Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 47: Số trung bình cộng

1. Số trung bình cộng của dấu hiệu

Bài toán (SGK).

Chú ý: (SGK).

Công thức:

Trong đó:

Ý nghĩa của số trung bình cộng

Ý nghĩa: (SGK).

Chú ý: (SGK).

Ví dụ 1: Xét dấu hiệu X có giá trị là: 4000; 1000; 500; 100.

Hãy tính số trung bình cộng?

Ta có thể lấy số trung bình cộng đó làm đại

diện cho X không? Vì sao?

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 47: Số trung bình cộng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô Kiểm tra bài cũ:Điểm số(x)Tần số(n)67891088955N = 35Câu hỏi: Điểm kiểm tra môn Toán của HS lớp 7A1 được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau:6	6	6	7	7	10	910	7	9	8	10	9	87	7	6	6	9	8	88	8	7	10	7	7	69 6	6	8	8	8	10Hãy lập bảng tần số (bảng dọc).b) Tính điểm trung bình của lớp?a)b) Điểm trung bình của lớp là:Điểm số(x)Tần số(n)67891088955N = 35 4856724550Trong bảng trên, tổng số điểm của các bài có điểm số bằng nhau được thay thế bằng gì?271Các tích (x.n)Tổng:Từ kết quả ở phần bài cũ ta có bảng tần số sau:Điểm trung bình cộng của lớp là: Số trung bình cộng được tính theo ba bước sau:B1) Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.B2) Cộng tất cả các tích vừa tìm được.B3) Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số). Số trung bình cộng được tính theo mấy bước?Điểm số(x)Tần số(n)5678910755837N = 35Các tích (x.n)Tổng: 3530356427261 Kết quả kiểu tra của lớp 7A2 (cùng đề kiểm tra với lớp 7A1) được cho qua bảng tần số dưới đây. Tính điểm trung bình.Điểm số(x)Tần số(n)67891088955N = 40Các tích(x.n)4856724550Tổng: 271 Theo kết quả tính điểm trung bình của lớp 7A1 (cùng đề kiểm tra với lớp 7A2) ở bài toán trong phần 1 ta có:Thảo luận nhóm. So sánh kết quả làm bài kiểm tra Toán của hai lớp trên?70 Ví dụ 1: Xét dấu hiệu X có giá trị là: 4000; 1000; 500; 100.a) Hãy tính số trung bình cộng?b) Theo các em, ta có nên lấy số trung bình cộng đó làm đại diện cho X không? Vì sao?Điểm số(x)Tần số(n)5678910755837N = 35Các tích (x.n)Tổng: 3530356427261Điểm số(x)Tần số(n)67891088955N = 40Các tích(x.n)4856724550Tổng: 27170Cỡ dép (x)36373839404142Số dép bán được (n)1345110184126405N = 523Ví dụ 2: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau: Cỡ dép nào bán được nhiều nhất ?Bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ các kiến thức sau:- Các bước và công thức tính số trung bình cộng.- Ý nghĩa của số trung bình cộng.- Nắm được khái niệm mốt là gì? Khái niệm đó có giống với cách nói mốt thông thường không?TRß CH¥ITÌM NGỌC LẠ, KẾ VỊ NGAI VÀNG!Tần số là gì? Quan sát bảng tần số sau và cho biết có nên dùng số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu không? Vì sao?N=1012223Tần số (n)10090432Giá trị (x)Mốt của dấu hiệu là gì? Cho bảng tần số về tuổi thọ của một loại bóng đèn (tính theo giờ) như sau:N=507181285Số bóng đèn (n)11901180117011601150Tuổi thọ (x) a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu?b) Tìm mốt của dấu hiệu.TÌMNGỌCLẠKẾ VỊNGAI Truyện kể lại rằng: Ở nước nọ, nhà vua đã có tuổi nhưng không có người kế vị ngai vàng, vua bèn cho triệu tập quần thần để bàn bạc, cuối cùng đã đưa ra được một quyết sách, ban bố khắp thiên hạ rằng: ”Nếu ai tìm ra được ảnh của viên ngọc lạ theo sự gợi ý bằng những câu hỏi của các nhà thông thái thì sẽ được chọn làm người kế vị ngai vàng”. Chiếu thư được ban bố đã lâu, nhưng không ai tìm được. Nhà vua buồn lắm Các em hãy cùng giải và tìm ảnh viên ngọc này nhé!Hướng dẫn học ở nhà- Xem lại các bước, công thức tính giá trị trung bình.- Học thuộc: ý nghĩa của giá trị trung bình, định nghĩa mốt của dấu hiệu.- Bài tập về nhà: 15, 16, 17 trang 20_SGK.- Xem kỹ lại nội dung đã học chuẩn bị tiết sau luyện tập, sau đó ôn tập và kiểm tra 45 phút.Bµi häc kÕt thóc t¹i ®©y.Chúc một ngày tốt lành!1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán:Điểm số(x)Tần số(n)67891088955N = 35 4856724550Trong bảng trên, tổng số điểm của các bài có điểm số bằng nhau được thay thế bằng gì?271►?Các tích (x.n)Tổng:TIẾT 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG(X).Từ kết quả ở phần bài cũ ta có bảng tần số sau:a) Bài toán (SGK).b) Công thức: Số trung bình cộng được tính theo ba bước sau:Trong đó: là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X.là k tần số tương ứng.N là số các giá trị.Chú ý: (SGK).►►B1) Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.B2) Cộng tất cả các tích vừa tìm được.B3) Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số). Số trung bình cộng được tính theo mấy bước?1. Số trung bình cộng của dấu hiệu TIẾT 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG(X).a) Bài toán (SGK).b) Công thức:2. Ý nghĩa của số trung bình cộngTrong đó: là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X.là k tần số tương ứng.N là số các giá trị.Chú ý: (SGK). Ý nghĩa: (SGK).Chú ý: (SGK).►►? Ví dụ 1: Xét dấu hiệu X có giá trị là: 4000; 1000; 500; 100.a) Hãy tính số trung bình cộng?b) Ta có thể lấy số trung bình cộng đó làm đại diện cho X không? Vì sao?1. Số trung bình cộng của dấu hiệu TIẾT 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG(X).a) Bài toán (SGK)b) Công thức:2. Ý nghĩa của số trung bình cộngTrong đó: là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X.là k tần số tương ứng.N là số các giá trị.Chú ý: (SGK)3. Mốt của dấu hiệuCỡ dép (x)36373839404142Số dép bán được (n)1345110184126405N = 523?Bài tập: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau: 184Cỡ dép nào bán được nhiều nhất ?►Định nghĩa: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.►Ký hiệu:oM Ý nghĩa: (SGK).Chú ý: (SGK).TIẾT 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG1. Số trung bình cộng của dấu hiệu (X).Kiểm tra bài cũ:Câu 1: Tính số “Trung bình cộng ”, của các số sau: 12, 13, 14, 15 ?Giải:Điểm số(x)Tần số(n)67891088955N = 35Câu 2: Điểm kiểm tra môn Toán của HS lớp 7A1 được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau:6	6	6	7	7	10	9	10	7	9	8	10	9	8	7	7	6	6	9	8	8	8	8	7	10	7	7	6	9	6	6	8	8	8	10	a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?b) Hãy lập bảng tần số (bảng dọc).c) Tính số trung bình cộng?Giải:Số trung bình cộng là: (12 + 13 + 14+ 15):4 = 54 : 4 = 13,5a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra môn Toán. Số các giá trị là 35.b)Giải:b)

File đính kèm:

  • pptToan_Dai_so_7_So_trung_binh_cong.ppt
Bài giảng liên quan