Tiết 12: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Ví dụ: + Ở một loài tảo, nồng độ iôt trong tế bào gấp 1000 lần nồng độ iôt trong nước biển, nhưng iốt vẫn được vận chuyển từ nước biển vào trong tế bào.
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 10/3/2014 ‹#› KIỂM TRA BÀI CŨ: Trình bày cấu trúc và chức năng của màng sinh chất? Cacbohyđrat Glicôprôtêin Côlestêrôn Khung xương tế bào Prôtêin xuyên màng Phôtpholipit Prôtêin bám màng Tiết 12: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Tinh thể CuSO4 Tinh thể KI Hiện tượng khuếch tán Hiện tượng thẩm thấu Dung dịch đường 11% phân tử đường; phân tử nước tự do Dung dịch đường 5% I. Vận chuyển thụ động Màng bán thấm Màng bán thấm Vậy thế nào là hiện tượng khuếch tán, thẩm thấu ? : Là hiện tượng chất tan đi từ nơi cĩ nồng độ cao nơi cĩ nồng độ thấp. + Hiện tượng khuếch tán + Hiện tượng thẩm thấu: Là hiện tượng nước đi từ nơi cĩ nồng độ chất tan thấp đến nơi cĩ nồng độ chất tan cao I. Vận chuyển thụ động Lớp phơtpho lipit kép Kênh prơtêin xuyên màng Dựa trên nguyên lí khuếch tán và hình vẽ Thế nào là vận chuyển thụ động? Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi cĩ nồng độ cao đến nơi cĩ nồng độ thấp mà khơng tiêu tốn năng lượng Cĩ những hình thức vận chuyển thụ động nào? * Hình thức: + Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép: + Khuếch tán qua kênh prơtêin xuyên màng: Những chất nào được vận chuyển qua lớp photpholipit kép ? Qua kênh prơtêin ? các chất khơng phân cực và chất cĩ kích thước nhỏ:CO2,O2 các chất phân cực, các ion ( K+, Na+ …), chất cĩ kích thước lớn ( glucozơ) Ch ất tan - Nước được vận chuyển qua màng theo cơ chế thẩm thấu nhờ kênh protêin đặc hiệu - Acquaporin * Khái niệm: I. Vận chuyển thụ động Cơ chế vận chuyển thụ động? * Cơ chế: Chất tan vận chuyển qua màng từ nơi cĩ nồng độ cao đến nơi cĩ nồng độ thấp. *Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình khuếch tán: - Kích thước chất tan - Nồng độ chất tan Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình khuếch tán ? Nếu dựa vào nồng độ chất tan , cĩ thể chia thành những loại mơi trường nào? * Các loại mơi trường: + Đẳng trương + Nhược trương TB hồng cầu TB thực vật + ưu trương CCTNgồi tb = CCT trong tb CCTNgồi tb > CCT trong tb CCTNgồi tb < CCT trong tb Quan sát ảnh hiện tượng gì xảy ra nếu cho tế bào vào mơi trường đẳng trương, ưu trương , nhược trương? Tế bào bình thường Tế bào mất nước co nguyên sinh Tế bào ĐV trương nước vỡ TB thực vật căng ra Phân biệt 3 mơi trường đẳng trương, ưu trương, nhược trương? II. Vận chuyển chủ động + Tại ống thận, nồng độ glucôzơ trong nước tiểu thấp hơn glucôzơ trong máu (1,2g/l), nhưng glucôzơ trong nước tiểu vẫn được vận chuyển vào máu. Ví dụ: + Ở một loài tảo, nồng độ iôt trong tế bào gấp 1000 lần nồng độ iôt trong nước biển, nhưng iốt vẫn được vận chuyển từ nước biển vào trong tế bào. Chất vân chuyển Kênh prơtêin Màng TB Vận chuyển chủ động là gì? ATP Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất qua qua màng từ nơi cĩ nồng độ chất tan thấp đến nơi cĩ nồng độ cao và tiêu tốn năng lượng Quá trình vận chuyển chủ động diễn ra theo cơ chế nào? *Cơ chế: chất tan được vận chuyển ngược chiều nồng độ, qua kênh prơtêin và tiêu tốn năng lượng ATP. Vận chuyển chủ động cĩ vai trị gì đối với sinh vật? * Vai trị: Giúp tế bào hấp thu các chất cần thiết cho tế bào: đường, axit amin, Na+, K+... ; loại bỏ các chất thải. *Khái niệm: III. Nhập bào và xuất bào 1. Nhập bào: Thức ăn Tế bào chất Bóng nhập bào Chất tiết Tế bào chất Bóng xuất bào 2. Xuất bào: Nhập bào là gì? Xuất bào là gì? * Khái niệm:Nhập bào và xuất bào là kiểu vận chuyển các chất qua màng bằng cách biến dạng màng và tiêu tốn năng lượng. Cĩ những hình thức nhập bào nào? * Hình thức nhập bào: Thực bào và ẩm bào ATP ATP Màng sinh chất Mơ tả quá trình thực bào? III. Nhập bào và xuất bào 1. Nhập bào: Màng sinh chất Thức ăn Tế bào chất Bóng nhập bào Vi khuẩn Không bào tiêu hoá Amip * Cơ chế - Màng sinh chất lõm vào hình thành bĩng nhập bào ( khơng bào) bao lấy thức ăn ( vi khuẩn) - Tiêu hố thức ăn (vi khuẩn) bằng enzim cĩ trong lizơxơm III. Nhập bào và xuất bào 2. Xuất bào: Chất tiết Tế bào chất Bóng xuất bào Mơ tả quá trình xuất bào? *Cơ chế: - Hình thành bóng xuất bào (túi tiết) chứa các chất cần bài xuất. - Bóng xuất bào liên kết với màng sinh chất. - Bài xuất các chất ra ngoài. M àng sinh ch ất 12 1 2 3 4 5 Gọi tên các hình thức vận chuyển qua màng sinh chất Nhập bào Xuất bào 2,3.Vận chuyển thụ động 4.Vận chuyển chủ động Giải thích hiện tượng? - Tại sao nước muối được dùng để sát trùng răng miệng? - Tại sao muốn rau tươi thì vẩy nước vào rau? -Tại sao khi tưới phân mặn cây bị héo? Cách khắc phục?
File đính kèm:
- tiet 12 van chuyen cac chat qua mang sinh chat.pptx