Thiết kế bài giảng Đại số 10 - Tiết 23: Luyện tập phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Vấn đề 1: Phương trình chứa ẩn dưới mẩu

Tìm điều kiện xác định của pt ( mẩu thức khác 0 )

Quy đồng khử mẩu ,biến đổi phương trình về dạng pt bậc nhất ,bậc hai

Giải phương trình thu gọn ,so sánh điều kiện chọn nghiệm thích hợp.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 10 - Tiết 23: Luyện tập phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 10APHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHCHƯƠNG III:Tiết 23: LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ,BẬC HAI TỔ TOÁN -TINGiáo viên thực hiện : PHAN BẢO QUỐCKIỂM TRA BÀI CỦCâu 1Tập nghiệm của phương trình là ?A. B. C. D. KIỂM TRA BÀI CỦCâu 2Điều kiện của phương trình là ?A. B. C. D. KIỂM TRA BÀI CỦCâu 3Phép biến đổi nào sau đây đúng ?A. C. B. LUYỆN TẬPVấn đề 1: Phương trình chứa ẩn dưới mẩuCách giải : + Tìm điều kiện xác định của pt ( mẩu thức khác 0 )+ Quy đồng khử mẩu ,biến đổi phương trình về dạng pt bậc nhất ,bậc hai+ Giải phương trình thu gọn ,so sánh điều kiện chọn nghiệm thích hợp.LUYỆN TẬPÁP DỤNG : Giải các phương trình sau1)2)Nhóm 1-3-5-7Nhóm 2-4-6-8+ Tìm điều kiện xác định của pt ( mẩu thức khác 0 )+ Quy đồng khử mẩu ,biến đổi phương trình về dạng pt bậc nhất ,bậc hai+ Giải phương trình thu gọn ,so sánh điều kiện chọn nghiệm thích hợp.CÁC BƯỚC GIẢIVấn đề 2: Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc haiLUYỆN TẬPDẠNG 1DẠNG 21)ÁP DỤNG : Giải các phương trình sau2)3)4)Nhóm 3-4Nhóm 1-2Nhóm 5-6Nhóm 7-8DẠNG 3Phương pháp giải:+Bước 1: Đặt +Bước 2: Chuyển pt (1) về dạng +Giải tìm nghiệm teo t (nhận nghiệm )+Bước 3: thay nghiệm vào bước 1 rồi giải pt: 4.Củng cố bài họcPhương trình quy về phương trình bậc nhất bậc haiPhương trình Phương trình chứa ẩn dưới mẫuPhương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai BÀI TẬP TỰ LUYỆNGiải các phương trình 2)1)CH¢N THµNH c¶m ¬n Quý THÇY C¤ vµ c¸c em

File đính kèm:

  • pptLUYEN_TAP_PT_QUY_VE_PT_BAC_NHAT_BAC_HAI.ppt