Sử dụng PowerPoint cho mục đích dạy học

Các thao tác cơ bản

I. Chèn vào 1 Slide:

Chèn vào 1 Slide mới

 Insert / New Slide HĐT <Chọn kiểu trình bày>

Chèn vào 1 Slide giống Slide hiện hành

 Insert / Duplicate Slide

Chèn vào các Slide lấy từ 1 file khác

 Insert / Slide from File

II. Xóa Slide hiện hành

 Edit / Delete Slide

III. Chèn Picture (Như MSWord)

 Insert / Picture

 

ppt49 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 1897 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Sử dụng PowerPoint cho mục đích dạy học, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng các Thầy, Cô đến với Lớp học Chủ đề: sử dụng PowerPoint cho mục đích dạy học Các nội dung chính Giới thiệu chung về PowerPoint  Các Thao tác cơ bản trong PowerPoint  Các bước tạo 1 Slide gồm đầy đủ các thành phần và các hiệu ứng  Chèn các thành phần vào PowerPoint: 	Picture, Table, Chart, …  Các kỹ thuật đặc biệt trong PowerPoint In ấn trong PowerPoint  Các thành phần chính trên cửa sổ PowerPoint MenuBar ToolBar Outlines Slide Notes (Các chế độ màn hình) T1 Các kiểu xem PowerPoint Normal View: cho phép xem tất cả thành phần chính của phiên trình bày. Outline View: xem khung slide để bổ sung hoặc hiệu chỉnh tiêu đề. Ta không thể làm việc với các ảnh đồ họa hoặc các biểu đồ trong kiểu xem này Slide View: trong kiểu xem này, ta có thể làm việc với văn bản, các hình ảnh, biểu đồ cho từng slide một. Các kiểu xem PowerPoint Slide Sorter View: với kiểu xem này, ta có thể dời, chép, xóa các slide, nhưng không thể hiệu chỉnh văn bản trong khung slide hoặc làm việc với các đối tượng slide. Slide show: xem dáng vẻ của slide khi đã hoàn thành Chọn menu View->Notes page để xem dáng vẻ của phần ghi chú. Lưu ý: không thể hiệu chỉnh văn bản của khung slide trong chế độ xem notes page. Ô giữ chỗ (placeholders) Ô giữ chỗ là 1 vùng bao quanh bởi khung, có thể chèn vào đó các Text, Table, Chart, Organizational, Picture,… Ô giữ chỗ được tạo ra khi Insert / New slide  Chọn Kiểu Layout nào đó trong đó đã có sẵn các Placeholder hoặc khi Insert một trong số các Object kể trên Các thao tác trên ô giữ chỗ: Để chèn vào Text : Click Để chèn vào các Object khác: Double Click Định dạng màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, Bullets and Numbering (đối với Text) Double Click vào các Object để chuyển sang chế độ chỉnh sửa T1 Tạo mới một trình diễn Dùng Design Template Dùng Autocontent Wizard Các thao tác: thêm, xóa slide. T1 Tạo mới một trình diễn Dùng Design Template Chọn menu File New Chọn Tab Design Template Click chọn một mẫu trong danh sách. Click Ok. Chọn kiểu trình bay cho Slide. 	 Tạo một trình diễn Dùng Autocontent Wizard Chọn menu File New Chọn Tab General  New Presentation Nhắp đúp Autocontent Wizard. 	- Nhắp Next để sang bước kế tiếp trong 	Wizard 	- Chọn kiểu trình bày trích từ danh sách 	- Chọn Next để qua từng bước trong Wizard. 	- Chọn Finish để kết thúc quá trình Thay nội dung cần thiết trong khung Outline Các bước cơ bản để soạn thảo trong PowerPoint Chèn vào các Slide với trình bày (LayOut) theo ý muốn Nhập Text và các Object khác vào các Placeholder Sắp xếp trình tự xuất hiện của các Object và hiệu ứng Animation, hiệu ứng thay đổi khi chuyển giữa các Slide kế tiếp (nếu muốn) Một số kỹ thuật khác: Sử dụng Slide Master, Template, Action Button, … để khai thác một số tính năng ưu việt của PowerPoint 	(Các mục 3,4 sẽ lần lượt trình bày kỹ ở phần sau) Các thao tác cơ bản I. Chèn vào 1 Slide: Chèn vào 1 Slide mới 	 Insert / New Slide HĐT Chèn vào 1 Slide giống Slide hiện hành 	 Insert / Duplicate Slide Chèn vào các Slide lấy từ 1 file khác 	 Insert / Slide from File II. Xóa Slide hiện hành 	 Edit / Delete Slide III. Chèn Picture (Như MSWord) 	 Insert / Picture T1 IV. Chèn âm thanh hình ảnh động 	 Chèn Movies 	Insert / Movies and Sounds / Movie From File Click vào hình để quan sát Movie (Có thể quay 1 đoạn bằng máy ảnh kỹ thuật số để minh họa cho bài giảng bằng kỹ thuật này) Chèn Sound Insert / Movies and Sounds / Sound From File Chào mừng quý thầy cô đến với lớp học V. Định dạng cho Slide Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ (Font, Font size, Font Colors) Click menu Format Chọn Font Định dạng Bullets and numbering trên slide B1: Nhắp chọn New Slide trên thanh công cụ chuẩn B2: Chọn nội dung cần Định dạng Bullets hay Number B3:Vào menu Format->Bullets and numbering VI. Bổ sung hình ảnh vào slide Chèn hình mẫu (ClipArt) Chèn chữ mẫu (WordArt) Chèn các hình vẽ (Autoshape) Định dạng kiểu dáng WordArt Tô lại màu cho các ClipArt, Autoshape T2 Bổ sung hình mẫu: Nếu trên slide có ô giữ chỗ cho hình mẫu, nhắp đúp trên ô này để xem Clip Gallery(thư viện hình mẫu)Nhắp chọn một hình mẫu. Nếu slide không có ô giữ chỗ cho hình mẫu, nhắp nút Insert Clip Art trên thanh công cụ Drawing để truy cập Clip Gallery. Sau đó thực hiện lại các bước trên. Bổ sung hình ảnh vào slide Bổ sung cùng 1 hình mẫu trên tất cả slide: Chuyển qua dạng Slide Sorter View. Chọn ViewMaster Slide Master Click menu Insert PictureClip Art Chọn một hình ảnh trong thư viện Clip Gallery Nhắp tùy chọn Insert Clip trên thanh lệnh đơn Đóng Clip Gallery Kéo và thả hình ảnh vào vị trí mong muốn trên Slide Master. Chỉnh hình ảnh theo yêu cầu. Nhắp nút đóng (X) để đóng Slide Master. Ảnh sẽ xuất hiện trên tất cả Slide ngoại trừ slide có bố cục tiêu đề Bổ sung hình ảnh vào slide Bổ sung hình ảnh vào slide Tô lại màu cho các hình mẫu Nhắp chọn hình mẫu muốn tô lại màu. Chọn Format  Picture. Nhắp tab Picture Bổ sung hình ảnh vào slide Nhắp nút ReColor. Hộp thoại Recolor Picture hiện một cột (Original) để nêu màu ban đầu và một cột khác(New) để lựa chọn màu mới. Khung Preview: xem trước màu vừa chọn -> nhắp OK Bổ sung chữ kiểu vào Slide Click menu Insert Picture WordArt. Chọn kiểu dáng muốn dùng cho WordArt. Các kiểu dáng bao gồm hình dáng, hướng, bóng và màu. Nhắp OK. Hộp thoại Edit WordArt Text xuất hiện Gõ văn bản muốn dùng cho WordArt Nhắp OK để tạo một đối tượng WordArt Bổ sung các hình vẽ vào slide Chú ý: Việc sử dụng thanh công cụ Drawing là rất cần thiết khi tạo những đối tượng hình ảnh và chỉnh sửa các đối tượng theo ý muốn VÍ DỤ 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KH Chủ thể nghiên cứu (người nghiên cứu) Các phương pháp nghiên cứu Quy tắc Biện pháp Phương tiện Đối tượng nghiên cứu Sơ đồ có tính nguyên lý về vị trí các phương pháp trong NCKH Sắp xếp trình tự xuất hiện của các Object và hiệu ứng Animation Sau khi đã tạo các Text và các Object trong 1 Slide Ví dụ: Các lực tác dụng lên vật: Cho 1 vật trượt trên mặt phẳng nghiêng 1 góc   Tính gia tốc của vật Các bước: Slide Show / Custom Animation Check các đối tượng muốn trình diễn Xắp sếp trình tự cho các đt bằng cách chọn đt rồi Move Chọn TAB Effect để tạo hiệu ứng Animation và Sound cho các đối tượng Ví dụ (tiếp theo) Duøng 6 que dieâm ñeå taïo thaønh 4 hình tam giaùc (hình 1) Ví dụ (tiếp theo) Laøm theá naøo ñeå taêng dieän tích cuûa hoà leân gaáp ñoâi maø vaãn ñaûm baûo hoà laø hình vuoâng vaø 4 caùi caây vaãn ñöùng ôû treân bôø (hình 2) Slide Show / Slide Transition  HĐT Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide Giaùo duïc KTTH - Trau doài cho hoïc sinh tieàm löïc ñeå deã ñònh höôùng trong caùc quan heä saûn xuaát xaõ hoäi vaø di chuyeån töø ngheà naøy sang ngheà khaùc khi kyõ thuaät coâng ngheä ñoåi môùi Goùp phaàn ñaøo taïo ngöôøi lao ñoäng môùi phaùt trieån toaøn dieän ñaùp öùng ñöôïc quy luaät di chuyeån chöùc naêng cuûa ngöôøi lao ñoäng trong neàn saûn xuaát lôùn. Trang bò cho hoïc sinh nhöõng nguyeân lyù khoa hoïc cô baûn, kyõ thuaät chung veà kyõ thuaät coâng ngheä toå chöùc lao ñoäng cuûa caùc quaù trình saûn xuaát trong caùc ngaønh saûn xuaát chính. - Giaùo duïc KTTH laø caàu noái giöõa giaùo duïc phoå thoâng vaø giaùo duïc ngheà nghieäp laø caàu noái giöõa giaùo duïc vôùi kyõ thuaät vaø saûn xuaát TABLE Các bước thực hiện Có 2 cách Insert / New Slide / chọn Layout có chứa Table. Bằng cách này bạn DoubleClick vào Image Table Hoặc chọn lệnh Insert Table bất kì lúc nào muốn tạo 	 HĐT: Nhập số hàng, số cột Sau khi chèn Table có thể chỉnh sửa Table như trong MSWord bằng cách bật thanh công cụ 	View / ToolBar / Table and Border 	Hoặc Menu Format / Table Ví dụ: Tạo Table sau Cài đặt thời gian Show cho các Slide Chạy slide show Chạy từ Slide đầu tiên: Slide Show / View Show Chạy từ Slide Show hiện hành: Thiết lập slide show để chạy liên tục: Slide Show / Slide Transition  HĐT Nhập thời gian chuyển tiếp giữa các Slide Một số hiệu ứng khác của việc trình diễn các Slide Slide Show / Set Up Show  HĐT Gán các Template có sẵn cho Style cho Slide Format / Apply Design Template Tạo các Action Button để di chuyển nhanh giữa các Slide bất kỳ Slide Show / Action Button / Chọn Button  Chọn các trang đặc biệt muốn chuyển tới Để chuyển tới 1 trang bất kỳ Biểu đồ Từ dữ liệu trong BT sau ta có thể vẽ được nhiều loại ĐT tuỳ theo mục đích của NSD. VD sau đây ta sẽ vẽ 2 loại ĐT Cột (Column) và Tròn (Pies) BIỂU ĐỒ Các bước Chuẩn bị dữ liệu (Excel) hoặc nhập dữ liệu trực tiếp khi tạo biểu đồ. Insert / Chart hoặc Click công cụ Insert Chart  bảng tính và khung thiết kế biểu đồ với 1 biểu đồ mặc nhiên. Nếu sử dụng dữ liệu đã có bên Excel: Edit / Import File  HĐT  thao tác với HĐT 	 Hoặc nhập dữ liệu trưc tiếp 	vào datasheet Chart / Chart Type Chọn kiểu ĐT Chart / Chart Option  Định dạng cho ĐT Data / Series in Rows  Series dl theo hàng 	 Series in Rows  Series dl theo cột Có thể sửa các Properties của đồ thị và của từng Series dl trực tiếp trên ĐT Các bước: Chọn thành phần (Click) Double click vào thành phần HDT 	VD: Có thể đổI mầu cho các Series dl trên ĐT; Thay đổi Font Size cho các nhãn trên các trục x,y; điều chỉnh mật độ các lưới Thêm hay xóa đi 1 series dl… bằng cách Double Click vào RowHeader hoặc Column Header của BT Tạo hiệu ứng Animation cho đồ thị Slide Show / Custom Animation  HĐT Chọn hiệu ứng xuất hiện cho các Series dl Chọn hiệu ứng âm thanh đi kèm Slide Master SlideMaster là Slide đặc biệt của PointPowerPoint SlideMaster chứa gồm các thành phần như trong hình dưới Những thành phần trong SlideMaster sẽ xuất hiện ở tất cả các Slide với định dạng như trong SlideMaster Cách tạo View / Slide / Master  Slide master Thực hiện Tạo các thành phần Footer, Logo, Sound, … Định dạng theo ý muốn Close Chú ý: Có thể tạo Slide Master bất kỳ lúc nào IN ẤNFile / Print  HĐT Chọn thành phần in In 1 Slide / Trang In nhiều Slide trên 1 trang In phần Notes In bảng tóm tắt Chọn các Slide để in Không in màu mà in theo độ đậm nhạt Chỉ in màu đen / trắng Liên kết với Word-Excel Nhập dữ liệu từ một bảng tính Nhập dữ liệu từ Word Xuất dữ liệu từ slide của PowerPoint sang Word Nhập dữ liệu từ một bảng tính Mở tập tin Excel chứa dữ liệu nguồn. Chọn vùng dữ liệu muốn sao chép. Chọn menu EditCopy Chuyển về cửa sổ PowerPoint, chọn Slide để sao chép dữ liệu. Chọn menu Edit Paste Nhập dữ liệu từ Word Định dạng văn bản của Word theo Heading. Nếu muốn sao chép chỉ cần dùng EditCopy và EditPaste. Đóng tập tin Word lại. Chuyển sang PowerPoint. Chọn menu FileOpen, mục Files of type All Outline. Double Click vào tập tin Word cần đưa vào Powerpoint. Xuất dữ liệu từ slide của PowerPoint sang Word Click nút Slide Sorter View ở góc dưới trái màn hình Powerpoint. Chọn Slide muốn sao chép. Chọn menu EditCopy. Chuyển sang Word. Chọn menu EditPaste 

File đính kèm:

  • pptBaigiangPP.ppt