Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 54 - Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
1. Nhắc lại về biểu thức
Khái niệm về biểu thức đại số
Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là:
2.(a+5) (cm)
Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là b (cm) (b>0)
Bài tập: Các biểu thức sau biểu thức nào không phải là biểu thức số:a) 5+7.10 c) 15:3 – 5 b) 30+(-7):7d) 6+ a.5Trong chương “ Biểu thức đại số” Ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:Khái niệm về biểu thức đại số.Giá trị của một biểu thức đại sốĐơn thức.Đa thức.Các phép tính cộng trừ đơn thức, nhân đơn thức.Nghiệm của đa thức.Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐBiểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là:2.(5+8) (cm)Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐTiết 54: Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ1. Nhắc lại về biểu thức* Ví dụ 1:? 1* Ví dụ 2:8 cm5 cm3 cm3 cm2 cmBiểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật là:(3+2).3 (cm2)Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3(cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2(cm)Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật ? 2.3 + 5 (7 +2).3 Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) làm thành một biểu thức.4.35 – 5.6Các biểu thức số- Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: (b+2).b (cm2)?2a cm5 cmb cmb cm2 cm* Bài toánGọi chiều rộng của hình chữ nhật là b (cm) (b>0) 2. Khái niệm về biểu thức đại số- Chiều dài của hình chữ nhật là: b+2 (cm)Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)Khái niệm (SGK/ 25): Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số). Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật ?khi a = 9 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào ?Khi a = 7 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi của hình chữ nhật nào ?Biểu thức bên biểu thị chu vi của các hình chữ nhật có một cạnh bằng 5 (cm)Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là:2.(a+5) (cm)Biểu thức đại số* Ví dụ: 7y2 ; 5.(x + 3) ; 3 x - 51. Nhắc lại về biểu thứcTiết 54: Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐChương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ1. Nhắc lại biểu thức2. Khái niệm về biểu thức đại số* Khái niệm (SGK/ 25)* Lưu ý:Để cho gọn, khi viết các biểu thức đại số, người ta thường không viết dấu nhân giữa các chữ với nhau hoặc giữa chữ và số. 4.x 4x 4.x.y 4xy1.x x(-1).x. y -xyTrong biểu thức đại số vì các chữ có thể đại diện cho những số tuỳ ý nào đó, ta gọi những chữ như vậy là biến số (còn gọi tắt là biến)?3a. Quãng đường đi dược sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/hb.Tổng quãng đường đi được của một người,biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h:? Nêu cách tính quãng đường khi biết vận tốc và thời gian* Ví dụ: 7.y2 ; 5.(x + 3) ; 3 x - 5() , [] , {} Viết biểu thức đại số biểu thị5x + 35y30xChương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐTiết 54: Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐBiểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số). Có thể em chưa biết Vào năm 820, nhà toán học nổi tiếng người Trung Á đã viết một cuốn sách về toán học. Tên cuốn sách này được Dịch sang tiếng Anh với tiêu đề Algebra,Algebra dịch sang tiếng Việt là Đại số.Tác giả cuốn sách tên là Al-Khowârizmi(đọc là An-khô-va-ri-zmi). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông dành cả đời mình nghiên cứu về Đại số và đã có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực khoa học. Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lí học nổi tiếng. Ông đã góp phần rất quan trọng trong việc vẽ bản đồ thế giới thời bấy giờ.Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐTiết 54: Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐBiểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số). 1. Nhắc lại về biểu thức.2. Khái niệm về biểu thức đại số.Chú ý: SGK tr 25.3. Luyện tập Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:a) Tổng của x và yx + yb) Tích của x và yxyc) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y(x+y)(x-y)Bài 1 tr 26 SGK.Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐTiết 54: Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐBài 1 tr 26 SGK.Biểu thức đại số là nhữngbiểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số). 1. Nhắc lại về biểu thức.2. Khái niệm về biểu thức đại số.Chú ý: SGK tr 25.3. Luyện tập Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, và h có cùng đơn vị đo).Giải: Diện tích hình thang có đáy lớn là a,đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo) là: Bài 2 tr 26 SGK.Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐChương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐTiết 54: Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐBài 1 tr 26 SGK.Bài 2 tr 26 SGK.a)Tích của x và yb)Tích của 5 và yc)Tổng của 10 và xd)Tích của tổng x và y với hiệu của x và y.e)Hiệu của x và y1. Nhắc lại về biểu thức.2. Khái niệm về biểu thức đại số.Chú ý: SGK tr 25.3. Luyện tập Bài 3 tr 26 SGK.(Hoạt động nhóm)Nối các ý 1), 2), ..., 5) với a), b), ..., e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa: 5)4)3)2)1)(x+y)(x-y)10+xxy5yx-yChương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐTiết 54: Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐBài 1 tr 26 SGK.Bài 2 tr 26 SGK.Biểu thức đại số là nhữngbiểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số). Bài 3 tr 26 SGK.-Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.-Làm bài tập 4, 5 (tr 27 SGK) bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (tr 9, 10 SBT).-Đọc trước bài: Giá trị của một biểu thức đại số.Hướng dẫn về nhàChương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐTiết 54: Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐChúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ!
File đính kèm:
- tiet_54_dai_7.ppt