Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Câu 69 : Một người gõ vào đầu một thanh nhôm, người thứ hai áp tai vào đầu kia nghe được tiếng gõ

hai lần cách nhau 0,15 (s). Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s và trong nhôm là 6420

m/s. Độ dài của thanh nhôm là

A. 52,2 m. B. 52,2 cm. C. 26,1 m. D. 25,2 m.

Câu 70 : Có ba điểm S, A, B nằm trên cùng một đường thẳng với S là nguồn âm phát ra sóng âm

truyền trong môi trường đẳng hướng. Mức cường độ âm tại A là 80 dB và tại B là 40 dB. Bỏ qua mọi

sự hấp thụ âm, mức cường độ âm tại trung điểm AB là

A. 46 dB. B. 40 dB. C. 42 dB. D. 60 dB.

pdf74 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
1
. D. 8. 
Câu 40: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có 
A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. 
C. giá trị cực đại 5 2 A . D. chu kì 0,2 s. 
Câu 41: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là 
A.50πt. B.100πt C. 0 D. 70πt 
Câu 42: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100 t)V. Hiệu điện thế hiệu dụng 
giữa hai đầu đoạn mạch là 
A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V 
Câu 43: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos(100πt - 
4

) (V) (t tính bằng 
s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là 
A. - 220 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. - 110 2 V. 
Câu 44: Mạch điện chỉ có cuộn cảm với độ tự cảm
1
L H

, tần số góc của dòng điện trong mạch 
100 (rad / s)  . Cảm kháng của đoạn mạch bằng 
A. 100 . B. 10 . C. 100 . D. 
100


. 
Câu 45: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức: 40cos(100 )u t V . Điện áp hiệu 
dụng và tần số của dòng điện là: 
A. 20 2( );50( )V Hz B. 20 2( );100( )V Hz 
C. 40 2( );50( )V Hz D. 40 2( );100( )V Hz 
 Trang 33 
Câu 46: Mạch R,L,C mắc nối tiếp, với R= 60 , L=
0,1

 (H), C= )(
9
10 3
F


, f = 50(Hz). Tổng trở của 
đoạn mạch 
A. 100 B.100 2 . C.200 D. 200 2 . 
Câu 47: Đặt một điện áp xoay chiều u = )(100cos2100 vt vào hai đầu đoạn mạch có RLC. Biết R = 
50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H

1
 và tụ điện có điện dung C = F

410.2 
 . Cường độ hiệu 
dụng của dòng điện trong đoạn mạch là 
 A. 1A. B. 22 A. C. 2A. D. 2 A. 
Câu 48: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = H

1
một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ 
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là : 
A. 2,2A. B. 2,0A. C. 1,6A. D. 1,1A. 
Câu 49: Đặt vào hai đầu tụ điện C = F

410
 một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos100 t (V). 
Cường độ dòng điện qua tụ điện là: 
A. I = 1,41 A. B. I = 1,00 A. C. I = 2,00 A. D. I = 100 A. 
Câu 50: Điện áp giữa hai đầu một tụ điện là  u 200 2cos100 t V  , cường độ dòng điện qua tụ điện
I 2 A . Điện dung của tụ điện có giá trị là 
A. 31,8 F. B. 0,318 F. C. 0,318 F. D. 31,8 F. 
Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều 2 cos2u U ft vào hai đầu một tụ điện. nếu đồng thời tăng U và f 
lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ sẽ 
A. giảm 1,5 lần. B. tăng 1,5 lần. C. tăng 2,25 lần. D. giảm 2,25 lần. 
Câu 52: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai 
đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 
3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 
A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A D. 2,0 A 
Câu 53: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở 
thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng √3 lần giá trị của điện trở thuần. 
Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 
A. chậm hơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3 
. 
C. nhanh hơn góc π/6 
D. chậm hơn góc π/6 . 
 Trang 34 
Câu 54: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng 
điện qua cuộn cảm là 
A. i = 
L
U

0 cos(t + 
2

). B. i = 
2
0
L
U

cos(t + 
2

). 
C. i = 
L
U

0 cos(t - 
2

). D. i = 
2
0
L
U

cos(t - 
2

). 
Câu 55: Cho dòng điện xoay chiều 2 cos100i t (A) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện 
410
C F

. 
Biểu thức điện áp 
A. 100 2 cos100u t B. 100 2 cos(100 )
2
 u t

 
C. 100 2 cos(100 )
4
 u t

 D. 100 2 cos(100 )
2
 u t

 
Câu 56: Đặt điện áp u = 
0U (100 t ) (V)
6

  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường 
độ dòng điện qua mạch là i= 
0I cos(100 t ) (A)
6

  . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng : 
 A. 0,50 B.0,71 C.1,00 D.0,86 
Câu 57: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V - 50Hz thì cường độ dòng điện qua 
cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất k của mạch là : 
A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,5. D. k = 0,75. 
Câu 58: Mạch điện có RC, biết R = 50Ω, 
410
C F



. Mạch điện trên được gắn vào mạng điện có điện 
áp hiệu dụng 50 V, tần số 50 Hz. Công suất trong mạch khi đó bằng 
A. 20W. B. 10 W. C. 100 W D. 25 W. 
Câu 59: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là ) u = 200 2 cos(100πt − )
3

(V) và cường 
độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos100πt (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 
 A. 200W. B. 100W. C. 143W. D. 141W. 
Câu 60: Mạch điện RLC có độ tự cảm L thay đổi. Cho biết dung kháng CZ 100  , mắc mạch điện 
trên vào mạng điện xoay chiều có tần số trong mạch là 50 Hz. Để công suất trong mạch đạt cực đại thì 
giá trị L là 
A. L 100 H  . B. 
1
L H
100


 . C. 
1
L H

. D. 
1
L H
2


. 
 Trang 35 
Câu 61: Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần. Khi R thay đổi để mạch điện có công suất cực đại 
thì giá trị hệ số công suất bằng 
A. cos 1  . B. 
2
cos
2
  . C. cos 0,5  . D. 
3
cos
2
  . 
Câu 62: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 6 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm 
điện trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu 
dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng 
A. 3 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 6 A. 
Câu 63: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho R = 50 . Đặc vào hai đầu đoạn mạch điện 
áp , biết điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 
một góc là /6. Công suất tiêu thụ của mạch điện là 
A. 100W. B. 100 W. C. 50W. D. 50 W. 
Câu 64: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R và C không đổi; L thuần cảm và thay đổi 
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos(100t) V . Khi L = 
L1 = 4/π (H) và khi L = L2 = 2/π (H) thì mạch điện có cùng công suất P = 200 W. Giá trị R bằng 
A. 50 . B. 100 . C. 200 . D. 300 
Câu 65: Cho mạch điện RC nối tiếp. R biến đổi từ 0 đến 600 . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 
U (V). Điều chỉnh R = 400 thì công suất toả nhiệt trên biến trở cực đại và bằng 100W. Khi 
công suất toả nhiệt trên biến trở là 80W thì biến trở có giá trị là 
A. 200 . B. 300 . C. 400 . D. 500 . 
Câu 66: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường 
độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang 
tăng thì cường độ dòng điện là 
A. 3 A. B. – 3 A. C. – 1 A. D. 1 A. 
Câu 67: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB 
gồm điện trở thuần 30  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch 
là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 2 V; ở thời điểm  t t
1
'
600
(s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của 
đoạn mạch X là 
A. 200 W. B. 80 W. C. 160 W. D. 120 W. 

)V(tcos2100u 

3 3

tcos2  
   
 Trang 36 
Câu 68: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các điện áp đo được lần 
lượt là U = 180 V; URL = 180 V; UC = 180 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
A. 2
2
. B. 3
2
. C. 1
2
 D. 1 . 
Câu 69: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp  u 220 2cos t V  . Biết điện trở 
thuần của mạch là  R 100 . Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 
A. 484 W. B. 220 W. C. 242 W. D. 440 W. 
Câu 70: Cho mạch điện gồm điện trở R, tụ C = 31,4.10 6 F, và một cuộn dây thuần cảm L mắc nối 
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = 2U cos100 .t (V). Để cường độ dòng điện trong 
mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị: 
A. 

1
H. B. 

2
H. C. 

3
H. D. 

4
H. 
Câu 71: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt 
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. 
Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos(ωt + π /3 ). Tại thời điểm t = 0, vectơ 
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng: 
A. 150
0
 B. 120
0
 C. 60
0
 D. 180
0
Câu 72: Điện áp xoay chiều   0 100.u U cos t V đặt vào hai 
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự 
cẩm L và tụ có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp với 
nhau. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai 
đầu tụ C vào điện dung C theo hình bên. Giá trị của R bằng 
A. 120 . B. 60 . C. 100 .
 D. 50 . 
Câu 73: Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn cảm thuầnvà có độ tự 
cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U. Điều 
chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL có giá trị lớn nhất bằng 2U và công suất tiêu thụ của mạch 
khi đó là 210W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì công suất đó gần giá trị là 
A. 240 W. B. 280 W. C. 250 W. D. 300 W. 
Câu 74: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 2/π H nối tiếp và 
tụ điện có điện dung C = 0,1/π mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực 
(điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ 
 Trang 37 
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Thay đổi tốc độ quay của roto cho đến khi trong mạch có 
cộng hường. Tốc độ quay của roto và cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là 
A. 2,5 2 vòng/s và 2 2 A. B. 25 2 vòng/s và 2 A. 
C. 25 2 vòng/s và 2 A. D. 2,5 2 vòng/s và 2 A. 
Câu 75: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số 
không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng 
một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 
vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là 
A. 6. B. 10. C. 5. D. 4. 
 Trang 38 
CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ 
Câu 1: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được 
xác định bởi biểu thức 
A. ω = 
√ 
 B. ω = 
√ 
 C. ω = 
 √ 
 D. ω = 
√ 
Câu 2: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là  . Biết điện tích cực đại trên tụ điện 
là q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là 
 A. I0 = q0. B. I0 = q0/ . C. I0 = 2q0. D. I0 =  .
2
0q . 
Câu 3: Công thức tính tần số của dao động điện từ trong một mạch dao đông điện từ lí tưởng? 
 A. f = CL2 . B. f = 
CL
2
. C. f = 
.CL2
1

. D. f = 
C
L
2 . 
Câu 4: Chọn câu đúng. Chu kì dao động riêng của một mạch dao đông điện từ lí tưởng 
 A. tỉ lệ thuận với và . B. tỉ lệ nghịch với và . 
 C. tỉ lệ thuận với C và L. D. tỉ lệ nghịch với C và L. 
Câu 5: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm là: 
 A. Chu kì rất lớn. B. Tần số rất lớn. C. Cường độ rất lớn. D. Tần số nhỏ. 
Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện 
dung thay đổi được từ 1C đến 2C . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được 
 A. từ 14 LC đến 24 LC . B. từ 12 LC đến 22 LC 
C. từ 12 LC đến 22 LC D. từ 14 LC đến 24 LC 
Câu 7: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện 
dung C đang có dao động điện từ với tần số f. Hệ thức đúng là 
A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . 
Câu 8: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường dòng điện 
cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là 
 A. q0 = 

CL
I0. B. q0 = LC I0. C. q0 = 
L
C

I0. D. q0 = 
CL
1
I0. 
Câu 9: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện 
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. không thay đổi theo thời gian. 
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. 
C L C L
2
2
4 L
f
 2
24
f
L 2 2
1
4 f L
2 24 f
L

 Trang 39 
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ 
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian 
 A. với cùng biên độ. B. với cùng tần số. 
 C. luôn cùng pha nhau. D. luôn ngược pha nhau. 
Câu 11: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản 
tụ điện luôn 
 A. cùng pha. B. trễ pha hơn một góc  /2. 
 C. sớm pha hơn một góc  /4. D. sớm pha hơn một góc  /2. 
Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC . khi dòng điện trong cuộn dây là   cosoi I t A thì hiệu 
điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là   osou U c t V   . Xác định  : 
 A.  0 rad  B.  rad  C.    
2
rad

 D.  
2
rad

   
Câu 13: Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm 
số q = q0cost. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch sẽ là i = I0cos(t + ); với 
 A.  = 0. B.  = . C.  = - . D.  = . 
Câu 14: Sóng điện từ 
A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không. 
C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. 
Câu 15: Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn 
có 
 A. trường hấp dẫn. B. điện trường. C. từ trường. D. điện từ trường. 
Câu 16: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn 
 A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau 
4

. C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau 
2

. 
Câu 17: Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và 
thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường 
A. nước. B. thủy tinh. C. chân không. D. thạch anh. 
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng 
 A. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten. B. cảm ứng điện từ. 
 C. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy. D. cộng hưởng điện. 
Câu 19: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số 
A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. 
2

2

 Trang 40 
C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. 
Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? 
 A. Mang năng lượng B. Tuân theo quy luật giao thoa 
 C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Truyền được trong chân không 
Câu 21: Sóng điện từ 
 A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang. 
 B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian. 
 C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. 
 D. Không truyền được trong chân không. 
Câu 22 : Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta 
dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà 
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: 
 A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn 
Câu 23: Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai? 
A. phản xạ tốt trên tầng điện li. B. không truyền được trong chân không. 
C. phản xạ tốt trên mặt đất. D. có mang năng lượng. 
Câu 24: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? 
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. 
Câu 25: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? 
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. 
Câu 26: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? 
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. 
Câu 27: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra 
trong chân không là 
 A. 
f
c
 . B.  = c.T. C.  = 2c LC . D.  = 2 c
0
0
q
I
. 
Câu 28: Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra 
 A. bức xạ gamma. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến. 
Câu 29: Người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin trong việc nào sau đây? 
 A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp. 
 C. Xem băng video. D. Điều khiển tivi từ xa. 
Câu 30: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận: 
 A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. 
 Trang 41 
 C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. 
Câu 31: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào 
sau đây trong mạch dao động anten 
A. Giữ nguyên L và giảm C B. Giảm C và giảm L. 
C. Giữ nguyên C và giảm L. D. Tăng L và tăng C 
Câu 32: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? 
 A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. 
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 
C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch 
là I0 và giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện là U0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức 
 A. f = . B. f = . C. f = . D. f = 
Câu 34: Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; Q0 
và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao 
động LC đang hoạt động. Biểu thức M
v
A
 có cùng đơn vị với biểu thức 
 A. 0
0
I
Q
. B. Q0I
2
0
. C. 0
0
Q
I
. D. I0Q
2
0
. 
Câu 35: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch 
dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 
1
LC
 có cùng đơn vị với biểu thức 
 A. 
l
g
. B. 
g
l
. C. l.g. D. 
1
.l g
. 
Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng 
của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là √ f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện 
đến giá trị 
 A. 5C1. B. 
. C. √ C1. D. 
√ 
. 
Câu 37: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại 
của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện 
trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn 
0
02
I
LU
0
02
I
CU
0
02
U
LI
0
02
U
CI
 Trang 42 
 A. . B. . C. . D. . 
Câu 38: Mạch dao động LC của một máy phát dao động điều hòa    4 62.10 ; 2.10L H C F   . Bước 
sóng của sóng điện từ bức xạ ra là: 
 A.  37,7  m B.  = 12,56  m C.  = 6.28  m D.  = 628  m 
Câu 39: Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm  0,25L H phát ra dải sóng có tần số 
 100f MHz . Tính bước sóng điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch, vận tốc truyền sóng 
 83.10 /c m s . 
 A.    3 ; 10m C pF   B.    0,33 ; 1m C pF   
 C.    3 ; 1m C pF   D.    0,33 ; 10m C pF   
Câu 40: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện 
dung C = 10F. Độ tự cảm L của cuộn dây là 
 A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H. 
Câu 41: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/ mH và một tụ điện 
C = 0,8/ (F). Tần số riêng của dao động trong mạch là 
 A. 50kHz. B. 25 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz. 
Câu 42: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H và một tụ điện có 
điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng 
 A. 1/4F. B. 1/4mF. C. 1/4 F. D. 1/4pF. 
Câu 43: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và 
một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có 
bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 
2
1
C
C
là 
 A. 0,1 B. 10 C. 1000 D. 100 
Câu 44: Một mạch dao động

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_11_nam_hoc_2019.pdf