Tiết 55: Hình hộp chữ nhật

Ta có thể xem:

- Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’ C’ D’ là các điểm.

- Các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA’, .là các đoạn thẳng.

- Các mặt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’ , ADD’A’ là một phần của mặt phẳng.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 1788 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Tiết 55: Hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 1. Hình hộp chữ nhật: - Hình hộp chữ nhật : + Có 6 mặt là hình chữ nhật. + Có 8 đỉnh, 12 cạnh. Hình lập phương: là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông. 2. Mặt phẳng và đường thẳng: ?1 (sgk) D’ C’ Các mặt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’ . Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’ Các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA’, BB’, ….. * Ta có thể xem: - Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’ C’ D’ là các điểm. - Các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA’, …..là các đoạn thẳng. - Các mặt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’ , ADD’A’ là một phần của mặt phẳng. 3.Hai đường thẳng song song trong không gian: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thứ ba thì chúng song song với nhau. a // c và b // c a // b ?1 Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có thể: Cắt nhau Song song Không cùng nằm trong một mặt phẳng nào. a) Những cạnh song song với CC1 là: AA1; BB1; DD1 b) Những cạnh song song với A1D1 là: AD; BC; B1C1 Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’có BC = 5 cm, CD = 4 cm, BB’ = 3 cm.Tính DC’ và CB’. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ a) Hãy chỉ các đoạn thẳng song song với AB; BC. b) A’C có song song với AD không? Vì sao? *Làm bài tập 3, 4 SGK. * Làm bài 1, 2, 3, 4, 5 SBT * Chuẩn bị tiết “HÌNH HỘP CHỮ NHẬT(TIẾP THEO) ’’. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ a/ Mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng (ACC’A’) cắt nhau theo giao tuyến nào? b/ Mặt phẳng (BDD’B’) và mặt phẳng (ACC’A’) cắt nhau theo giao tuyến nào? B/ Phần chuẩn bị cho bài học mới Quan sát trên mô hình hình hộp chữ nhật, xét xem quan hệ song song giữa các đường thẳng trong không gian có tính chất bắc cầu không ? Chuẩn bị cho bài mới CHÚC CÁC EM HỌC TỐT 

File đính kèm:

  • ppth8t55.ppt
Bài giảng liên quan