Thiết kế bài giảng Hình học 10 (nâng cao) - Tổng hai véc tơ

l Các tính ch́t:

Tính chất giao hoán :

2. Tính chất kết hợp :

3. Tính chất cuả vectơ – không :

 

ppt11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 699 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Hình học 10 (nâng cao) - Tổng hai véc tơ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Trên mợt dòng sơng có mợt chiếc thùng, có hai người đứng hai bên bờ sơng cùng kéo chiếc thùng bằng hai sợi dây, vậy chiếc thùng sẽ dịch chuyển trên dòng sơng theo hướng nào?Tổng 2 vectoT/ck/hg/hq/tắc3 điểmĐ/NTổng nhiều v/tHb hànhTổng hợp lựcBĐTƯDHh phẳngSƠ ĐỜ TƯ DUY CỦA BÀI HỌCTổng 2 vectoT/ck/hg/hq/tắc3 điểmĐ/NTổng nhiều v/tHb hànhTổng hợp lựcBĐTƯDHh phẳngTỞNG HAI VÉC TƠI. Tởng hai véc tơ 1. Định nghĩa : Cho hai véc tơ và . Lấy mợt điểm A tùy ý, vẽ Khi đó được gọi là tởng của hai véc tơ và . Kí hiệuCAB2. Quy tắc 3 điểm: Với 3 điểm bất kì A, B, C ta có: VD1. Tính tởngVD2. Bài tốn kéo thuyền trong hình 1.5 - SGK3. Quy tắc hình bình hànhCho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằngQuy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì ta có: VD3. Hãy nêu cách dựng véc tơ tởng bằng quy tắc hình bình hành. II. Các tính chất của phép cợng véc tơ Nhóm 1: Chỉ ra véc tơ nào là véc tơ Nhóm 2: Chỉ ra véc tơ nào là véc tơ BACEDCác tính chất:1. Tính chất giao hoán : 2. Tính chất kết hợp :3. Tính chất cuả vectơ – không :Bài tập nhómNhóm 1: Mệnh đề nào sau đây đúng hoặc sai Nhóm 2: Cho xác định các véc tơ tởng sau đây Nhóm 3: Cho đều. Tính Nhóm 4: Giải thích tại sao Quy tắc 3 điểm và quy tắc hình bình hành.Các tính chất của phép cợng các véc tơ.Cách biểu diễn một véc tơ qua tổng của nhiều véc tơ.Biết dựng tởng của hai véc tơ bất kì và theo quy tắc 3 điểm, hoặc theo quy tắc hình bình hành.Vận dụng được quy tắc 3 điểm và quy tắc hình bình hành tính tởng các véc tơ.Kiến thức cần nắm vữngBài tập về nhà- Học lí thuyết- Làm bài 1, 2, 3, 4 – SGK trang 12.

File đính kèm:

  • pptHien.ppt