Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 9 - Bài 5: Tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức còn được viết là a:b = c:d
Chẳng hạn, tỉ lệ thức còn được viết là: 3:4 = 6:8
Ghi chú: trong tỉ lệ thức a:b = c:d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
KIỂM TRA BÀI CŨĐỀ 1ĐỀ 2Em hãy chọn một trong 2 đề sau đây:KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi:Em hãy viết công thức lũy thừa của một tích.Áp dụng:Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 108 . 28 254 . 28Đề 1:Hướng dẫn:Công thức lũy thừa của một tích: (x.y)n = xn.ynViết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 107 . 27 = (10.2)7 = 207. 254 . 28 = 58 . 28 = (5.2)8 = 108.KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi:Em hãy viết công thức lũy thừa của một thương.Áp dụng:Đề 2:Tìm giá trị của biểu thức: 27 . 93 65 . 82Hướng dẫn:Công thức lũy thừa của một thương: Tìm giá trị của biểu thức:Đẳng thức của 2 tỉ sốvàđược gọi là gì?TỈ LỆ THỨCTỈ LỆ THỨCBài 5:TIẾT 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Ví dụ: so sánh 2 tỉ số: vàTa có:Do đó:Ta nói đẳng thứclà một tỉ lệ thứcTỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức còn được viết là a:b = c:dChẳng hạn, tỉ lệ thức còn được viết là: 3:4 = 6:8Ghi chú: trong tỉ lệ thức a:b = c:d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.?1Áp dụng:Định nghĩa:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:?1Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không?a) vàb) vàHướng dẫn:a) Ta có: vàDo đó ta có tỉ lệ thức: b) Ta có: và Do đó ta không lập được tỉ lệ thức cho: vàTỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Tính chất 1Tính chất 2Kết luậnTỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:(tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)Nếu thì ad = bc xét tỉ lệ thức . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ta được:HayTính chất 1:Ví dụ:TỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò: Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: , , , . Từ đẳng thức 18.36=24.27, ta Chia hai vế của đẳng thức 18.36=24.27 cho tích 27.36 ta được:HayTính chất 2:Ví dụ:TỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Như vậy, với a, b, c, d 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại: ad = bcKết luận:TỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Thay tỉ số giữacác số hữu tỉbằng tỉ số giữacác số nguyên. Tìm các tỉ số bằngnhau trong các tỉ sốđã cho rồi lập thànhcác tỉ lệ thức. Tìm x trongcác tỉ lệ thức sau. Từ các tỉ sốđã cho có thểlập thành tỉ lệ thứchay không. ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 4 ĐỀ 3HOẠT ĐỘNG NHÓM: mỗi tổ chọn 1 trong 4 đề sau và giải trong thời gian nhanh nhất.Đồng hồTỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ sốgiữa các số nguyên:a) 1,2 : 3,24b) 2 : c) : 0,42ĐỀ 1 TỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ sốđã cho rồi lập thành các tỉ lệ thức:a) 3:0,3b) 2 : 2c) ĐỀ 2 TỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:a) -0,52 : x = -9,36 : 16,38b)c) ĐỀ 3TỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Từ các tỉ số đã cho có thể lập thànhtỉ lệ thức hay không:a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21b) 39 : 52 và 2,1 : 3,5c) -7 : và 0,9 : (-0,5) ĐỀ 4 TỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:Định nghĩa:Tính chất:Bài tập:Dặn dò:Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng tỉ lệ thức.Bài tập: 44, 45, 46c, 47b, 48 (trang 26 SGK).và bài 61, 63 (trang 12, 13 SBT).- Xem trước bài : §8 Luyện tập.TỈ LỆ THỨCBài 5:Tiết 9:
File đính kèm:
- TI LE THUC.ppt