiênĐặng Phú CườngVõ Minh ThôngNguyễn Kim DungVõ Hữu VuiTrương Minh TrungNguyễn Thị Kim Cúc30926283092645309687430926413096876309264930926473092603Nhóm 1I. Sinh lý sinh sản ở trâu, bò đực1. Giải phẩu cở quan sinh dục trâu bò đựcCác bộ phận sinh dục quan trọng là dịch hoàn, dịch hoàn phụ, ống dẫn tinh và các tuyến sinh dục phụCấu tạo cơ quan sinh dục trâu bò đựca. Dịch hoànTrâu, bò có 2 dịch hoàn treo bên ngoài cơ thể chứa trong bao dịch hoànChức năng của dịch hoàn sản xuất tinh trùng và hormone.Cấu tạo của dịch hoànb. Dịch hoàn phụLà một ống xuất phát từ dịch hoàn, có thề dài khoảng 40-60mCó chức năng hấp thu, dịch chuyển,làm trưởng thành và dự trữ tinh trùng.Dịch hoàn phụ(epidymis)c. ống dẫn tinhLà một ống ngắn, có cơ chắc chạy từ đuôi dịch hoàn phụ đến phồng ống dẫn tinhCó chức năng dẫn tinh trùng từ dịch hoàn đến dương vật.d. Các tuyến sinh dục phụ- Phòng dẫn tinh: chứa tinh dịch đủ cho 1 hoặc 2 lần phóng tinh.- Tuyến tinh nang:Tiết một phần quan trong của tinh thanh nhờ có chứa fructoza và axit xitric.- Tuyến tiền liệt: tiết ra dịch giàu acid amin va các enzyme khác.- Tuyến củ hành: tiết ra dịch rửa trước mỗi lần phóng tinh.2. Tinh dịchGồm 2 phần khác nhau: tinh trùng và tinh thanha. Tinh trùng- Hình thái tinh trùng.- Sự tạo thành tinh và chín của tinh trùngb. Tinh thanh- Chứa nhiều loại muối, aa và men góp phần vào hoạt động sống và trao đổi chất của tinh trùng- Thành phần của một liều xuất tinh điển hình ở bò.+ dung lượng 4ml (biến động 2-10)+ số tinh trùng 1000 (600-2000) triệu con/ml+ pH 6,9 (6,4 – 7,8)+ protein 7,3 (6,3-8,4) mg/100ml+ fructozo 550 (200-900) mg/100ml+ acid xitric 700 (300-1100) mg/100ml3. Điều hòa quá trình sinh tinhNãoHành vi sinh dục, tính năngHormone stroidinhibinLiên hệ ngượcGnRHTuyến yênLHFSHDịch hoànCơ quan sinh dụcCơ quan sinh dục phụCơ và các mô khácTrục dưới đồi- tuyến yên- dịch hoàn ở bò đựcKích thích ngoại cảnhKích thích bên trongTKTKDưới đồiTuyến yênFSHLHống sinh tinhTế bào LeydigTế báo SectoliTinh tửtestosteronTinh trùngCQSD phụCơ thểTập tính sinh dục3. Các phản xạ sinh dục của trâu bò đực- Phản xạ ham muốn sinh dục- Phản xạ cương cứng dương vật- Phản xạ nhảy.- Phản xạ giao phối- Phản xạ phóng tinh.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sản xuất tinh trùng- Hormone- Giống- Thức ăn+ khẩu phần cân bằng thì chất lượng tinh sẽ tốt- Chăm sáo+ giá trị sinh vật học và hàm lượng đạm trong khẩu phần+ tỷ lệ protein+ hàm lượng vitamin+ chất khoáng, cấu trúc khẩu phần và loại hình thức ăn.- Chế độ lấy tinh.- Thời tiết - khí hậu- TuổiII. Sinh lý sinh sản ở trâu bò cái1. Giải phẩu cơ quan sinh dục trâu bò cáiCác bộ phận chính: âm hộ, âm vật, âm đạo, tử cung, ống dẫn trứng và buồng trứng.2. Các bộ phận bên trong cơ quan sinh dục cáia. Âm đạoDài 24-30 cm và nhiều lớp vách cơNằm cách âm hộ 10 cm về phía trong và nằm dọc theo ống dẫn nước tiểu.b. Cổ tử cungLà nơi nối âm đạo với tử cung, dài 3-10 cm, đường kính 1,5- 6 cm.c. Tử cungCấu tạo của tử cungd. ống dẫn trứngVị trí của ống dẫn trứnge. Buồng trứngCấu tạo của buồng trứng2. Hoạt động chu kỳ tínha. Xuất noãn2. Hoạt động chu kỳ tínhb. Thành lập hoàng thể2. Hoạt động chu kỳ tínhc. Sự thành thục tính dụcĐược xác định là độ tuổi động dục lần đầu có rụng trứngCác yếu tố ảnh hưởng đến sự thành thục tính dục+ tuổi và thể trọng+ điều kiện ngoại cảnhd. Chu kỳ tính và hiện tượng động dụcLà một loạt các sự kiện chuẩn bị cho việc giao phối, thụ tinh và mang thai.Một chu kỳ động dục bình thường là 21 ngày (18 – 24)Các nhà nghiên cứu chia một chu kỳ động dục thành 4 giai đoạn.+ Tiền động dục+ Động dục+ Hậu động dục+ Giai đoạn yên tĩnh.Biến đổi hormone sinh sản trong chu kỳ động dụcĐiều hòa chu kỳ tính và động dụcLiên hệ thần kinh nội tiết giữa vùng dưới đồi-tuyến yên-buồng trứngNãoGnRH(vùng dưới đồi)Tuyến yênFSHLHTế bào thecaTế bào hạtestrogenestrogenprogenteroninhibinĐiều hòa chu kỳ tính và động dục3. Mang thaiMang thai là giai đoạn chửa bắt đầu khi thụ tinh và kết thúc bằng sự đẻSự thụ tinhSự mang thai3. Mang thaia. Quá trình mang thai-sự phân chia-sự biệt hóa.-sự phát triển của bào thai- Song thai3. Mang thaib. Những biến đổi của cơ thể mẹ trong thời gian mang thai- Khối lượng cơ thể tăng- Trao đổi chất và năng lượng tăng- Thay đổi trong hệ thống nội tiết- Thay đổi hoạt động của các cơ quan nội tanga. Hiện tượng sắp đẻ4. Đẻ4. Đẻb. Quá trình đẻ- Thời kỳ mở tử cung- Thời kỳ đẻ (sổ thai)Sổ nhauNhau thai ở động vật nhai lại5. Phục hồi hoạt động inh dục sau khi đẻ- Phục hồi tử cungĐẻDạ conBuồng trứngCơ dạ dàyNội mạc dạ conxoangNang trứngsteroidCo laiVà teoLoại trừ vi khuẩnHồi phụcCo dạ dàyChu kỳ động dụcThụ thaiSau khai đẻ- Phục hồi buồng trứngCảm ơn Cô và các bạn đã theo dõi và đóng góp ý kiến.

File đính kèm:

  • pptsinh_ly_sinh_san_o_trau_bo.ppt