Toán 10 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Dạng 2 : tìm chu kì của hàm số:
Bài 1.chứng minh hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì .
Bài 2. chứng minh hàm số y= tan(2x + là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì tuần hoàn của nó.
Bài 3. chứng minh các hàm số sau tuần hoàn với chu kì T.
A, y= sin3x, T= ; b,y= cos( , T= 4 .
C,y= tan(5x+ ), T= , d,y= , T= .
Bài 4.Tìm chu kì tuần hoàn của các hàm số sau.
A,y= tan3x, b,y= cos( .
C,y= . D, y=
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: Bài 1:Tìm tập xác địnhcủa các hàm số sau. A , y = , b, y= C, y= d,y= Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số sau A, y= b, y= C, y= tan(, d, y= cot(. Bài 3: Xác định để các hàm số sau được xác định. a, y= tan( b, y= 2tan(, c, y= d,y= -3cot Dạng 2 : tìm chu kì của hàm số: Bài 1.chứng minh hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì . Bài 2. chứng minh hàm số y= tan(2x + là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì tuần hoàn của nó. Bài 3. chứng minh các hàm số sau tuần hoàn với chu kì T. A, y= sin3x, T=; b,y= cos(, T= 4. C,y= tan(5x+), T= , d,y= , T= . Bài 4.Tìm chu kì tuần hoàn của các hàm số sau. A,y= tan3x, b,y= cos(. C,y= . D, y= Dạng 3. tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số. Bài 1. Tìm GTLN,GTNN của hàm số. A,y= 3sin(x - ; b,y= Bài 2. Tìm GTLN,GTNN của hàm số; A,y= 4 + 5cos(3x+ ; b.y= 2- c.y= ; d.y= sin; Bài 3. Tìm GTLN,GTNN của hàm số a.y = b.Y = sin c.y = 4sinx + 3cox Dạng 4. Giải phương trình luợng giác cơ bản. 1. a. sin3x = b. cos2x = -; c.tan(x + 60) = - ; d. cot( e. cos(2x +250)=- ; f. cot(4x + 2)=- ; 2. a.sin2x=sin( b.tan(2x+ c.cos(3x+20)=sin(40; d.tan(x+; e.tan3x .tanx =1; 3.a.sin b.cos c.sin d. sinx + cosx = 1 4. Giải phương trình: a. sin(2x-150) = với -1200 <x< 900; b. cos (2x+1 ) = với - < x < c. tan (3x +2 ) = với . 5. Giải phương trình: a. ; b.2cos() -=0 c. d. 4sinx.cosx.cos2x=1 e.2sinx-sin2x=0 f.8cos3x -1 =0 g. ; h. (2sinx+1)2 –(2sinx+1)(sinx-)=0; i.tan2x.sinx +(sinx-tan2x) -3=0. 6. a.cosx.cos3x=cos5x.cos7x ; b.sin3x.cos7x=sin13x.có17x c.cos2x.cos5x=cos7x; d.sin4x.sin3x=cosx 7.a.1+2cosx+cos2x = 0; b.cosx+cos2x +cos3x = 0 c.sinx+sin2x+sin3x+sin4x=0; d.sin; 8. GPT: a. cos2(x-300)-sin2(x-300)= sin(x+600); b. sin4x – sin4(x+)=4sin; c. sin2(5x+; d. sin22x + cos2 3x =1; f. ( h. tan3x-1 +; 9. Giải phương trình lượng giác sau: a. sin (x+ 240) + sin (x+ 1440) = cos200; b. sin x+ sin 2x + sin 3x = 0; c. 1+ sinx + cos 3x = cosx + sin 2x + cos 2x; d. cos7x + sin22x = cos22x – cosx; e. cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2; f. sinx.sin4x = 2cos( 10. Giải pt sau: a.sin3x.sin5x=sin11xsin13x b.sin3x.cos7x=sin11x.cos15x c.cosx.cos2x=cos3x.cos4x d. cosx.cos2x=cos3x e.sin4x.cos3x=sinx f. sinxsin5x= cos4x g.cosx-cos2x+cos3x=1/2 h. 4cosx.sin2x=cosx-sinx i.sinx.sin2x.sin3x=sin4x/4 Dạng 5: GPTLG thường gặp (pt quy về b1,b2,dạng asinx+bcosx=c 12. GPT a.2sin(x+200)-=0 b.cos2x-cosx=0 c.sin2(x-)+2cos(x-)=1 d.(tan3x+1)cos3x=0 13.Giải và biện luận PT: 3cos2x+1=m2 14. a. 2sin2x – 3sinx+1 =0 b. 4sin2x+4cosx-1=0 c. tan( d. e. cos(4x+600)-5cos(2x+300)+4=0. 15.GPT a. 2sin2x-3cosxsinx+cos2x=0 b.cos22x- 7sin4x+3sin22x=-3 c.. 16. GPT a. 3sinx+4cosx=5 b. 2sin2x -2cos2x = c. 2sin(x+ 17.Giải và biện luận pt: 2sinx+mcosx=1-m. 18. Giải các pt sau: a. 2(sinx+cosx)-4 sinxcosx-1=0 b. sin 2x-12(sinx+cosx)+12=0 c. sinx-cosx+ 4sinxcosx+1=0 d. cos3x+sin3x=1 18. Giải các pt a. 2cosx-=0 d. tan2x+3=0 b.cos2x+sinx=1 e. 2sin3x+sin6x=0 c.3cos2-5sin2x=1 f. sinx+cosx=1/sinx 19. Giai các pt. a. 2sinx-2cosx= c.5cos2x-12cos2x=13 b. sin2x+sin2x=1/2 d. sin(x-)+cos(x-) e. 2sin(2x+150)+3cos(x+150)=1/2 f. cos2x+sin2x+2sin(2x-)=2 g. 8sinx.sin2x+6sin(x+).cos(-2x)=5+7cosx; h. 2sin(x-).cos(x-)+2cos2(x-)= i. 3cosx+4sinx+=3 20. Giải các pt a. 2cos2x-3cosx+1=0 b.2cot2x-4cotx+3=0 c. sin22x-2cos2x+3/4=0 d. 4cos2x-2(-1)cosx+=0
File đính kèm:
- btphudao.doc