Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ

• Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGK

• Quy tắc hìnhbình hành:

• Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)

• Hiệu của hai vectơ:

 a) Vectơ đối:

Cho hình bình hành ABCD và ba trung điểm E,F,M như trên hình vẽ.

Có nhận xét gì về độ dài và hướng của hai vectơ:

 

ppt12 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ:Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm OFEDCBAOChỉ ra các vectơ cùng phương với vectơ Chỉ ra các vectơ cùng hướng với vectơ Chỉ ra các vectơ bằng vectơ Nhắc lại định nghĩa hai vectơ bằng nhauBÀI MỚITIẾT 4:Date1giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênI. Tổng hai vectơ:Định nghĩa: SGKABChayBài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠDate2giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênTổng hai vectơ: Định nghĩa SGKQuy tắc hìnhbình hành:CDABNếu ABCD là hình bình hành thì III.Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)Hãy sử dụng các tính chất trên chứng minh quy tắc hình bình hành?Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠDate3giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênTổng hai vectơ:Chú ý:Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:(quy tắc 3 điểm)Ví dụ 1: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,D. Chứng minh:Thật vậy:* Theo quy tăc 3 điểm ta có:* Theo quy tắc trừ ta có:(đpcm)Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠABII. Quy tắc hìnhbình hành:III.Tính chất của phép cộng các vectơ:Date4giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênTính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối:Cho hình bình hành ABCD và ba trung điểm E,F,M như trên hình vẽ.Có nhận xét gì về độ dài và hướng của hai vectơ: AFEBCDMTổng hai vectơ: Định nghĩa SGKQuy tắc hìnhbình hành:Nếu ABCD là hình bình hành thì Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠDate5giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênTính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối:Tìm các vectơ đối của vectơ Cho vectơ .Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơ được gọi là vectơ đối của ký hiệu là Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGKQuy tắc hìnhbình hành:Nếu ABCD là hình bình hành thì AFEBCDMBài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠDate6giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênTính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối:Cho vectơ .Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơ được gọi là vectơ đối của ký hiệu là Tổng hai vectơ: Định nghĩa SGKQuy tắc hìnhbình hành:Nếu ABCD là hình bình hành thì AFEBCDMb) Định nghĩa hiệu của hai vectơ:Cho hai vectơ .ta gọi hiệu của hai vectơ là vectơ ký hiệu: Như vậy:Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠDate7giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênTổng hai vectơ: Định nghĩa SGKQuy tắc hìnhbình hành:Tính chất của phép cộng các vectơ: (SGK)Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối: b) định nghĩa hiệu hai vectơ:Chú ý:Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:(quy tắc 3 điểm)(quy tắc trừ)Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠDate8giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênI. Tổng hai vectơ:II. Quy tắc hìnhbình hành:III.Tính chất của phép cộng các vectơ:IV.Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối: b) định nghĩa hiệu hai vectơ:Chú ý:Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:(quy tắc 3 điểm)(quy tắc trừ)Ví dụ 1: Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,D. Chứng minh:Thật vậy:* Theo quy tăc 3 điểm ta có:* Theo quy tắc trừ ta có:(đpcm)Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠDate9giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênI. Tổng hai vectơ:II. Quy tắc hìnhbình hành:III.Tính chất của phép cộng các vectơ:IV.Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối: b) định nghĩa hiệu hai vectơ:Chú ý:Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:(quy tắc 3 điểm)(quy tắc trừ)Ví dụ 2: Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Chứng minh rằng: I là trung điểm đoạn thẳng ABG là trọng tâm tam giác ABCBài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠGIẢI câu a: VìCAIBDate10giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênI. Tổng hai vectơ:II. Quy tắc hìnhbình hành:III.Tính chất của phép cộng các vectơ:IV.Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối: b) định nghĩa hiệu hai vectơ:Chú ý:Phép tìm hiệu của hai vectơ còn được gọi là phép trừ vectơ.Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta luôn có:(quy tắc 3 điểm)(quy tắc trừ)Ví dụ 2: Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Chứng minh rằng: I là trung điểm đoạn thẳng ABG là trọng tâm tam giác ABCBài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠGIẢI câu b:AIBCJGDTheo cách dựng ta cóDate11giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị LiênCủng cốABCCDABNếu ABCD là hình bình hành thì Date12giáo viên giảng dạy: Đỗ Thị Liên

File đính kèm:

  • ppttong_hieu_cua_hai_vecto.ppt
Bài giảng liên quan