Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Tiết 35: Phương trình đường tròn

1) Phương trình đường tròn tâm I(-4;1), bán kính R=1 là:

Phương trình đường tròn có:

Toạ độ tâm (-7;3) và bán kính R=2.

Toạ độ tâm (7;-3) và bán kính R=2.

Toạ độ tâm (7;-3) và bán kính R=

Toạ độ tâm (-7;3) và bán kính R=

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Hình học 10 - Tiết 35: Phương trình đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
tíi dù buæi häc cïng tËp thÓ líp 10a2Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o TiÕt 35:PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) tâm I(a,b), bán kính R.Ta có:Phương trình (1) được gọi là phương trình đường tròn tâm I(a,b) bán kính R.I. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước.Bài 2. Phương trình đường tròn(1)22)()(Rbyax=-+-Û1) Phương trình đường tròn tâm I(-4;1), bán kính R=1 là:B(*) ÁP DỤNG2) Phương trình đường tròn 	 có:A. Toạ độ tâm (-7;3) và bán kính R=2.B. Toạ độ tâm (7;-3) và bán kính R=2.C. Toạ độ tâm (7;-3) và bán kính R=D. Toạ độ tâm (-7;3) và bán kính R=C Cho (C): (x – a)2+ (y – b)2 = R2 khai triển ta được :II.Nhận xét Bài 2. Phương trình đường tròn x2 + y2 – 2ax – 2by + a2 + b2 – R2 = 0Đặt c = a2 + b2 – R2, ta có:1. Phương trình đường tròn luôn đưa được về dạng: P.trình dạngcó là phương trình của một đường tròn nào không?CHÚ Ý: Một phương trình mà các hệ số của x2; y2 khác nhau thì không là phương trình đường tròn. 2. P.trình 	x2 + y2 – 2ax – 2by + c=0 (2) là p.trình đường tròn tâm I(a;b) bán kính: nếu a2 + b2 – c > 0Cho phương trình x2 + 4y2 – 4y – 3 = 0.Ta có: Đây không là phương trình đường tròn. Bài 2. Phương trình đường trònxyVí dụ:Vậy (1) là phương trình của đường tròn có tâm (3;1) bán kính R=2.Vậy (2) không là phương trình của đường tròn.CóCóPhương trình sau đây có phải là phương trình của một đường tròn không? Nếu phải hãy tìm tâm và bán kính.Bài 2. Phương trình đường trònPhần aPhần b(2). x2 + y2 -8x – 10y +50 = 0(2) x2 + y2 -2.4x – 2.5y + 50 = 0Cho điểm Mo(xo;yo) nằm trên đường tròn (C) tâm i(a,b) .Gọi ∆ là tiếp tuyến với (C) tại Mo .III.Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.∆ iMoBài 2. Phương trình đường trònVậy ∆ có phương trình như thế nào ?Ta có: Bài 2. Phương trình đường trònDo đó ∆ có phương trình là:(2)là véctơ pháp tuyến của ∆ .);(byaxIMooo--= DÎoMvà Phương trình (2) được gọi là phương trình tiếp tuyến của đường tròn: tại điểm Mo nằm trên đường trònI(a,b)M∆ nBài 2. Phương trình đường trònVí dụ: Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M(3,4) thuộc đường tròn (C):(C) Có tâm I(1,2) vậy phương trình tiếp tuyến với (C) tại M(3,4) là:Lời giảiBài 2. Phương trình đường tròn 1.Tại mỗi điểm trên đường tròn, có một tiếp tuyến duy nhất. 2.Một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng đó bằng bán kính của đường tròn .∆ MoIRI(*)Nhận xét cuối bài:Bài 2. Phương trình đường tròn 3. Nếu đường tròn có phương trình 	 thì các đường thẳng sau luôn là tiếp tuyến của đường tròn.x = a + Rx = a –Ry = b + Ry = b - RIabOxya - Rb + Rb - R a + R(*)Nhận xét cuối bài:Bµi 2 : Ph­¬ng tr×nh ®­êng trßnHƯỚNG DẪN VỀ NHÀLý thuyết: Học thuộc nội dung lý thuyết.Bài tập: Hoạt động 1; hoạt động 2(Sgk/82) 1;2;3;4;5;6 (Sgk/83+84)Chóc tËp thÓ líp 10a2 häc tèt.C¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o 

File đính kèm:

  • pptDuong_tron.ppt
Bài giảng liên quan