Tiết 37 - Bài 26: Nhận biết mốt số giống lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
* Bước 2: Đo một số chiều đo (h.6.2).
+ Dài thân: từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi.
+ Đo vòng ngực: đo chu vi lồng ngực sau bả vai
TRƯỜNG THCS LỘC THIỆNGIÁO VIÊN: TRƯƠNG THỊ NGỌC TRÂMMÔN: CÔNG NGHỆNĂM HỌC: 2009 - 2010NHẬN BIẾT MỐT SỐ GIỐNG LỢN (HEO) QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH Bài 36: TIẾT 37I. VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ:II. QUY TRÌNH THỰC HÀNH: * Bước 1: Quan sát đặc điểm ngoại hình. + Hình dáng. + Đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân + Màu sắc lông, daHƯỚNG SẢN XUẤT CỦA VẬT NUÔI2. Kết cấu cơ thể săn chắc, thon gọn: hướng thịt1. Kết cấu cơ thể lỏng lẻo: hướng mỡEm hãy nhận xét về kết cấu cơ thể của các giống vật nuôi sau: ( kết cấu lỏng lẻo hay kết cấu săn chắc, thon gọn)THẢO LUẬN NHÓM(10 PHÚT) Em hãy quan sát hình và nhận biết các đặc điểm ngoại hình của vật nuôi:Kết cấu cơ thể =>hướng sản xuất Tầm vóc Màu sắc lông daĐặc điểm: + Mõm, đầu + Tai: + Lưng + Bụng: + Chân: + Đuôi:* Đặc điểm khác ( nếu có)1. Lợn Ỉ3. Lợn Đại Bạch4. Lợn LANDRAT2. Lợn Móng CáiLỢN ỈLỢN MÓNG CÁILỢN ĐẠI BẠCHLỢN LANDRATGiống vật nuôiHướng sản xuấtTầm vócLông daĐặc điểm:Mõm,đầu,lưng,chân,.. 1. Lợn Ỉ2. Lợn Móng cái3. Lợn Đại Bạch4. Lợn LandratHướng mỡHướng mỡHướng thịtHướng thịtNhỏTrung bìnhLớnLớnĐen và trắngĐenTrắng tuyềnTrắngMõm ngắn, mặt nhăn,tai nhỏ, lưng võng, bụng xệ, đuôi thẳng, chân ngắnĐầu đen đốm trắng, lưng có lang trắng đen hình yên ngựa, chân ngắn, bụng xệ,..Đầu to,mặt gãy, mõm bẹ, tai to hướng về phía trước, chân chắc khỏe, bụng gọn,..Đầu nhỏ, mõm dài, tai to-che phủ 2 mắt,chân dài và nhỏ, bụng gọn,đuôi cong,* Bước 2: Đo một số chiều đo (h.6.2). + Dài thân: từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi. + Đo vòng ngực: đo chu vi lồng ngực sau bả vaiHình 62. Các chiều đo của lợn AB: dài thân; C: vòng ngựcCách tính khối lượng:m(kg) = Dài thân x (chu vi vòng ngực)2 x 87,5THẢO LUẬN NHÓM(5 PHÚT) Em hãy tính khối lượng của vật nuôi với các số liệu cho sẵn: Dài thân: 120cm = mVòng ngực: 125cm = .mKhối lượng của vật nuôi: 1,21,25m = 1,2 x (1,25)2 x 87,5 = 164 (kg)BÀI TẬP CỦNG CỐĐăc điểm nào sau đây không phải của lợn Ỉ:a. Toàn thân đen b. Chân cao và chắc khỏec. Lưng võng, bụng xệ d. Mặt nhănLợn Móng Cái có đặc điểm ngoại hình đặc trưng là:Lang trắng đen hình yên ngựa ở trên lưngChân nhỏ và ngắnTai nhỏĐuôi thẳngLợn Đại Bạch là giống lợn :Hướng thịtHướng mỡĐôi tai của lợn Landrat có đăc điểm như thế nào?Tai nhỏ, dựng đứngTai to, hướng về phía trướcTai to và cụp, che phủ cả đôi mắtKéo thước dây từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, theo cột sống lưng đến khấu đuôi ta được số đo gì?Vòng ngựcDài thânCao lưngKhối lượngEm hãy ghi kết quả vào bảng báo cáo thực hành theo mẫu bảng:Giống vật nuôiĐặc điểm quan sátKết quả đoKhối lượngDài thân(m)Vòng ngực (m)* Bài tập:* Hướng dẫn học ở nhà:- Sưu tầm các mẫu thức ăn vật nuôi hiện có ở địa phương để chuẩn bị cho bài học tiết sau.- Xem trước bài 37 : THỨC ĂN VẬT NUÔIBài học kết thúc
File đính kèm:
- bai_36.ppt