Thiết kế bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
Bài 55/Tr 124
Gọi A, B là hai điểm trên tia Ox. Biết OA = 8cm, AB = 2cm, tính OB.Bài toán có mấy đáp số ?
HƯỚNG DẪN
Trường hợp điểm A nằm giữa hai điểm O và B
Trường hợp điểm B nằm giữa hai điểm O và A
HÌNH HỌC 6Tiết 11: VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀIKIỂM TRAVIOLETNHẬN XÉTBT 53/Tr 124BT 54/Tr 124HDBT 54/Tr 124DẤU HIỆUI/- KIỂM TRA BÀI CŨHS1Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì ta có đẳng thức nào?Trên một đường thẳng vẽ ba điểm V, A, T sao cho AT = 10 cm VA = 20 cm; VT = 30 cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?HS2 (Bài 47/Tr121)Gọi M là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết EM = 4 cm, EF = 8 cmSo sánh hai đoạn thẳng EM và MFNhận xét: Trên tia Ox, OM = a, ON = b, nếu 0 < a < b thì điểm M nằm giữa hai điểm O và NOMNabxBài 53/Tr 124Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm. Tính MN. So sánh OM và MNBÀI LÀMOMN3 cm6 cmVì OM < ON ( 3cm < 6cm ), nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N. Ta có: OM + MN = ON 3 + MN = 6 MN = 6 – 3 = 3 (cm)Vậy : OM = MN ( cùng bằng 3cm )xBài 54/Tr 124:Trên tia Ox vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm. So sánh BC và BABÀI LÀMOXABC2 cm5 cm8 cmVì OA < OB (2cm<5cm), nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Ta có OA + AB = OB 2 + AB = 5 AB = 5 – 2 = 3 (cm ) Vì OB < OC (5cm<8cm), nên điểm B nằm giữa hai điểm Ovà C. Ta có OB + BC = OC 5 + BC = 8 BC = 8 – 5 = 3 (cm ). Vậy BC = BA (cùng bằng 3 cm)Bài 55/Tr 124 Gọi A, B là hai điểm trên tia Ox. Biết OA = 8cm, AB = 2cm, tính OB.Bài toán có mấy đáp số ?HƯỚNG DẪN Trường hợp điểm A nằm giữa hai điểm O và BOxAB2cm8cm? Trường hợp điểm B nằm giữa hai điểm O và AOxAB2cm8cm?C¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt ®iÓm M n»m gi÷a hai ®iÓm O vµ N?OMN1NÕu M lµ gèc chung cña hai tia ®èi nhau MO vµ MN th× M n»m gi÷a O vµ NNÕu M lµ ®iÓm thuéc ®o¹n th¼ng ONth× M n»m gi÷a O vµ NNÕu OM + MN = ON th× M n»m gi÷a O vµ N324Nếu M, N cùng thuộc tia Ox và OM < ON thì M nằm giữa O và NBaøi hoïc keát thuùc xin chaân thaønhcaùm ôn quyù thaày coâ.
File đính kèm:
- Vẽ đoạn thẳng.ppt