Thiết kế bài giảng Đại số 10 (nâng cao) - Bài tập tập hợp và các phép toán trên tập hợp

Bài 3. Cho A = {8k+5| với k là số nguyên};

B = {4k+1| với k là số nguyên}

Chứng minh rằng: A B

Chứng minh

HD: Ta cần chứng minh mọi phần tử của A đều thuộc B

Bài 4. Cho hai tập hợp A = {x| x là ước nguyên dương của 4}

B = {x| x là ước nguyên dương của 12 và 20}

Chứng minh rằng: A = B

 

ppt7 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 10 (nâng cao) - Bài tập tập hợp và các phép toán trên tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NHIệT LIệT CHàO MừNG CáC THầY, CÔ GIáO Và CáC EM HọC SINHTrường THPT Lam KinhNăm học 2011 - 2012NHIệT LIệT CHàO MừNG CáC THầY, CÔ GIáO Bài tậpTập hợp và các phép toán trên tập hợpKiểm tra bài cũHãy nêu các phép toán trên tập hợp?Nêu cách chứng minh hai tập hợp bằng nhau?Các phép toán trên tập hợpGiao của hai tập hợpA ∩ B = {x| x A và x B}2. Hợp của hai tập hợpA B = {x| x A hoặc x B}3. Hiệu của hai tập hợp. Phần bù của một tập con+ Hiệu của hai tập hợp: A\B = {x| x A và x B}+ Khi B A thì A\B được gọi là phần bù của B trong ALoại 1: Tìm các tập hợp và biểu diễn các tập hợp trên trục số. Bài 1. Tìm các tập hợp: (A∩ B) ∩C; (B ∩C) A ; A\(C ∩B) và biểu diễn các tập hợp trên trục số. Với:A = [0; 4]	B = (1; 5)	C = (-3; 2]A = (-∞; 4]	B = (2; + ∞)	C = (0; 7) Hướng dẫn:(A∩ B) ∩C = (1; 2]12Bài 2. Làm bài tập 8, 9 trang 02 ( Tài liệu đã chuẩn bị trước)Loại 2. 	Chứng minh quan hệ bao hàm	Chứng minh đẳng thức tập hợpBài 3. Cho A = {8k+5| với k là số nguyên}; B = {4k+1| với k là số nguyên}Chứng minh rằng: A BChứng minhHD: Ta cần chứng minh mọi phần tử của A đều thuộc BBài 4. Cho hai tập hợp A = {x| x là ước nguyên dương của 4}B = {x| x là ước nguyên dương của 12 và 20}Chứng minh rằng: A = BBài 5. Với mọi tập hợp A; B; C khác tập rỗng ta có:a) (A\B) ∩C = (A\C) ∩(B\C)b) (A ∩B) C = (A C) ∩ (B C)CHÂN THàNH CảM ƠN CáC THầY, CÔ GIáO 

File đính kèm:

  • pptBAI_TAP_TAP_HOP_VA_CAC_PHEP_TOAN_VE_TAP_HOP.ppt