Thiết kế bài giảng Hình học 6 - Tiết 26: Tam giác - Trường THCS Quỳnh Sơn

 

Hãy chọn câu thích hợp điền vào chỗ ( ) trong các câu sau ?

Hình gồm

 . được gọi là tam giác MNP.

 ba đỉnh của tam giác.

 ba cạnh của tam giác.

 tạo bởi ba đoạn thẳng TU, TV, UV

khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng

 

ppt19 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Hình học 6 - Tiết 26: Tam giác - Trường THCS Quỳnh Sơn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Hình học 6người thực hiện: Tiết 26: Tam giácTrường THCS Quỳnh SơnKiểm tra bài cũ: Thế nào là đường trũn tõm O, bỏn kớnh R?- Đường trũn tõm O bỏn kớnh R là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch O một khoảng bằng R, kớ hiệu (O; R).O RMABCDAB = 2,5cmAC = 2cmBài tập: Cho đoạn thẳng BC = 3,5cm. Vẽ cỏc đường trũn (B; 2,5cm) và (C; 2cm), hai đường trũn này cắt nhau tại A và D. 	a/ Chỉ ra độ dài của đoạn thẳng AB, AC. 	b/ Chỉ ra cung AD lớn, cung AD nhỏ của đường trũn (B). Vẽ dõy cung AD.Em có nhận xét gì về hình dạng của các hình ảnh trên? 1. Tam giác ABC là gì?CBATam giác ABC làkhi ba điểm A, B, C không thẳng hànghình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CAtiết 26: Tam giácHãy chỉ ra trong các hình vẽ sau hình nào là tam giác ABC bằng cách điền Đ(đúng), S (sai)??1CACACBBCABABSĐĐS1. Tam giác ABC là gì?CBATam giác ABC làkhi ba điểm A, B, C không thẳng hànghình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CAtiết 26: Tam giácHãy chọn câu thích hợp điền vào chỗ () trong các câu sau ? ba đoạn thẳng MN, MP , NP khi ba điểm M,N,P không thẳng hàng 2. Cho tam giác MNP. Ba điểm M,N,P được gọi là 3.Cho tam giác MNP. Ba đoạn thẳng MN, NP, PM gọi là .4.Tam giác TUV là hình  . 1. Hình gồm  . được gọi là tam giác MNP. ba đỉnh của tam giác. ba cạnh của tam giác. tạo bởi ba đoạn thẳng TU, TV, UV khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng?2?3 Khoanh tròn vào ý đúng:	1. Mỗi tam giác chỉ có:3cạnh	B. 2 cạnh	C . 3 đỉnh	D.4 đỉnh	E. 3góc2. Đỉnh của tam giác là:A. Điểm	 B.Đoạn thẳng	C. Tia	3. Cạnh của tam giác là:Tia	B. Đường thẳng	C. Đoạn thẳng4. Cạnh của tam giác là: Có độ dài	B.Không có độ dàiXem hỡnh 55(SGK) rồi điền bảng sau:AB, BI, IAA, I, CAI, IC, CAA, B, CBài tập 44(SGK):Tờn tam giỏcTờn ba đỉnhTờn ba gúcTờn ba cạnhABIAICABCA, B, IAB, BC, CA1. Tam giỏc ABC là gỡ?ABCĐiểm M nằm bờn trong tam giỏc (Điểm trong của tam giỏc)EĐiểm E nằm trờn cạnh của tam giỏcMNĐiểm N nằm bờn ngoài tam giỏc (Điểm ngoài tam giỏc)tiết 26: Tam giác1. Điểm N,E nằm bờn trong tam giỏc2. Cỏc điểm M,E,F nằm bờn ngoài tam giỏc3. Cỏc điểm N,E,F nằm bờn trong tam giỏc4. Cỏc điểm M,F nằm bờn ngoài tam giỏcĐiểm N nằm bờn trong tam giỏcĐiểm E nằm trờn cạnh của tam giỏc CABNEMFSSSĐCho tam giỏc ABC và cỏc điểm E, F, N, M như hỡnh vẽ. Hóy điền chữ Đ(đỳng) hoặc S (sai) vào ụ vuụng cho thớch hợp:2. Vẽ tam giácVD:Vẽ ABC biết BC = 4cm; AB = 3cm; AC = 2cmTiến trìnhVẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cmVẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A.Vẽ đoạn thẳng AB,AC ta có tam giác ABCBCA?5Thi vẽ nhanh:Nhóm 1Nhóm 2Vẽ MNP biết độ dài ba cạnh Vẽ MNP biết độ dài ba cạnh15cm15cm15cm15cm15cm10cmCủng cốTam giácYếu tố- Đỉnh (Điểm)- Cạnh (Đoạn thẳng)- Góc- Cách vẽHướng dẫn về nhàHọc lý thuyết trong SGK và vở ghiLàm bài tập 45,46,47 trang 95 (SGK)Học và trả lời các câu hỏi ôn tập chương trang 95, 96/ SGK

File đính kèm:

  • pptTiet_26_Tam_giac.ppt