Tài liệu ôn tập lần 3 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Chánh An A (Có đáp án)

docx6 trang | Chia sẻ: Uyên Thư | Ngày: 05/08/2025 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tài liệu ôn tập lần 3 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Chánh An A (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÁNH AN A TÀI LIỆU ÔN TẬP KHỐI 5
 Lớp: 5/ .. PHÒNG CHỐNG COVID-19
 Họ và tên: ..... Năm học 2021-2022
 Môn: Toán 
 Thời gian nộp lại bài làm: Nhận xét của GVCN
 Số điện thoại: 
 Địa chỉ gmail của GV: .. 
 Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: 
 c1chanhana.vinhlong.edu.vn
A. KIẾN THỨC CŨ
Bài 1. Các phép tính với phân số? 
a) Phép cộng
2 3
 + 
3 4
7 1
 + = 
9 3
b) Phép trừ
 8 4
 - 
11 11
5 3
 - 
6 4
c) Phép nhân
7 4
 x 
8 5
 9 5
 x 
14 6
d) Phép chia
4 7
 : 
9 12
2 4
 : 
5 7 Bài 2. Tìm X (2đ)
 2 4
X + = 
 3 5
5 4
 - X = 
6 11
1 3
 x X = 
3 4
5 7
 : X = 
6 12
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 
a) 12054 : ( 15+67 )
b) 14063 – 121 x 15
 5 2 4
c) + - 
 7 3 9
 3 5 6
d) : x 
 8 12 7
 3
Bài 4. Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là ? (2đ)
 8
 2
Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 
 3
chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng thửa ruộng đó.(2đ)
B. KIẾN THỨC MỚI
Kiến thức về hỗn số ( tuần 2)
C. NỘI DUNG THỰC HÀNH
Học sinh làm các bài tập trang 14,15,16,17 SGK Toán tập 1. ĐÁP ÁN ÔN TẬP LẦN III
 MÔN TOÁN- LỚP 5
A. KIẾN THỨC CŨ
Bài 1. Các phép tính với phân số? 
a) Phép cộng
2 3
 + = 17
3 4 12
7 1
 + = 30
9 3 12
b) Phép trừ
 8 4
 - = 4
11 11 11
5 3
 - = 2 
6 4 24
c) Phép nhân
7 4
 x = 28
8 5 40
 9 5
 x = 45
14 6 84
d) Phép chia
4 7
 : = 48
9 12 63
2 4
 : = 14
5 7 20
Bài 2. Tìm X (2đ)
 2 4
X + = 
 3 5
X = 4 - 2 
 5 3 X = 2 
 15
5 4
 - X = 
6 11
X = 5 - 4 
 6 11
X = 31 
 66
1 3
 x X = 
3 4
X = 3 : 1
 4 3
X = 9 
 4
5 7
 : X = 
6 12
X = 5 : 7 
 6 12
X = 60 
 42
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 
a) 12054 : ( 15+67 )
= 12054 : 82
= 147
b) 14063 – 121 x 15
= 14063 - 1815
=12248
 5 2 4
c) + - 
 7 3 9
= 29 - 4 
 21 9
= 177 
 189 3 5 6
d) : x 
 8 12 7
= 36 X 6 
 40 7
= 216
 280
 3
Bài 4. Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là ? (2đ)
 8
 Bài giải
 Tổng số phần bằng nhau:
 3+8 = 11 ( phần)
 Số lớn là:
 198 : 11 x 8 = 144
 Số bé là:
 198: 11 x 3 =54
 Đáp số: Số lớn: 144 , số bé: 54
 2
Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 
 3
chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng thửa ruộng đó.(2đ)
 Bài giải
 Tổng số phần bằng nhau là:
 2+3 = 5 ( phần)
 Chiều rộng là:
 125: 5 x 2 = 50 ( m)
 Chiều dài là:
 125 : 5 x 3 = 75 (m)
 Đáp số: Chiều rộng: 50 m, chiều dài: 75 m.
 NỘI DUNG THỰC HÀNH
 Học sinh thực hành theo yêu cầu 

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_lan_3_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2021_2022_truo.docx