Thiết kế bài giảng Đại số 10 (nâng cao) - Phương trình và bất phương trình quy về bậc 2
I. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG :
1. Định nghĩa: là phương trình có dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a 0 )
2. Phương pháp giải :
Đặt t = x2 , điều kiện : t ? 0
Phương trình trở thành at2 + bt + c = 0
PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC 2I. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG :1. Định nghĩa: là phương trình có dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a 0 )2. Phương pháp giải : Đặt t = x2 , điều kiện : t 0 Phương trình trở thành at2 + bt + c = 0 Ví dụ 1: Giải phương trình: x4 4x2 + 3 = 0Đặt t = x2 , điều kiện : t 0 PT thành t2 4t + 3 = 0 Với t = 1 x2 = 1 x = 1 Với t = 3 x2 = 3 x = Vậy phương trình có 4 nghiệm : x = 1, x = II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI :1) Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối :Phương pháp giải :Cách 1 : Khử giá trị tuyệt đối bằng cách sử dụng định nghĩa Xét dấu các biểu thức trong dấu trị tuyệt đối.Cách 2 : Đưa về các dạng có công thứcVí dụ 1: Giải phương trình GiảiXét dấu hai biểu thức nằm trong trị tuyệt đối :x2 4 = 0 x = 2x + 2 = 0 x = 2Bảng xét dấu : x 2 2 + x 4 + 0 - 0 + x + 2 0 + + 2 x 0 ) Vậy nghiệm của bất phương trình là: 5 < x < 1 . Ví dụ 5: Giải BPT | x2 3x + 4 | x2 + 3xTa dùng cách 2 :III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ :Phương trình vô tỷ : Phương pháp giải :+ Cách 1 : Sử dụng cho các dạng có công thức Cách 2: Đặt ẩn phụCách 3: Dùng phép biến đổi tương đương để làm mất căn.Ví dụ : Giải các phương trình Giải a) a) Ví dụ : Giải các phương trình Giải b) b) ĐK : x 5/2 và x 1 x 1 Bình phương hai vế phương trình : Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 Ví dụ : Giải các phương trình Giải c) c) Đặt t = Ta có t2 = x2 4x 4x x2 = t2 , PT thành3t t2 + 10 = 0 t2 3t 10 = 0 t = 5, t = 2 (loại)t = 5 = 5 x2 4x 25 = 0 Vậy phương trình có hai n0 : , t 02) Bất phương trình vô tỷ : Phương pháp giải :Cách 1 : Dùng phép biến đổi tương đương để làm mất căn. Cách 2 : Sử dụng các dạng có công thức Cách 3: Đặt ẩn phụ Ví dụ : Giải các bất phương trình a) Giải a) x < 4 V 3 < x < Ví dụ : Giải các bất phương trình c) Giải c)Đặt t = , t 0 t2 = x2 + x 2 x2 + x = t2 + 2 Thay vào bpt thành : 3t + t + 2 12 0 t + 3t 10 0 22 t 5 V t 2 Nhận t 2 t 2 2 x2 + x 2 4 x2 + x 6 0 x 3 V x 2
File đính kèm:
- PHUONG_TRINH_VA_BAT.ppt