Toán 11 - Chủ đề: Phương trình lượng giác
Bài 3: Cho hình vuông ABCD. G i I là tâm đ i x ng c a ọ ố ứ ủ nó và E,
F, G, H l n l t là trung đi m c a các c nh AB, BC, CD, ầ ượ ể ủ ạ DA như
hình 4.1. Ch ng minh r ng hai hình thang AEID và FBEH ứ ằ b ng ằ
nhau.
* Đ ch ng minh hai hình b ng nhau ta ch ra m t phép ể ứ ằ ỉ ộ d i hình ờ
bi n hình này thành hình kia. ế
Gi i: ả
Phép quay tâm I góc 900 bi n FBEH thành EAHG. ế Phép đ i ố
x ng qua đ ng trung tr c c a AE bi n EAHG thành ứ ườ ự ủ ế AEID. Do
đó hai hình thanh AEID và FBEH b ng nhau. ằ
ng ạ ∞ ∞ 2 22 2 3 14 1 3 4 1lim lim 25 2 5 x x x x xx x x x x →−∞ →−∞ + + + + + + = + + = 2 2 3 14 1 3lim 2 55 x x x x →−∞ + + + = − − + c. D ng 0. ạ ∞ 0 0 0 3 1 1 3[2 ( 2)] 3 3lim lim lim 2 2 2 ( 2) 2( 2) 4x x x x x x x x x→ → → − + − − = = = − + + + d. D ng ạ ∞ - ∞ ( ) 2 22 2 2 11 1lim 1 lim lim 1 11 1 x x x x x x x xx x x x x x x x x x →+∞ →+∞ →+∞ + + + − + + − = = + + + + + + Bài 2: Tìm các gi i h n sau: ớ ạ a. 2 1 4 3lim 1x x x x−→ − + − b. 2 2 3 1lim 2x x x x+→ + + − * S d ng đ nh nghĩa gi i h n m t bên. ử ụ ị ớ ạ ộ Gi i:ả a. V i x ớ → 1- thì x 0. Khi đó ta có 2 4 3 (1 )(3 ) 1 (3 ) 1 1 x x x x x x x x − + − − = = − − − − T đó: ừ 2 1 1 4 3lim lim 1 (3 ) 0 1x x x x x x x− −→ → − + = − − = − Bài 3: Cho hàm s f(x) = ố 2 2 25 4 x − a. Tính 4 4 3 3lim ( ); lim ( ); lim ( ); lim ( );x x x xf x f x f x f x− + − +→− →− → → b. Tìm các kho ng liên t c c a f(x) ả ụ ủ * S d ng các đ nh nghĩa và đ nh lý v liên t c t i m t đi m, liên t c trên m t kho ng ử ụ ị ị ề ụ ạ ộ ể ụ ộ ả Gi i:ả n u x ế ≤ - 4 n u -4 < x ế ≤ 3 n u x > 3ế n u x <2ế n u xế ≥ 2liên t c t i x = 2ụ ạ a. 2 4 4 4 lim ( ), lim ( ) lim 25 25 16 3 x x x f x f x x − + +→− →− →− = − = − = 2 3 3 3 lim ( ) lim 25 25 9 4; lim ( ) 4 x x x f x x f x − − +→ → → = − = − = = b. Hàm s f(x) liên t c trên (- ố ụ ∞; -4), (-4; 3), (3: + ∞) Vì 4lim ( ) ( 4)x f x f−→− = − nên f(x) liên t c trên (- ụ ∞; -4] Vì 4lim ( ) ( 4)x f x f+→− ≠ − nên f(x) không liên t c t i x= -4ụ ạ Vì 3 3lim ( ) lim ( ) (3) 4x xf x f x f− +→ →= = = nên f(x) liên t c t i x=3ụ ạ V y hàm s f(x) liên t c trên các kho ng (- ậ ố ụ ả ∞; -4] và (-4; +∞) Bài 4: Tìm s th c m sao cho hàm s : ố ự ố 23 ( ) 2 1 x f x mx = + * f(x) liên t c t i x = 2 n u ụ ạ ế 2 2lim ( ) lim ( ) (2)x xf x f x f− +→ →= = Gi iả Ta có: 2 2 2 2 2 lim ( ) lim 3 12, lim ( ) lim(2 1) 4 1 (2) x x x x f x x f x mx m f − − + +→ → → → = = = + = + = T đó: ừ 2 2 11lim ( ) lim ( ) 12 4 1 4x x f x f x m m − +→ → = ⇔ = + ⇔ = V i m = ớ 11 4 thì f(x) liên t c t i x = 2. ụ ạ Bài 5: Ch ng minh r ng ph ng trình xứ ằ ươ 3 – 2x2 + 1 = 0 có ít nh t m t nghi m âm. ấ ộ ệ * S d ng đ nh lí: N u f(x) liên t c trên [a; b] và f(a).f(b) < 0 thì t n t i đi m x ử ụ ị ế ụ ồ ạ ể ∈ (a;b) sao cho f(c) = 0 Gi i:ả Đ t f(x) = xặ 3 – 2x2 + 1 Ta có f(x) liên t c trên ụ ụ và do đó liên t c trên [-1; 0] ụ M t khác, vì f(0) = 1, f(-1) = -2 < 0 nên t n t i s c ặ ồ ạ ố ∈ (-1; 0) sao cho f(c) = 0. V y ph ng trìnhậ ươ có ít nh t m t nghi m âm. ấ ộ ệ Bài 6: Ch ng minh r ng ph ng trình (3mứ ằ ươ 2 – 5)x3 – 7x2 + 1 = 0 luôn có nghi m âm v i m i giá trệ ớ ọ ị c a m. ủ Gi i:ả f(x) = (3m2 – 5)x3 – 7x2 + 1 là m t đa th c nên liên t c trên ộ ứ ụ ụ và do đó liên t c trên [-1;0]. ụ H n n a ơ ữ f(0) = 1 > 0 F(-1) = -3m2 + 5 – 7 + 1 = -(3m2 + 1) < 0, ∀m ∈ Do đó t n t i s c ồ ạ ố ∈ (-1; 0) sao cho f(c) = 0. V y ph ng trình luôn có nghi m âm v i m iậ ươ ệ ớ ọ giá tr c a m ị ủ Bài 7: a. Tìm giao đi m c a đ th các hàm s y = ể ủ ồ ị ố 3 x (H) và y = x – 2(d) b. Vi t ph ng trình ti p tuy n c a (H) t i các giao đi m đóế ươ ế ế ủ ạ ể * Ph ng trình ti p tuy n v i đ th (H) c a hàm s y=f(x) t i Mươ ế ế ớ ồ ị ủ ố ạ 0(x0;y0) là y-y0=f’(x0)(x–x0) Gi i:ả a. Hoành đ giao đi m c a (H) và (d) là nghi m c a ph ng trình: ộ ể ủ ệ ủ ươ 2 12 3 03 2 30 xx x x xx x = − − − = = − ⇔ ⇔ =≠ V y có hai giao đi m c a (H) và (d) là A(-1; -3), B(3; 1) ậ ể ủ b. 3( )f x x = có đ m hàm là ạ 2 3'( )f x x = − . T đó: f’(-1) = -3, f’(3) = -ừ 1 3 • Ti p tuy n c a (H) t i A(-1; -3) có ph ng trình: ế ế ủ ạ ươ y + 3 = -3(x + 1) ⇔ y = -3x – 6 • Ti p tuy n c a (H) t i B(3; 1) có ph ng trình: ế ế ủ ạ ươ y – 1 = - 1 3 (x – 3) ⇔ y = - 1 3 x + 2 Bài 8: Tìm đ o hàm c a các hàm s sau: ạ ủ ố a. f(x) = cot 3 4 x x pi − ; b. g(x) = cos2x + cos2 2 2 2cos 3 3 x xpi pi + + − c. h(x) = sin(cos2x).cos(sin2x) Sau khi tìm g’(x) có nh n xét gì v hàm g(x) ậ ề Áp d ng công th c: y’ụ ứ x = y’u. u’x Gi i:ả a. f’(x) = ( ) 'cot 3 cot 3 4 4 x x x xpi pi − + − = 2 1 3cot 3 42 sin 3 4 xx x x pi pi − − − b. T ng t g’(x) = - 2cosxsinx – 2cosươ ự 2 2 2 2sin 2cos sin 3 3 3 3 x x x xpi pi pi pi + + + − − = - sin2x -sin 4 42 sin 2 3 3 x xpi pi + + − = - sin2x + 2cos 4 3 pi sin(-2x) = -sin2x + sin2x = 0 c. h’(x) = -2cos(cos2x)cosxsinxcos(sin2x) – 2sin(cos2x)sin(sin2x)sinxcosx = -sin2xcos(cos2x)cos(sin2x) – sin2xsin(cos2x)sin(sin2x) = -sin2x [cos(cos2x)cos(sin2x) + sin(cos2x)sin(sin2x)] = -sin2xcos(cos2x – sin2x) = -sin2xcos(cos2x) Vì g’(x) = 0 nên g(x) là m t hàm b ng. B ng cách ch n x = 0, ta th y g(0) =ộ ằ ằ ọ ấ 3 2 V y g(x) = ậ 3 2 v i m i x. ớ ọ Bài 9: Tìm a. d(tanx) 2 x kpi pi ≠ + ; b. dy v i y = ớ 2 2 5 1 x x x + + − (x ≠ 1) * Áp d ng công th c: df(x) = f’(x)dx ụ ứ Gi i:ả a. d(tanx) = (tanx)’dx = 2cos dx x b. V i y = ớ 2 2 5 1 x x x + + − ta có: y’ = 2 2 2 ( 2 5) '( 1) ( 2 5)( 1) ' ( 1) x x x x x x x + + − − + + − − = 2 2 2 2 2 2 2 (2 2)( 1) ( 2 5) 2( 1) 2 5 2 7 ( 1) ( 1) ( 1) x x x x x x x x x x x x + − − + + − − − − − − = = − − − V y dy = ậ 2 2 2 7 ( 1) x x dx x − − − Bài 10: Không dùng máy tính và b ng s hãy tính g n đúng sin29ả ố ầ 0 * Áp d ng công th c f(xụ ứ 0 + ∆x) ≈ f(x0) + f’(x0)∆x Gi i:ả Vì 290 = 300 – 10 = 6 180 pi pi − nên sin290 = sin 6 180 pi pi − ≈ sin cos 0,48496 6 180 pi pi pi + − ≈ Bài 11: Tìm y(n) bi t ế 1 2 y x = − * Dùng ph ng pháp quy n p toán h c.ươ ạ ọ Gi i:ả Ta có: ' '' ''' 2 3 4 1 1 1 1.2 1 1.2.3(1); ; 2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2)x x x x x x = − = = − − − − − − Ta d đoán yự (n) = (-1)n 1 ! ( 2)n n x +− (*). Ta ch ng minh (*) b ng quy n p. ứ ằ ạ T (1) suy ra (*)đúng khi n = 1ừ Gi s (*)đúng v i n = k, ta có ả ử ớ ( ) 1 1 !( 1) (2) 2 ( 2) k k k k x x + = − − − Ta ch ng minh (*)đúng v i n = k+1ứ ớ L y đ m hàm hai v c a (2) ta đ C: ấ ạ ế ủ ượ ( 1) 1 1 1 2 2 2 2 1 ![( 2) ]' !( 1)( 2)( 1) ( 1) 2 ( 2) ( 2) k k k k k k k k x k k x x x x + + + + + + − + − = − = − − − − = 1 2 ( 1)!( 1) ( 2) k k k x + + + − − V y v i m i n ậ ớ ọ ∈ *, ta có: ( ) 1 1 !( 1) 2 ( 2) n n n n x x + = − − − III. BÀI T P: Ậ 1. Áp d ng đ nh nghĩa, tìm các gi i h n sau: ụ ị ớ ạ a. 2 21 4 3lim 3 2x x x x x→ − + − + b. 2lim 1 3x x→−∞ − 2. Tính các gi i h n sau: ớ ạ a. 2 2 3 2lim 2 2x x x x→ − + + − b. 3 3 5 2lim 3 4x x x x→−∞ − + − c. ( )2lim 3 4 3x x x x→+∞ + − − d. ( )2lim 1x x x x→+∞ + − 3. Tìm các gi i h n sau: ớ ạ n u ế n u ế n uế n u ế n u ế n uế a. 2 7lim 2x x x+→− − + và 2 7lim 2x x x−→− − + b. 3 1 2 11lim 1x x x−→− + + và 3 1 2 11lim 1x x x+→− + + 4. Cho hàm s f(x) = ố 3 1 3 1 1 2 x x mx − − − + V i giá tr nào c a m, hàm s f(x) có gi i h n khi x ớ ị ủ ố ớ ạ → 0.Tìm gi i h n đó. ớ ạ 5. Tìm các kho ng liên t c c a các hàm s sau: ả ụ ủ ố a. f(x) = 2 6x x+ − ; b. g(x) = 2 1 6 sin 6 2 2 2 x x x x x x pi pi pi pi pi + ≤ < < > 6. Tìm s th c a sao cho hàm s f(x) = ố ự ố sin 3 3 3 x x ax x pi pi < − ≥ liên t c t i x = ụ ạ 3 pi 7. Ch ng minh r ng ph ng trình xứ ằ ươ 3 – 10x2 – 1 = 0 có ít nh t m t nghi m d ng. ấ ộ ệ ươ 8. Ch ng minh r ng ph ng trình (mứ ằ ươ 2 + m +1)x5 + x3 – 27 = 0 có nghi m d ng v i m i giá trệ ươ ớ ọ ị c a tham s m ủ ố 9. Cho hàm s y = ố 2 2 x x x + − (C) a. Hãy tính (b ng đ nh nghĩa) đ o hàm c a hàm s t i x = 1ằ ị ạ ủ ố ạ b. Vi t ph ng trình ti p tuy n c a (C) t i đi m A(1; -2) ế ươ ế ế ủ ạ ể 10. Ch ng minh r ng hàm s f(x) = ứ ằ ố 2 2 ( 1) 0 ( 1) 0 x neu x x neu x − ≥ + < liên t c t i x = 0 nh ng không có đ oụ ạ ư ạ hàm t i x = 0 ạ 11. Tìm vi phân c a các hàm s : ủ ố a. y = 2 1 x x + − b. y = tan x x 12. Tính g n đúng các s sau v i sai s 0,001ầ ố ớ ố a. cos610 b. tan 440 c. 16,02 13. Cho y = x2sinx. Tìm y(4). 14. Ch ng minh r ng: ứ ằ ( )(sin ) sin 2 nx x n pi = + (n ∈ *) ( )(cos ) cos 2 nx x n pi = + (n ∈ *) CH Đ 4: Ủ Ề PHÉP D I HÌNH Ờ VÀ PHÉP Đ NG D NG TRONG M T PH NG Ồ Ạ Ặ Ẳ I. TÓM T T VÀ B SUNG KI N TH C Ắ Ổ Ế Ứ A. PHÉP D I HÌNH TRONG M T PH NG Ờ Ặ Ẳ 1. Phép d i hình là phép bi n hình b o toàn kho ng cách gi a hai đi m b t kì, nghĩa là v i haiờ ế ả ả ữ ể ấ ớ đi m M, N tuỳ ý và nh M’, N’ t ng ng c a chúng, ta luôn có M’N’ = MN. ể ả ươ ứ ủ 2. Các phép t nh ti n, đ i x ng tr c, đ i x ng tâm, phép quay là nh ng phép d i hình.ị ế ố ứ ụ ố ứ ữ ờ 3. Th c hi n liên ti p hai phép d i hình F và G ta đ c m t phép d i hình. Phép d i hình nàyự ệ ế ờ ượ ộ ờ ờ đ c g i là h p thành c a F và G ượ ọ ợ ủ 4. Phép d i hình:ờ a. Bi n ba đi m th ng hàng thành ba đi m th ng hàng và b o toàn th t gi a các đi mế ể ẳ ể ẳ ả ứ ự ữ ể y. ấ b. Bi n đ ng th ng thành đ ng th ng, bi n tia thành tia, bi n đo n th ng thành đo nế ườ ẳ ườ ẳ ế ế ạ ẳ ạ th ng b ng nó. ẳ ằ c. Bi n tam giác thành tam giác b ng nó, bi n g c thành góc b ng nó. ế ằ ế ố ằ d. Bi n đ ng tròn thành đ ng tròn có cùng bán kính. ế ườ ườ 5. - N u m t phép d i hình bi n tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng bi n tr ng tâm ,ế ộ ờ ế ế ọ tr c tâm, tâm các đ ng tròn n i ti p, ngoài ti p c a tam giác ABC t ng ng thành tr ng tâm,ự ườ ộ ế ế ủ ươ ứ ọ tr c tâm, tâm các đ ng tròn n i ti p, ngo i ti p c a tam giác A’B’C’. ự ườ ộ ế ạ ế ủ - Phép d i hình bi n m t đa giác n c nh ờ ế ộ ạ H thành m t đa giác n c nh ộ ạ H’, bi n các đ nh c a ế ỉ ủ H thành các đ nh c a ỉ ủ H’, bi n các c nh c a ế ạ ủ H thành các c nh c a ạ ủ H’ 6. Hai hình đ c g i là b ng nhau khi có m t phép d i hình bi n hình này thành hình kia. ượ ọ ằ ộ ờ ế B. PHÉP Đ NG D NG TRONG M T PH NG Ồ Ạ Ặ Ẳ 7. Phép bi n hình F đ c g i là phép đ ng d ng t s k (k > 0), n u v i hai đi m M, N b t kì vàế ượ ọ ồ ạ ỉ ố ế ớ ể ấ nh M’, N’ t ng ng c a chúng ta luôn có M’N’ = kMN. ả ươ ứ ủ 8. a. Phép d i hình là phép đ ng d ng t s 1ờ ồ ạ ỉ ố b. Phép v t t s k là phép đ ng d ng t s |k|ị ự ỉ ố ồ ạ ỉ ố c. Th c hi n liên ti p phép đ ng d ng t s k và phép đ ng d ng t s p ta đ c phép đ ngự ệ ế ồ ạ ỉ ố ồ ạ ỉ ố ượ ồ d ng t s pk. ạ ỉ ố 9. Phép đ ng d ng t s k là h p thành c a m t phép d i hình và m t phép v t t s k. Nó cũng làồ ạ ỉ ố ợ ủ ộ ờ ộ ị ự ỉ ố h p thành c a m t phép v t t s k và m t phép d i hình. ợ ủ ộ ị ự ỉ ố ộ ờ 10. Phép đ ng d ng t s k:ồ ạ ỉ ố a. Bi n ba đi m th ng hàng thành ba đi m th ng hàng và b o toàn th t gi a các đi mế ể ẳ ể ẳ ả ứ ự ữ ể y. ấ b. Bi n đ ng th ng thành đ ng th ng, bi n tia thành tia, bi n đo n th ng thành đo nế ườ ẳ ườ ẳ ế ế ạ ẳ ạ th ng. ẳ c. Bi n tam giác thành tam giác đ ng d ng v i nó, bi n góc thành góc b ng nó.ế ồ ạ ớ ế ằ d. Bi n đ ng tròn bán kính R thành đ ng tròn bán kính k R. ế ườ ườ 11. - N u m t phép đ ng d ng bi n tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó cũng bi nế ộ ồ ạ ế ế tr ng tâm, tr c tâm,tâm các đ ng tròn n i ti p, ngo i ti p c a tam giác ABC t ng ng thànhọ ự ườ ộ ế ạ ế ủ ươ ứ tr ng tâm, tr c tâm, tâm các đ ng tròn n i ti p, ngo i ti p c a tam giác A’B’C’. ọ ự ườ ộ ế ạ ế ủ - Phép đ ng d ng bi n m t đa giác n c nh ồ ạ ế ộ ạ H thành m t đa giác n c nh ộ ạ H’, bi n các đ nhế ỉ c a ủ H thành các đ nh c aỉ ủ H’, bi n các c nh c a H thành các c nh c a ế ạ ủ ạ ủ H’ 12. Hai hình đ c g i là đ ng d ng v i nhau n u có m t phép đ ng d ng bi n hình này thànhượ ọ ồ ạ ớ ế ộ ồ ạ ế hình kia. II. RÈN LUY N KĨ NĂNG GI I TOÁN: Ệ Ả Bài 1: Ch ng minh r ng n u phép d i hình bi n ba đi m O, A, B l n l t thành O’, A’, B’ thì taứ ằ ế ờ ế ể ầ ượ có: a. ' '. ' ' .O A O B OAOB= uuuuuruuuuur uuuruuur b. ' ' ' 'O B tO A OB tOA= ⇔ = uuuuur uuuuur uuur uuur , v i t là m t s tuỳ ý. ớ ộ ố * S d ng công th c: ABử ụ ứ 2 = 2AB uuuur Gi i ả a. Vì O’A’ = OA.O’B’=OB,A’B’=AB và AB2 = 2AB uuuur nên ta có: A’B’2 = AB2 ⇒ 2 2' 'A B AB= uuuuuur uuuur ⇒ 2 2( ' ' ' ') ( )O B O A OB OA− = − uuuuur uuuuur uuur uuur ⇒ 2 2 2 2' ' 2 ' '. ' ' 2 .O B O B O A OB OB OA OA− = − + uuuuuur uuuuuur uuuur uuuuruuuuur uuuruuur ⇒ 2' ' 2 ' '. ' ' .O B O A O B OAOB− = uuuuuur uuuuuruuuuur uuuruuur b. T câu a) và đ nh nghĩa ta có: ừ ị ' ' ' ' ' ' ' ' 0O B tO A O B tO A= ⇔ − = uuuuur uuuuur uuuuur uuuuur r ⇔ 2( ' ' ' ') 0O B tO A− = uuuuur uuuuur ⇔ 2 2 2' ' 2 ' '. ' ' ' ' 0O B tO B O A t O A− + = uuuuuuruuuuur uuuuuruuuuur ⇔ 2 2 22 . 0OB tOB OA t OA− + = uuuuruuur uuuruuur ⇔ 0OB tOA− = uuur uuur r ⇔ OB tOA= uuur uuur Bài 2: Ch ng minh r ng phép d i hình bi n đ ng th ng thành đ ng th ngứ ằ ờ ế ườ ẳ ườ ẳ * Đ ch ng minh hìnhể ứ H’ là nh c a hìnhả ủ H qua phép bi n hình F ta ch ng minh r ng: ế ứ ằ M ∈ H ⇔ M’ = F(M) ∈ H’ M thu c đ ng th ng AB khi và ch khi t n t i t ộ ườ ẳ ỉ ồ ạ ∈ , sao cho AM t AB= uuuur uuur Gi i:ả Cho đ ng th ng d và phép d i hình F. L y A, B phân bi t thu c đ ng th ng d, g i A’ = F(A),ườ ẳ ờ ấ ệ ộ ườ ẳ ọ B’ = F(B). Khi đó vì A’B’ = AB nên A’ và B’ phân bi t. Ta s ch ng minh r ng F(d) là đ ngệ ẽ ứ ằ ườ th ng A’B’. ẳ L y đi m M thu c d, g i M’ = F(M). Áp d ng câu b) c a bài 1, ta có: ấ ể ộ ọ ụ ủ M ∈ d ⇔ AM t AB= uuuur uuur , -∞ < t < + ∞ ⇔ ' ' ' 'A M t A B= uuuuuur uuuuur , -∞ < t < + ∞ ⇔ M’ thu c đ ng th ng A’B’. ộ ườ ẳ V y F(d)là đ ng th ng A’B’. ậ ườ ẳ Bài 3: Cho hình vuông ABCD. G i I là tâm đ i x ng c aọ ố ứ ủ nó và E, F, G, H l n l t là trung đi m c a các c nh AB, BC, CD,ầ ượ ể ủ ạ DA như hình 4.1. Ch ng minh r ng hai hình thang AEID và FBEHứ ằ b ngằ nhau. * Đ ch ng minh hai hình b ng nhau ta ch ra m t phépể ứ ằ ỉ ộ d i hìnhờ bi n hình này thành hình kia. ế Gi i:ả Phép quay tâm I góc 900 bi n FBEH thành EAHG.ế Phép đ iố x ng qua đ ng trung tr c c a AE bi n EAHG thànhứ ườ ự ủ ế AEID. Do đó hai hình thanh AEID và FBEH b ng nhau. ằ Bài 4: Trên m t vùng đ ng b ng có ba thành ph A,ộ ồ ằ ố B, C t oạ thành m t tam giác nh n nh hình 4.2. Ng i taộ ọ ư ườ mu nố tìm m t v trí I trong tam giác ABC đ xây d ngộ ị ở ể ự m t sânộ Hình 4.1 H D G C F I BEA C I J B A' A Hình 4.2 Hình 4.4 C A B I D E bay chung cho c ba thành ph đó sao cho t ng kho ng cách t I t i các trung tâm c a ba thànhả ố ổ ả ừ ớ ủ ph đó là ng n nh t. ố ắ ấ * Đ gi i các bài toán tìm đi m sao cho t ng các kho ng cách t đó đ n m t s đi m cho tr cể ả ể ổ ả ừ ế ộ ố ể ướ là ng n nh t ta th ng dùng các phép d i hình thích h p đ n i các đo n thă g đang xét l iắ ấ ườ ờ ợ ể ố ạ ẳ ạ thành m t đ ng g p khúc. Khi đó t ng các kho ng cách là ng n nh t khi đ ng g p khúc đóộ ườ ấ ổ ả ắ ấ ườ ấ thu c m t đ ng th ng. ộ ộ ườ ẳ Gi iả Bài toán th c ti n trên đ c đ a v bài toán hình h c sau: ự ễ ượ ư ề ọ Cho tam giác nh n ABC. Tìm đi m I n m trong tam giác đó sao cho IA + IB + IC ọ ể ằ Lâ đi m I n m trong tam giác ABC. Phép quay tâm B góc 60ấ ể ằ 0 bi n I thành J và bi n A thành A’. ế ế Đ ý r ng (BI, BJ) = 60ể ằ 0, (BA’, BA) = -600. Ta có: (BI, BA)=(BI,BJ)+(BJ,BA’)+(BA’,BA)=(BJ, BA’) Do đó tam giác BIA b ng tam giác BIA’ (c-g-c) ằ T đó suy ra A’J = AI ừ Do đó IA + IB + IC = A’J + JI + IC ng n nh t khi A’, J,ắ ấ I, C th ng hàng, J gi a A’I và I gi a JC. ẳ ở ữ ữ Khi đó: · 0120BIC = ; · · 0' 120AIB BJA= = V y I nhìn các c nh c a tam giác ABC d i góc 120ậ ạ ủ ướ 0. Đ xác đ nh đi m I ta d ng nh A’ c a A qua phépể ị ể ự ả ủ quay tâm B góc 600. Trên A’C d ng các đi m I, J sao cho BIJ là tam giác đ u và (BI, BJ)=60ự ể ề 0. Ta s ch ng minh I làẽ ứ đi m c n tìm. ể ầ V t v y, do ậ ậ ·ABC nh n nên 0 < (BC, BA’) < 180ọ 0.Do đó A’ và A cùng phía v i nhau đ i v iớ ố ớ đ ng th ng BC. T ng t A’ và B cùng phía v i nhau đ i v i đ ng th ng AC. Do đó đ ngườ ẳ ươ ự ớ ố ớ ườ ẳ ườ th ng A’C c t AB t i đi m n m trong đo n th ng AB. Do ẳ ắ ạ ể ằ ạ ẳ · 'CBA >600 và · 'ABA = 600 nên I ph iả n m trong tam giác ABC. Khi đó d th y A’, J, I, C th ng hàng, J gi a A’I, I gi a JC và IA +ằ ễ ấ ẳ ở ữ ở ự IB + IC = A’J + JI + IC = A’C nên nó ng n nh t. ắ ấ Bài 5: Cho đi m A thu c đ ng tròn ể ộ ườ C đ ng kính BC nh hình 4.4. D ng v phía ngoài c aườ ư ự ề ủ tam giác ABC tam giác ABD vuông cân D. G i I là trung đi m c a DB, tìm t p h p các đi m Iở ọ ể ủ ậ ợ ể khi A ch y trên n a đ ng tròn ạ ử ườ C . * Đ có th dùng phép bi n hình gi i các bài toán tìm t p h p đi m ta xem t p h p đi m đó làể ể ế ả ậ ợ ể ậ ợ ể nh c a m t hình đã bi t qua m t phép bi n hình xác đ nh. ả ủ ộ ế ộ ế ị Gi i:ả Trên tia BD l y đi m E sao cho BE = BA. Do (BA, BE) = 45ấ ể 0 nên có th em E là nh c a A quaể ả ủ phép quay tâm B góc 450. Ta l i có: ạ 2 24 4 BABI BI BE BA BA = = = Do đó: 2 4 BI BE= uur uuur V y I là nh c a E qua phép v t tâm B t s ậ ả ủ ị ự ỉ ố 2 4 . Khi đó I là nh c a A qua phép đ ng d ngả ủ ồ ạ F là h p thành c a phép quay tâm B góc 45ợ ủ 0 và phép v t tâm B t s ị ự ỉ ố 2 4 . Do đó khi A ch y trênạ n a đ ng tròn ử ườ C, thì I ch y trên n a đ ng trònạ ử ườ C’ là nh c a ả ủ C qua phép đ ng d ng F. ồ ạ III. BÀI T P: Ậ 1. Ch ng minh r ng h p thành c a hai phép đ i x ng qua hai đ ng th ng song song là m t phépứ ằ ợ ủ ố ứ ườ ẳ ộ t nh ti n. ị ế 2. Ch ng minh r ng phép d i hình bi n m t tia thành m t tia. ứ ằ ờ ế ộ ộ J C I B A' A Hình 4.3 3. Cho hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’ có AB = A’B’ nh hình 4.5. Tìm m t phép d i hìnhư ộ ờ bi n hình vuông ABCD thành hình vuông A’B’C’D’. ế D' C' B' A' D C BA Hình 4.5 4. Cho ba đi m A, B, C th ng hàng theo th t đó. D ng v m t phía c a đ ng th ng AC cácể ẳ ứ ự ự ề ộ ủ ườ ẳ tam giác đ u ABD và BCE. D ng hình bình hành DCEF. Ch ng minh AEF là tam giác đ u. ề ự ứ ề 5. Cho hai hình vuông ABCD và AEFG nh hình 4.6. G i I, J, L, M l n l t là trung đi m c a BD,ư ọ ầ ượ ể ủ DE, EG, GB. Ch ng minh r ng t giác IJLM là hình vuông. ứ ằ ứ 6. Cho đ ng tròn ườ C và đi m A n m ngoài đ ng tròn.ể ằ ườ V i m iớ ỗ đi m B thu c ể ộ C, d ng hình vuông ABCD sao cho n u điự ế d c cácọ c nh theo chi u ABCD thì luôn th y hình vuông bênạ ề ấ ở trái như hình v 4.7. Ch ng minh r ng B ch y trên ẽ ứ ằ ạ C thì C và D cũng ch y trên nh ng đ ng tròn c đ nh. ạ ữ ườ ố ị 7. Cho hai đi m phân bi t A, B và đ ng tròn (O) khôngể ệ ườ có đi mể chung v i đ ng th ng AB. Ch ng minh r ng khi đi mớ ườ ẳ ứ ằ ể C ch yạ trên đ ng tròn (O) tr ng tâm tam giác ABC cũng ch yườ ọ ạ trên m tộ đ ng tròn c đ nh. ườ ố ị 8. Cho dây cung AB đ dài không đ i có hai đ u mútộ ổ ầ ch yạ trên đ ng tròn tâm O bán kính R và m t đi m C c đ nh trên (O). Ch ng minh r ng tr ng tâmườ ộ ể ố ị ứ ằ ọ c a tam giác ABC ch y trên m t đ ng tròn c đ nh. ủ ạ ộ ườ ố ị Hình 4.7 BA CD Hình 5.1 d//(α) d αα d A d α (α) ≡ (β) d β β Hình 5.2 (α) // (β) α≡βαα CH Đ 5: Ủ Ề QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN Ệ I. TÓM T T VÀ B SUNG KI N TH C Ắ Ổ Ế Ứ A. Đ I C NG V Đ NG TH NG VÀ M T PH NG Ạ ƯƠ Ề ƯỜ Ẳ Ặ Ẳ 1. V trí t ng đ i c a đ ng th ng và m t ph ng: ị ươ ố ủ ườ ẳ ặ ẳ - Đ ng th ng c t m t ph ng ườ ẳ ắ ặ ẳ - Đ ng th ng song song v i m t ph ng ườ ẳ ớ ặ ẳ - Đ ng th ng n m trong m t ph ng ườ ẳ ằ ặ ẳ 2. V trí t ng đ i c a hai m t ph ng: ị ươ ố ủ ặ ẳ - Hai m t ph ng c t nhau ặ ẳ ắ - Hai m t ph ng song song v i nhau ặ ẳ ớ - Hai m t ph ng trùng nhau. ặ ẳ 3. V trí t ng đ i c a hai đ ng th ng: ị ươ ố ủ ườ ẳ - Hai đ ng th ng chéo nhau (không cùng n m trong b t kì m t ph ng) ườ ẳ ằ ấ ặ ẳ - Hai đ ng th ng c t nhau ườ ẳ ắ - Hai đ ng th ng song song nhau ườ ẳ - Hai đ ng th ng trùng nhau ườ ẳ 4. Các xác đ nh m t m t ph ngị ộ ặ ẳ M t m t ph ng đ c xác đ nh b i: ộ ặ ẳ ượ ị ở - Ba đi m phân bi t không th ng hàng ể ệ ẳ - M t đi m và m t đ ng th ng không ch a đi m đóộ ể ộ ườ ẳ ứ ể - Hai đ ng th ng c t nhau ườ ẳ ắ - Hai đ ng th ng song song ườ ẳ
File đính kèm:
- giaoantoan_chude_tuchon_nangcao_full.pdf