Toán 10 - Ôn tập bất đẳng thức

1. Khái niệm bất đẳng thức:

Các mệnh đề dạng "a < b" hoặc "a > b" được gọi là bất đẳng thức

2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương

Bất đẳng thức hệ quả:

Kí hiệu:

Bất đẳng thức tương đương:

Hoạt động 3: Chứng minh rằng

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Toán 10 - Ôn tập bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Người thực hiệnLớp :Câu 1:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:c) b) a)Câu 2:Chọn dấu thích hợp (=, ) để khi điền vào ô vuông ta được một mệnh đề đúng.a)b) c) Với a là một số đã cho.d) =>ĐúngĐúngSaiI. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC1. Khái niệm bất đẳng thức:Các mệnh đề dạng "a b" được gọi là bất đẳng thức2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đươnga/ .Bất đẳng thức hệ quả:Nếu mệnh đề đúng thì ta nói bất đẳng thức c b" được gọi là bất đẳng thức2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đươnga/ .Bất đẳng thức hệ quả:b/ .Bất đẳng thức tương đương:Kí hiệu:Kí hiệu:Hoạt động 3: Chứng minh rằngI. ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC3. Tính chất của bất đẳng thức:Tính chấtTên gọiĐiều kiệnNội dungCộng hai vế của bđt với một sốNhân hai vế của bđt với một sốCộng hai bđt cùng chiềuNhân hai bđt cùng chiềuNâng hai vế của bđt lên một luỹ thừaKhai căn hai vế của một bđtc > 0c 0, c>0n nguyên dươnga>0CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1: Trong các khẳng định sau ,khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?Câu 2: Nếu a +2c > b+2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?Câu 3: Nếu 2a > 2b và -3b 0c 0, c>0n nguyên dươnga>0CỦNG CỐ2.HƯỚNG DẪN TỰ HỌC-Làm bài tập : 3 ,4 (SGK trang 79).-Đọc trước phần II và III trong sách giáo khoa.Chứng minh rằngHướng dẫn bài 4 Xét hiệu Do đóCÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1: Trong các khẳng định sau ,khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?Câu 2: Nếu a +2c > b+2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?Câu 3: Nếu 2a > 2b và -3b < -3c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3,4

File đính kèm:

  • pptbat dang thuc(T1 CB).ppt