Thiết kế bài giảng Hình học 10 (nâng cao) - Phương trình tham số của đường thẳng

Một đường thẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một vtcp

Một đường thẳng có vô số vtcp, các vtcp của một đường thẳng cùng phương với nhau

3.Vectơ chỉ phương và vtpt vuông góc với nhau

. Cho đường thẳng : ax + by + c =0.

 có vectơ chỉ phương là:

 

ppt23 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế bài giảng Hình học 10 (nâng cao) - Phương trình tham số của đường thẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨ:1/ Phát biểu định nghĩa VTPT của một đường thẳng. 2/Viết PTTQ của đường thẳng đi qua điểm M(x0;y0) và có vtpt (a;b)?3/Tìm VTPT của đường thẳng (d): x – 2y + 4 = 0 ?PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG Bài 2(Tiết PPCT: 29)∆1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng: Định nghĩa: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và giá của u song song hoặc trùng với đường thẳng ∆.?là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ có phải là VTCP của đt ∆ không ?Vectơxy0MN∆1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng: Định nghĩa: Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và giá của u song song hoặc trùng với đường thẳng ∆.xy0 Chú ý: Nếu u là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì v = ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ có phải là VTCP của đt ∆ không ?VectơNhận xét.2. Một đường thẳng có vô số vtcp, các vtcp của một đường thẳng cùng phương với nhau3.Vectơ chỉ phương và vtpt vuông góc với nhau  có vectơ chỉ phương là: 4. Cho đường thẳng : ax + by + c =0. 5. Nếu 1  , 2 //  và  có Khi đó:1 có một vtcp là: 2 có một vtcp là: Một đường thẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một vtcpxy0MMM∆M0My0x0M(x; y)  ∆ cùng phươngTa có:đi qua M0 (x0;y0)nhậnlàm VTCPHãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x; y) nằm trên ∆ .Cho đt ∆:(2)cùng phương?(1)Chú ý:, t là tham sốBài 1: Cho đt ∆ có pt: a) Trong các điểm sau điểm nào không thuộc đường thẳng ∆ ? A (2;-1)B (2; 3)C (8;-5)b) Trong các vt sau vt nào không phải là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?Vídụ2) Phương trình tham số của đường thẳng:đi qua M0 = ( ; )Trong mp Oxy cho đt ∆:nhậnlàm VTCP Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng:x0y0x0y0M0= ( ; )x0y0(*) Chú ý: Nếu u là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì v = ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phương của đt ∆ M0  A2) Phương trình tham số của đường thẳng:đi qua M0 = (x0;y0)Trong mp Oxy cho đt ∆:nhậnlàm VTCP Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng:Chú ý:, t là tham sốBài 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1;-2) và có vectơ chỉ phương VídụGiải: P/trình tham số của đt ∆ đi qua điểm A ( ; ) và có VTCP có dạng :1-2-321-2-322) Phương trình tham số của đường thẳng:đi qua M0 = (x0;y0)Trong mp Oxy cho đt ∆:nhậnlàm VTCP Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng:Chú ý:, t là tham sốNếu đt ∆ có véc tơ chỉ phươngThì đt ∆ có hệ số góc Nếu VTCP có (u1,u2 khác0) thì ta có pt chính tắcNếu u1 hoặc u2 bằng không thì ta không có phương trình chính tắcChú ýVÍ DỤ 2 : Viết PT tham số, PT chính tắc (nếu có),PT tổng quát của đường thẳng (d) trong các trường hợp sau:a/ Đi qua 2 điểm A(1; -2), B(3; 4).b/ Đi qua A và song song với trục Ox.c/ Đi qua M(3;4) và vuông góc với AB.PTTQ: 3x – y – 5 = 0 Gợi ý:Đáp số : Ví dụ 3. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho OM = 2Ph­¬ng tr×nh tham sè cña d:Lời giảiVậy có hai điểm M thoả mãn:Củng cố ĐN véc tơ chỉ phương của đường thẳng.Muoán laäp phöông trình tham soá cuûa ñt ∆ ta caàn phaûi bieát moät ñieåm vaø moät VTCP cuûa ñt ∆.2) Từ PTTS biết tìm vtcp của đt và tìm các điểm thuộc đtTừ ptts suy ra được pt chính tắc và PTTQ của đt và ngược lại laø VTCP cuûa ñöôøng thaúng ∆ thì Neáu cuõng laø VTCP cuûa ñt ∆.GTñi qua M0 = ( ; )1) Neáu ñöôøng thaúng ∆nhaänthì pt tham soá cuûa ñt ∆ laø :x0y0laøm VTCPx0y00123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDAB Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?Cho đt ∆ có pt: 0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríA (3; 4)CDABB (-3;-4)C (3; -4)D (3; 2) Trong các điểm sau điểm nào điểm nào nằm trên đường thẳng ∆ ?Cho đt ∆ có pt: 0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDABd // d’d cắt d’d  d’Cả A và B Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có VTCP là a và b, biết a và b không cùng phương với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng ?0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDAB Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?Cho đt ∆ có pt: 0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDABd // d’d cắt d’d  d’Cả A và B Hai đường thẳng d và d’ lần lượt có VTCP là a và b, biết a =-3b. Khẳng định nào sau đây là đúng ?0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDAB Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (3; 2) và điểm B (2;-3). Hệ số góc k của đường thẳng ∆ bằng :-550123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDABCho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; 2) và nhận vectơ u (2;-3) làm VTCP. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là :0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDAB Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2) và B(2;-3). Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là :0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải tríCDAB Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(-1;2) và B(4;3). Pt nào không phải là pt tham số của đường thẳng ∆ ?0123456789101112131415TGCâu 1Câu 4Câu 5Câu 8Câu 7Câu 2Câu 3Câu 6Câu 9Giải trí

File đính kèm:

  • pptChuong_III_2_Phuong_trinh_tham_so_cua_duong_thangthao_giang.ppt