Tiết 20 - Bài 3 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Trong một đường tròn:
Hai dây . . . . . . . . . .thì cách đều tâm.
b) Hai dây thì không cách đều tâm.
c) Dây nào . thì dây đó xa tâm hơn.
d) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó . .
e) Dây AB = 7cm, dây CD = 5cm, khi đó khoảng cách từ tâm đến dây AB . khoảng cách từ tâm đến dây CD.
Câu 1: Trong một đường tròn dây lớn nhất có độ dài bằng: a. R b. 2R c. 3R d. Rất tiếc, bạn đã sai rồi Hoan hô, bạn đã trả lời đúng R 2 Câu 2: Điền vào chỗ trống (…….) Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì ………………………………………………… đi qua trung điểm của dây ấy Kết quả Câu 3: Phát biểu sau đúng hay sai? Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. Đúng Sai Rất tiếc, bạn đã sai rồi Hoan hô, bạn đã trả lời đúng Hãy so sánh độ dài của dây AB và dây CD trên mỗi hình vẽ sau: AB > CD AB ? CD Cùng suy nghĩ ! Hình 1 Hình 2 Tiết 20: §3 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. 1.Bài toán: Cho AB và CD là hai dây (khác đường kính) của đường tròn (O; R). Gọi OH, OK theo thứ tự là khoảng cách từ tâm O đến AB, CD. Chứng minh rằng: OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Bài tập 1: Điền vào chỗ trống “…” từ hoặc cụm từ cho hợp lí trong các phát biểu sau: Trong một đường tròn: Hai dây …………… . . . . . . . . . .thì cách đều tâm. b) Hai dây ………………………… thì không cách đều tâm. c) Dây nào …………. thì dây đó xa tâm hơn. d) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó ……… ….. . e) Dây AB = 7cm, dây CD = 5cm, khi đó khoảng cách từ tâm đến dây AB ………….. khoảng cách từ tâm đến dây CD. bằng nhau không bằng nhau bé hơn lớn hơn lớn hơn Chän ®¸p ¸n ®óng. D C B A O H K a) Trong h×nh bªn biÕt: OH = OK, AB = 6cm, CD b»ng: A: 3cm B: 6cm C: 9cm D: 12cm b) Trong h×nh bªn biÕt: AB = CD, OH = 5cm, OK b»ng: A: 3cm C: 5cm B: 4cm D: 6cm Bài tập 2: Bài tập 3: OF….. OE….. OD BC….. AC….. AB > Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: Hình 1 Hình 2 TÓM TẮT KIẾN THỨC Học thuộc và chứng minh lại hai định lí về “Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây” (Định lí 1, Định lí 2). Vận dụng giải bài tập: 12;13 SGK/ 106. Tiết sau: Luyện tập. Hướng dẫn về nhà
File đính kèm:
- Lien he giua day va khoang cach tu tam den day.ppt