Tiết 12 - Bài 7. Hình bình hành

ĐÞnh lí: Trong hỡnh bỡnh hành:

- Các cạnh đối bằng nhau.

- Các góc đối bằng nhau.

- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 1705 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Tiết 12 - Bài 7. Hình bình hành, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừng cỏc thầy cụ giỏo đến thăm lớp, dự giờ Hỡnh bỡnh hành KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nờu định nghĩa, tớnh chất của hỡnh thang? 2. Cho hỡnh thang ABCD (AB // CD). Hóy cho biết x = ? Vỡ sao? 1100 Sử dụng kết quả kiểm tra bài cũ, em cú nhận xột gỡ về quan hệ giữa cạnh AD và cạnh BC? 1. Định nghĩa: Vậy hình bình hành là gì? Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. Tiết 12 Đ7. HèNH BèNH HÀNH 1100 Hỡnh 66 ?1. Tứ giỏc ABCD cú AB//DC, AD//BC     A D C B Tiết 12 Đ7. HèNH BèNH HÀNH Định nghĩa: Hỡnh bỡnh hành ABCD được vẽ như thế nào? Tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành khi nào? Hãy tỡm trong thực tế hỡnh ảnh của hỡnh bỡnh hành? Tiết 12 Đ7. HèNH BèNH HÀNH 1. Định nghĩa: Tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành Vớ dụ: Khung cửa, khung bảng, tứ giỏc ABCD ở cõn đĩa trong hỡnh 65 SGK, ... Hỡnh thang có phải là hỡnh bỡnh hành không? Nhận xét: Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên song song. Hỡnh bỡnh hành có phải là hỡnh thang không? Tiết 12 Đ7. HèNH BèNH HÀNH 1. Định nghĩa: Hỡnh thang khụng phải là hỡnh bỡnh hành. Vỡ hỡnh thang chỉ cú hai cạnh đối song song, cũn hỡnh bỡnh hành cú cỏc cạnh đối song song. Hỡnh bỡnh hành là tứ giỏc, là hỡnh thang. Vậy hỡnh bỡnh hành cú những tớnh chất gỡ? 1. định nghĩa:2. Tính chất: tính chất của tứ giác: tính chất của hỡnh thang. ?2 Cho hình bình hành ABCD (Hình vẽ trên). Hãy thử phát hiện các tính chất về cạnh, về góc, về đường chéo của hình bình hành đó? Định lí: Trong hỡnh bỡnh hành: Các cạnh đối bằng nhau. Các góc đối bằng nhau. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Tiết 12 Đ7. HèNH BèNH HÀNH Tiết 12: HèNH BèNH HÀNH 1) Định nghĩa: (SGK / 90) 2) Tớnh chất: * Định lớ: (SGK / 90) Chứng minh Hướng dẫn chứng minh: a) ABCD là hỡnh thang AD // BC (Hỡnh thang cú hai cạnh bờn song song thỡ hai cạnh bờn bằng nhau, hai đỏy bằng nhau). AD = BC và AB = CD b) AB = CD (theo a) BC = AD (theo a) AC chung OA = OC và OB = OD c) AB = CD (theo a) AB = CD (theo a) AD = BC (theo a) BD chung (So le trong) (So le trong) ABCD là hình bình hành Ab//cd; ad//bc Ab=cd ad=bc AC cắt BD ở O. Oa=oc ob=od A B C D O Hình bình hành tứ giác các cạnh đối song song các cạnh đối bằng nhau các góc đối bằng nhau hai cạnh đối song song và bằng nhau 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 3. DấU HIệU NHậN BIếT Tứ giác có các cạnh đối song song là hỡnh bỡnh hành. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh bỡnh hành. ?3: Trong cỏc tứ giỏc sau, tứ giỏc nào là hỡnh bỡnh hành? Vỡ sao? Dấu hiệu 2 Dấu hiệu 4 Dấu hiệu 5 Dấu hiệu 3 Khụng là HBH Bài tập làm thờm: Cho tam giỏc ABC cú D, E, F lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh AB, AC, BC. Chứng minh BDEF là hỡnh bỡnh hành BDEF là hỡnh bỡnh hành (DE // BC) DE//BF (EF // AB) DF//DB AE = EC AD = DB CE = EA CF = FB HèNH BèNH HÀNH ĐỊNH NGHĨA DẤU HIỆU NHẬN BIẾT Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song TÍNH CHẤT 1) Cỏc cạnh đối bằng nhau 2) Cỏc gúc đối bằng nhau 3)Hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 1)Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song 2)Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối bằng nhau 3)Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song và bằng nhau 4)Tứ giỏc cú cỏc gúc đối bằng nhau 5)Tứ giỏc cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 4. Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 43,44,45 SGK trang 92 Chứng minh các dấu hiệu nhận biết. Làm các bài tập: 44; 45; 47/ SGK/ 92; 93. Bài số 78, 79 tr 68 SBT. Bài 43 / 92 / SGK Cả 3 tứ giỏc đều là hỡnh bỡnh hành. 

File đính kèm:

  • pptHinh binh hanh(2).ppt
Bài giảng liên quan