Toán học 10 - Tiết 68: Trình bày một mẫu số liệu

20 thửa ruộng cùng có năng suất 30

40 thửa ruộng cùng có năng suất 32

60 thửa ruộng cùng có năng suất 34

30 thửa ruộng cùng có năng suất 36

30 thửa ruộng cùng có năng suất 38

20 thửa ruộng cùng có năng suất 40

Gọi tần số của giá trị xi là ni, kích thước mẫu là N

 

ppt12 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Toán học 10 - Tiết 68: Trình bày một mẫu số liệu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhắc lạiMột mẫu là một tập con hữu hạn các đơn vị điều tra. Số phần tử của một mẫu được gọi là kích thước mẫu.Các giá trị của dấu hiệu thu được trên mẫu được gọi là mẫu số liệu.TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU (Tiết 68)Ví dụ 1:Kết quả của quá trình điều tra về năng suất của một giống lúa trên 200 thửa ruộng có cùng diện tích 1ha, ta được những số liệu sau:20 thửa ruộng cùng có năng suất 3040 thửa ruộng cùng có năng suất 3260 thửa ruộng cùng có năng suất 3430 thửa ruộng cùng có năng suất 3630 thửa ruộng cùng có năng suất 3820 thửa ruộng cùng có năng suất 40Có 6 giá trị xuất hiện là: 30, 32, 34, 36, 38, 40.Kích thước mẫu bằng bao nhiêu? ?200Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.1. Bảng phân bố tần số - tần suất 20 thửa ruộng cùng có năng suất 3040 thửa ruộng cùng có năng suất 3260 thửa ruộng cùng có năng suất 3430 thửa ruộng cùng có năng suất 3630 thửa ruộng cùng có năng suất 3820 thửa ruộng cùng có năng suất 40Gọi tần số của giá trị xi là ni, kích thước mẫu là NGiá trị xi303234363840Tần số ni204060303020N = 200Bảng phân bố tần sốGiá trị xi303234363840Tần số ni204060303020N = 200f2 = 20%,f3 = 30%, , f6 = 10% Giá trị xi303234363840Tần số ni204060303020N = 200Bảng tần số - tần suất Tần suất (%)102030151510Bảng ngangLưu ýTrong bảng phân bố tần số - tần suất, các giá trị phải sắp xếp tăng dần. Tổng tần suất của các giá trị phải bằng 100%.Giá trị xi303234363840Tần số ni204060303020N = 200Tần suất (%)102030151510Bảng ngangGiá trị xiTần số niTần suất (%)302010324020346030363015383015402010N = 200Bảng dọcHãy so sánh số hàng và số cột của 2 bảng?Số cột bảng dọc là số hàng của bảng ngang và ngược lại.Ví dụ 2:Giá trị xiTần số niTần suất (%)2,245136,77315,66789108966517,82013,313,311,1N = 45Giải:Bảng ngangĐiều tra điểm thi môn toán của lớp 10A gồm 45 học sinh, người ta thu được kết quả như sau:5 học sinh điểm 10	6 học sinh điểm 96 học sinh điểm 8	9 học sinh điểm 78 học sinh điểm 6	7 học sinh điểm 53 học sinh điểm 4	1 học sinh điểm 3Hãy lập bảng tần số - tần suất theo dạng bảng ngang và bảng dọc.Ví dụ 2:Chọn 40 học sinh của trường THPT và đo chiều cao của họ, người ta thu được kết quả như sau:	 160	161	161	162	163	163	163	164	164	164	165	165	166	166	166	166	166	166	167	167	167	167	168	168	168	168	169	169	169	170	170	171	171	171	171	171	172	173	174	174(Tính theo đơn vị cm)	Để trình bày mẫu số liệu được gọn gàng, súc tích, nhất là khi có nhiều số liệu, ta thực hiện ghép các số liệu thành các lớp như sau.160 161 161 162 163 163 163 164 164 164 165 165 166 166 166 166 166 166 167 167 167 167 168 168 168 168 169 169 169 170 170 171 171 171 171 171172 173 174 1742. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớpLớpTần số[160; 162]4[163; 165]8[166; 168]14[169; 171]10[172; 174]4N = 40160 161 161 162 163 163 163 164 164 164 165 165 166 166 166 166 166 166 167 167 167 167 168 168 168 168 169 169 169 170 170 171 171 171 171 171172 173 174 174LớpTần sốTần suất(%)[160; 162]410[163; 165]820[166; 168]1435[169; 171]1025[172; 174]410N = 40Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớpBảng phân bố tần số ghép lớpLớpTần sốTần suất (%)[160; 163)410[163; 166)820[166; 169)1435[169; 172)1025[172; 175)410N = 40Ghép lớp theo các nửa khoảng sao cho mút bên phải của mỗi khoảng cũng là mút bên trái của nửa khoảng tiếp theo.160 161 161 162 163 163 163 164 164 164 165 165 166 166 166 166 166 166 167 167 167 167 168 168 168 168 169 169 169 170 170 171 171 171 171 171172 173 174 174Ví dụ: Một trạm kiểm soát giao thông ghi tốc độ (km/h) của 30 chiếc xe ô tô đi qua trạm như sau:53	47	59	66	36	69	83	77	42	5751	60	78	63	46	63	42	55	63	4875	60	58	80	44	59	60	75	49	63Hãy lập bảng tần số - tần suất ghép lớp (chính xác đến phần nghìn) gồm 6 lớp: lớp đầu tiên là đoạn [36; 43], lớp thứ 2 là [44;51], (độ dài mỗi lớp là 7).LớpTần sốTần suất (%)Giải:Bảng tần số - tần suất ghép lớp.[36; 43][44; 51][52; 59][60; 67][68; 75][76; 83]366N = 3010203526,71013,3834Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó. Tỷ số được gọi là tần suất của giá trị xi.Kí hiệu: fi. Khi đó, fi= .niNniN Hãy hoàn thành bảng số liệu sau:Điểm45678910Tần số10121264N = 55Tần suất (%)9,110,97,318,221,821,8510,96Điểm45678910Tần số913710745N = ...Tần suất (%).....................Bài tập:Hãy hoàn thành bảng số liệu sau:16.423.612.718.212.77.39.1 55

File đính kèm:

  • pptTrinh_bay_mau_so_lieu.ppt
Bài giảng liên quan