Tóm tắt lí thuyết môn Vật lý Lớp 12
b. Sóng dọc: phương dao động trùng với phương truyền sóng. truyền trong chất khí, lỏng, rắn.
c. Sóng ngang:phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.truyền trong chất rắn v{ trên mặt
chất lỏng.
sự biến thiên điều ho{ theo thời gian của điện tích q
của một bản tụ điện v{ cường độ dòng điện i (hoặc cường độ điện trường E
và
cảm ứng từ B
) trong mạch dao động.
- Sự hình th{nh dao động điện từ tự do trong mạch l{ do
hiện tượng tự cảm.
2. C|c biểu thức:
a. Biểu thức điện tích: q = q0cos(ωt + φ)
b. Biểu thức dòng điện: i = q’ = -q0sin(t + ) = I0cos(t + +
π
2
) ; Với I0 = ωq0 =
LC
q0
LÝ THUYẾT
7
c. Biểu thức điện |p: u =
q
C
=
C
q0 cos(ωt + φ) = U0cos(ωt + φ) ; Với U0 =
C
q0 = LCI0
Nhận xét:
- Điện tích q v{ điện |p u luôn cùng pha với nhau.
- Cường độ dòng điện i luôn sớm pha hơn (q v{ u) một góc π/2.
3. Tần số góc riêng, chu kì riêng, tần số riêng của mạch dao động:
a) Tần số góc riêng của mạch dao động LC:
LC
1
b) Chu kì riêng và tần số riêng của mạch dao động LC Trong đó: L(H): Độ tự cảm của cuộn cảm; C(F): Điện
dung của tụ
Chú ý: C|c công thức mở rộng:
+ I0 = ωQ0 =
LC
Q
T
Q2 00
+ U0 =
C
L
I
C
I
C
Q
0
00
hay U0 L = I0 C
+ Khi tụ phóng điện thì q v{ u giảm v{ ngược lại
+ Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng với dòng điện chạy đến bản tụ m{ ta xét.
+ Công thức độc lập với thời gian:
22
0
2
22
02
0
2
2
0
2
2
0
2
2
0
2
qQhayi
i
qQ1
I
i
Q
q
I
i
U
u
CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Điện từ trường
- Dòng điện qua cuộn d}y l{ dòng điện dẫn, dòng điện qua tụ điện l{ dòng điện dịch (l{ sự biến
thiên của điện trường giữa 2 bản tụ)
- Điện trường v{ từ trường l{ 2 mặt thể hiện kh|c nhau của 1 loại trường duy nhất l{ điện từ
trường.
* Khái niệm về dòng điện dịch: chỉ sự biến thiên của điện trƣờng, nó tương đương như một dòng điện là
đều sinh ra từ trường.
Dòng điện trong mạch dao động là dòng điện khép kín gồm dòng điện dẫn chạy trong dây dẫn và
dòng điện dịch chạy qua tụ điện.
2. Sóng điện từ: điện từ trường lan truyền trong không gian
a. Đặc điểm sóng điện từ:
- Sóng điện từ được trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s
- Sóng điện từ l{ sóng ngang do nó có 2 th{nh phần l{ th{nh phần điện E
v{ th{nh phần từ B
vuông góc với nhau v{ vuông góc với phương truyền sóng.
- Dao động của điện trường v{ từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha.
- Có các tính chất giống như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Truyền tốt trong c|c môi trường thường theo thứ tự: Ch}n không > khí > lỏng > rắn.
Khi truyền từ không khí v{o nước: f không đổi; v và giảm.
- Sóng điện từ mang năng lượng.
LÝ THUYẾT
8
- Sóng điện từ bước sóng từ v{i m đến v{i km dùng trong thông tin vô tuyến gọi l{ sóng vô tuyến:
Loại sóng Tần số Bước sóng Đặc tính
Sóng dài 3 - 300 KHz 105 - 103 m
10
3
- 10
2
m
Năng lượng nhỏ, ít bị nước hấp thụ, dùng thông tin
liên lạc dưới nước.
Sóng trung 0, 3 - 3 MHz
Ban ng{y tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm ít bị hấp
thụ => ban đêm nghe đ{i sóng trung rõ hơn ban ng{y
Sóng ngắn 3 - 30 MHz 102 - 10 m
Năng lượng lớn, bị tầng điện li v{ mặt đất phản xạ
nhiều lần => thông tin trên mặt đất kể cả ng{y v{ đêm.
Sóng cực
ngắn
30 - 30000 MHz 10 - 10
-2
m
Có năng lượng rất lớn, không bị tầng điện li hấp thụ,
xuyên qua tầng điện li nên dùng thông tin vũ trụ, vô
tuyến truyền hình.
3. Nguyên tắc chung của việc thông tin truyền thanh bằng sóng vô tuyến
a) Ph|t v{ thu sóng điện từ: Dựa v{o nguyên tắc cộng hượng điện từ trong mạch LC (f = f0)
- Để phát 1 m|y ph|t dao động điều ho{ với 1 ăngten (l{ 1 mạch dao động hở)
- Để thu hợp 1 ăngten với 1 mạch dao động có tần số riêng điều chỉnh được (để xảy ra cộng hưởng
với tần số của sóng cần thu).
b) Nguyên tắc chung:
a. sóng điện từ cao tần để tải thông tin gọi l{ sóng mang.
b. biến điệu c|c sóng mang: “trộn” sóng }m tần với sóng mang.
c. Ở nơi thu phải t|ch sóng }m tần ra khỏi sóng mang.
d. Khuếch đại tín hiệu thu được.
Lưu ý: Sóng mang có biên độ bằng biên độ của sóng }m tần, có tần số bằng tần số của sóng cao tần.
c) Sơ đồ khối của m|y ph|t thanh vô tuyến điện đơn giản:
Máy phát Máy thu
(1): Micrô.
(2): Mạch ph|t sóng điện từ cao tần.
(3): Mạch biến điệu.
(4): Mạch khuyếch đại.
(5): Anten phát.
(1): Anten thu.
(2): Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần.
(3): Mạch t|ch sóng.
(4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ }m tần.
(5): Loa.
CHƢƠNG IV: DÕNG ĐIÊN XOAY CHIỀU
I. Nguy n t c tạo ra dòng điện oay chiều:
- Nguy n t c tạo ra dđiện dựa tr n cơ s l thuy t là đ nh luật cảm ứng điện từ: khi từ th ng qua mạch
kín i n thi n thì trong mạch s uất hiện một suất điện động cảm ứng và gây ra trong mạch một dòng điện
cảm ứng.
II. Dòng điện xoay chiều:
- òng điện oay chiều là dòng điện i n thi n điều hòa theo thời gian.
- Độ lệch pha giữa hđt u và cđdđ i c a 1 mạch điện oay chiều: φ = φu – φi (Rad)
- Cường độ dòng điện oay chiều i tr n một mạch kh ng phân nhánh có giá tr như nhau tại mọi điểm.
III. Cƣờng độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng:
1. Các đ nh ngh a:
- Cường độ dòng điện hiệu d ng c a dòng điện ằng cường độ c a một dòng điện kh ng đ i mà n u
ch ng l n lượt đi qua 1 điện tr trong những thời gian như nhau thì ch ng s tỏa ra những nhiệt lượng =.
- iệu điện th hiệu d ng c a dòng điện oay chiều ằng hiệu điện th c a 1 dòng điện kh ng đ i mà khi
ta đặt l n lượt 2 hiệu điện th ấy vào c ng 1 điện tr trong c ng 1 thời gian như nhau thì ch ng s tỏa ra
những nhiệt lượng ằng nhau.
2. ngh a c a các giá tr hiệu d ng:
- Các giá tr hiệu d ng có thể đo được ằng các d ng c đo điện.
- Các giá tr hiệu d ng có thể cho i t tác d ng c a dòng điện trong một khoảng thời gian dài.
LÝ THUYẾT
9
CHỦ ĐỀ 1: C\C LOẠI ĐOẠN MẠCH
1.Biểu thức cường độ dòng điện v{ điện áp
1. Biểu thức hiệu điện thế xoay chiều:
u(t) = U0cos(ωt + φu)
u(t): hiệu điện thế tức thời (V)
U0: hiệu điện thế cực đại (V)
φu: pha ban đầu của hiệu điện thế.
2. Biểu thức cường độ dòng điện:
i(t) = I0cos(ωt + φi )
i(t): cường độ dòng điện tức thời (A)
I0: cường độ dòng điện cực đại (A)
φi: pha ban đầu của cường độ dòng điện.
2. C|c gi| trị hiệu dụng: 0
U
U
2
(V); 0
I
I
2
(A)
3. C|c loại đoạn mạch:
* Đoạn mạch chỉ có R: uR cùng pha với i; RR
U
I =
R
* Đoạn mạch chỉ có L: uL sớm pha hơn i góc ; LL
L
U
I =
Z
; với ZL = L (Ω): cảm kh|ng .
* Đoạn mạch chỉ có C: uC chậm pha hơn i góc ; CC
C
U
I =
Z
; với C
1
Z =
Cω
(Ω): dung kháng.
* Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (không phân nhánh):
- Điện |p hiệu dụng: 2 2 2 2
R L C L CU U + (U - U ) I R + (Z - Z ) I.Z ;
Với 2 2
L CZ R + (Z - Z ) : gọi l{ tổng trở của đoạn mạch RLC.
Chú ý: Nếu trong mạch không có dụng cụ n{o thì coi như “trở kháng” của nó bằng không.
- Cường độ hiệu dụng: CR L
L C
= = =
Z Z
UU UU
I =
Z R
; - Cường độ cực đại: 0 0 0R L C0
0
L C
= = =
Z Z
U U UU
I =
Z R
- Độ lệch pha giữa u v{ i: 0 0
0
L CL C L C
R R
φtanφ =
U - UZ - Z U - U
= =
R U U
+ Nếu đoạn mạch có tính cảm kh|ng, tức l{ ZL > ZC thì > 0 : u sớm pha hơn i.
+ Nếu đoạn mạch có tính dung kháng, tức l{ ZL < ZC thì < 0 : u trễ pha hơn i.
4. Viết biểu thức điện |p v{ cường độ dòng điện:
- Nếu i = I0cos(t + i) thì u = U0cos(t + i + ).
- Nếu u = U0cos(t + u) thì i = I0cos(t + u - ).
Chú ý: Ta cũng có thể sử dụng m|y tính FX 570 ES để giải nhanh chóng dạng to|n n{y:
Ấn: [MODE] [2]; [SHIFT] [MODE] [4] :
- Tìm tổng trở Z v{ góc lệch pha : nhập m|y lệnh L CR + (Z - Z )i
- Cho u(t) viết i(t) ta thực hiện phép chia hai số phức:
0 u
L C
U φu
i = =
R + (Z - Z )iZ
- Cho i(t) viết u(t) ta thực hiện phép nhân hai số phức: u = i.Z. = I φ × R + (Z - Z )i
L0 Ci
- Cho uAM(t) ; uMB(t) viết uAB(t) ta thực hiện phép cộng hai số phức: như tổng hợp hai dao động.
Thao t|c cuối : [SHIFT] [2] [3] [=]
5.Công suất của dòng điện xoay chiều - Hệ số công suất.
2
2
LÝ THUYẾT
10
- Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều: P = UIcos hay P = RI2 = UR.I =
2
2
U R
Z
- Hệ số công suất: 0RR
0
UUR P
cosφ = = = =
Z U U U.I
* Ý nghĩa của hệ số công suất cos :
- Khi cos = 1 ( = 0): mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng điện. Lúc đó: P = Pmax = UI =
2U
R
.
- Khi cos = 0 ( =
π
2
): Mạch chỉ có L, hoặc C, hoặc có cả L v{ C m{ không có R . Lúc đó: P = Pmin = 0.
- Nâng cao hệ số công suất cos để giảm cường độ dòng điện nhằm giảm hao phí điện năng trên đường
d}y tải điện. Hệ số công suất của c|c thiết bị điện quy định phải 0,85.
CHỦ ĐỀ 2: M\Y PH\T ĐIỆN
II. Máy biến áp :
Đ nh ngh a : Máy i n áp là những thi t i n đ i điện áp xoay chiều (
nhưng kh ng thay đ i t n số )
Cấu tạo : * lõi biến áp là 1 khung s t non có pha silíc
* 2 cuộn dây dẫn ( điện tr nhỏ ) quấn tr n 2 cạnh c a khung :
Cuộn dây nối với nguồn điện oay chiều gọi là cuộn sơ cấp.
Cuộn dây còn lại gọi là cuộn thứ cấp ( nối với tải ti u th )
Nguy n t c hoạt động : ựa tr n hiện tượng cảm ứng điện từ.
C ng thức : Trường hợp i n áp l tư ng ( hiệu suất g n 100% )
P2 = P1 U2I2 = U1I1
1
2
U
U
=
2
1
I
I
=
1
2
N
N
Ứng d ng : Máy i n áp được ứng d ng trong việc truyền tải điện năng, nấu chảy kim loại, hàn điện
Trong đó, là hệ số máy và: ▪ U2 > U1 : máy tăng th .
▪ > 1 => U2 < U1 : máy hạ th .
Bài 17. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Máy phát điện xoay chiều 1 pha :
Nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều:
- Các máy phát điện oay chiều kiểu cảm ứng hoạt động dựa
tr n hiện tượng cảm ứng điện từ:
hi cho khung dây quay đều trong một v ng từ trường
đều có v ctơ cảm ứng từ vu ng góc với tr c quay thì
trong khung uất hiện suất điện động cảm ứng: e =
Eosin(ωt + φe) ( V )
đđ này được d n ra mạch ngoài và khi đó trong mạch
có dòng điện : i = osin(ωt + φi) ( A )
x
B
ω
’
LÝ THUYẾT
11
- Để có suất điện động đ lớn, người ta thay khung dây ằng nhiều cuộn dây m c nối ti p nhau và ố trí
nhiều nam châm điện tạo thành các cặp cực c-Nam khác nhau.
- Ph n cảm là nam châm tạo ra từ thông biến thiên ằng cách quay quanh 1 tr c, gọi là r to
- Ph n ứng là các cuộn dây giống nhau sinh ra suất điện động cảm ứng cố đ nh tr n 1 vòng tròn ( stato ).
T n số c a dòng điện do máy phát ra :
f ( Hz )= p.n trong đó
II. Máy phát điện xoay chiều 3 pha
Định ngh a:
- òng điện oay chiều a pha là hệ thống gồm 3 dòng điện oay chiều một pha c ng i n độ, c ng t n số
nhưng lệch pha nhau một góc 120 , tức lệch nhau về thời gian là chu k .
lmáy tạo ra 3 suất điện động oay chiều hình sin c ng t n số , c ng i n độ E0
và lệch pha nhau 2/3
e1 = E0sint e2 = E0sin(t -
3
2
) e3 = E0sin(t +
3
2
)
Cấu tạo :
- tato gồm 3 cuộn dây giống nhau g n cố đ nh tr n vòng tròn lệch nhau 1200
- R to là nam châm N quay quanh tâm O c a đường tròn với tốc độ góc kh ng đ i
Nguyên tắc : hi nam châm quay, từ th ng qua 3 cuộn dây i n thi n lệch pha 2/3 làm uất hiện 3 suất
điện động oay chiều c ng t n số, c ng i n độ, lệch pha 2/3
. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
I. Nguyên tắc hoạt động : Đặt khung dây d n vào từ trường quay, khung dây
s quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn ( khung dây < từ trường )
II. Động cơ không đồng bộ ba pha :
Cấu tạo : - Stato là bộ phận tạo ra từ trường quay gồm 3 cuộn dây giống nhau
đặt lệch 1200 trên 1 vòng tròn
- R to là khung dây d n quay dưới tác d ng c a từ trường quay
Hoạt động : Tạo ra từ trường quay ằng cách cho dòng điện oay chiều 3 pha chạy vào 3 cuộn dây c a stato
; ưới tác d ng c a từ trường quay, r to lồng sóc s quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ c a từ trường
p là số cặp cực c a nam châm
n là tốc độ quay ( hay t n số quay ) c a r to ( vòng/giây )
LÝ THUYẾT
12
CHƯƠNG SÓNG \NH S\NG
CHỦ ĐỀ 1: T\N SẮC \NH S\NG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Tán sắc ánh sáng.
* Sự tán sắc ánh sáng
Tán s c ánh sáng là sự phân tách một ch m sáng phức tạp thành các ch m sáng đơn s c.
* Ánh sáng đơn sắc: kh ng tán s c khi đi qua lăng kính. có một màu gọi là màu đơn s c.
Mỗi màu đơn s c có một ước sóng ác đ nh.
Khi truyền qua các môi trƣờng trong suốt khác nhau vận tốc, bƣớc sóng của ánh sáng thay đổi, tần
số không thay đổi.
Ánh sáng trắng: tập hợp c a v số ánh sáng đơn s c khác nhau có màu i n thi n li n t c từ đỏ đ n tím.
ải có màu như c u vồng (có có v số màu nhưng được chia thành 7 màu chính là đỏ, cam, vàng, l c,
lam, chàm, tím) gọi là quang ph c a ánh sáng tr ng.
Chi t suất c a các chất lỏng trong suốt i n thi n theo màu s c c a ánh sáng và tăng d n từ màu đỏ đ n
màu tím.
* Ứng dụng của sự tán sắc ánh sáng
Hiện tƣợng tán sắc ánh sáng được dùng trong máy quang phổ để phân tích một chùm sáng đa sắc,
do các vật sáng phát ra, thành các thành phần đơn sắc.
Giải thích hiện tƣợng cầu vồng chẳng hạn xảy ra do sự tán sắc ánh sáng.
iện tượng tán s c làm cho ảnh c a một vật trong ánh sáng tr ng qua thấu kính kh ng rỏ n t mà nhòe,
lại viền màu s c (gọi là hiện tượng s c sai).
2. Nhiễu xạ ánh sáng – Giao thoa ánh sáng.
* Nhiểu xạ ánh sáng: Nhiễu ạ ánh sáng là hiện tượng truyền sai lệch với sự truyền thẳng c a ánh sáng khi
đi qua lỗ nhỏ hoặc gặp vật cản,chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
* Cầu vồng l{ kết quả của sự t|n sắc |nh s|ng Mặt Trời chiếu qua c|c giọt nước mưa.
CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA \NH S\NG
1. Hiện tượng giao thoa |nh s|ng
Kh|i niệm: hi hai ch m sáng k t hợp gặp nhau ch ng s giao thoa với nhau:2 sóng gặp nhau mà c ng pha
với nhau, ch ng tăng cường l n nhau tạo thành các vân sáng.hai sóng gặp nhau mà ngược pha với nhau,
ch ng triệt ti u nhau tạo thành các vân tối.
Điều kiện: các sóng |nh s|ng kết hợp mới tạo ra được hiện tượng giao thoa.
Nguồn s|ng kết hợp có cùng tần số v{ có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Hiện tƣợng giao thoa ánh sáng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
3. Hiện tƣợng quan sát đƣợc:
- Đối với ánh sáng đơn sắc: Vân giao thoa là những vạch sáng tối en k nhau một cách đều nhau.
- Đối với ánh sáng trắng: Vân sáng trung tâm có màu tr ng, quang ph ậc 1 có màu c u vồng, tím
trong, đỏ ngoài. Từ quang ph ậc 2 tr l n kh ng rõ n t vì có một ph n các màu chồng chất l n nhau.
- Hiệu đƣờng đi: 2 1
ax
Δd=d -d =
D
- Tại M là vị trí vân sáng: d = k
s
λD
x = k ; k Z
a
- Tại M là vị trí vân tối:
d = (k + 0,5) t
λD
x = (k +0,5) ; k Z
a
+ Khoảng vân i: là khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc tối) li n ti p nhau
Vân sáng và vân tối li n ti p cách nhau một đoạn là:
i
2
Giữa n vân sáng li n ti p có (n – 1) khoảng vân.
4. Ứng dụng:- Đo ước sóng ánh sáng: λ =
ia
D
- Giao thoa tr n ản mỏng như v t d u loang, màng à phòng.
LÝ THUYẾT
13
CHỦ ĐỀ 3: C\C LOẠI QUANG PHỔ V[ C\C LOẠI TIA BỨC XẠ
1. M|y quang phổ: L{ dụng cụ dùng để ph}n tích chùm |nh s|ng phức tạp tạo th{nh những thành
phần đơn sắc. nhận i t các thành ph n cấu tạo c a một ch m sáng phức tạp do một nguồn phát ra.Máy
quang phổ gồm có 3 bộ phận chính:
+ Ống chuẩn trực: để tạo ra chùm tia song song
+ Hệ t|n sắc: để t|n sắc |nh s|ng
+ Buồng tối: để thu ảnh quang phổ
** Nguy n t c hoạt động c a máy quang ph lăng kính dựa tr n hiện tượng tán s c ánh sáng.
2. C|c loại quang phổ v{ c|c loại tia bức xạ:
QP liên tục
QP vạch
phát
xạ
QP vạch hấp
thụ
Tia hồng
ngoại
Tia tử ngoại Tia X
Định
nghĩa
L{ một dải
m{u biến
thiên liên tục
từ đỏ đến tím.
Là hệ
thống c|c
vạch m{u
riêng rẽ
nằm trên
một nền
tối.
L{ hệ thống
những vạch
tối riêng rẽ
trên nền
quang phổ
liên tục.
L{ bức xạ
không
nhìn thấy
có bước
sóng dài
hơn bước
sóng tia đỏ
(d{i hơn
0,76m)
L{ bức xạ
không nhìn
thấy có
bước sóng
ngắn hơn
bước sóng
tia tím
(ngắn hơn
0,38m)
Là sóng điện
từ có bước
sóng ngắn, từ
10-8 m ÷
10-11m.
Nguồn
phát
C|c chất rắn,
chất lỏng v{
chất khí ở |p
suất lớn bị
nung nóng.
C|c chất
khí hay
hơi ở |p
suất thấp
bị kích
thích
nóng
sáng.
Do chiếu một
chùm ánh
s|ng qua một
khối khí hay
hơi được
nung nóng ở
nhiệt độ thấp
hơn nhiệt độ
của nguồn
s|ng trắng.
Mọi vật có
nhiệt độ
cao hơn
nhiệt độ
môi
trường. lò
than, lò
điện, đèn
d}y tóc
C|c vật bị
nung nóng
đến trên
20000C; đèn
hơi thủy
ng}n, hồ
quang điện.
Ống rơnghen,
ống cu-lít-giơ
Tính
chất
- Không phụ
thuộc bản
chất của vật,
chỉ phụ thuộc
nhiệt độ của
vật.
- Nhiệt độ
càng
cao, miền
phát
sáng của vật
c{ng mở rộng
về vùng |nh
s|ng có bước
sóng ngắn
Nguyên tố
khác nhau
có quang
phổ vạch
riêng khác
nhau về
số lượng,
vị trí
m{u sắc,
độ s|ng tỉ
đốigiữa
c|c vạch.
(vạch
quang phổ
không có
bề rộng)
C|c vạch tối
xuất hiện
đúng vị trí
c|c vạch m{u
của quang
phổ vạch
ph|t xạ.
- T|c dụng
nhiệt
- Gây ra
một số
phản ứng
hóa học
- Có thể
biến
điệu được
như sóng
cao tần
- Gây ra
hiện
tượng
quang
điện trong
một số
chất b|n
dẫn.
- T|c dụng
lên
phim ảnh,
Làm ion hóa
không khí,
g}y phản
ứng quang
hóa, quang
hợp, g}y
hiện tượng
quang điện
- T|c dụng
sinh lí: hủy
diệt tế b{o
da, diệt
khuẩn
- Bị nước v{
thủy tinh
hấp thụ rất
mạnh
- Khả năng
đ}m
xuyên mạnh
- T|c dụng
mạnh lên phim
ảnh, l{m ion
hóa không khí,
làm phát
quang nhiều
chất, g}y hiện
tượng quang
điện ở hầu kết
kim loại
- T|c dụng diệt
vi khuẩn, hủy
diệt tế b{o.
LÝ THUYẾT
14
Ứng
dụng
Đo nhiệt độ
của vật
X|c định th{nh phần
(nguyên tố), h{m lượng c|c
th{nh phần trong vật.
- Sấy khô,
sưởi ấm
- Điều
khiển từ
xa
- Chụp ảnh
bề mặt
Tr|i Đất từ
vệ tinh
- Qu}n sự
(tên lửa tự
động tìm
mục tiêu,
camera
hồng
ngoại, ống
nhòm
hồng
ngoại)
- Khử trùng
nước uống,
thực phẩm
- Chữa bệnh
còi xương
- X|c định
vết nức trên
bề mặt kim
loại
- Chiếu điện,
chụp điện
dùng trong y
tế để chẩn
đo|n bệnh.
- Chữa bệnh
ung
thư.
- Kiểm tra vật
đúc, dò bọt
khí, vết nứt
trong kim loại.
- Kiểm tra
hành lí hành
kh|ch đi máy
bay.
Chú ý: Mặt trời l{ nguồn ph|t ra quang phổ liên tục nhưng quang phổ của mặt trời m{ ta thu được trên
mặt đất lại l{ quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển mặt trời.
3. Thang sóng điện từ:
Miền SĐT Sóng vô
tuyến
Tia hồng
ngoại
Ánh sáng nhìn thấy Tia tử ngoại Tia X Tia Gamma
(m) 3.104 10-4 10- 3 7,6.10-
7
7,6.10- 7 3,8.10-7 3,8.10-7 10-9 10-8 10- 11 Dưới 10- 11
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
CHỦ ĐỀ 1: QUANG ĐIỆN NGO[I
1. Định nghĩa:|nh s|ng l{m bật c|c êlectron ra khỏi mặt kim loại gọi l{ hiện tượng quang điện (hay
còn gọi l{ hiện tượng quang điện ngo{i).
C|c electron bị bật ra trong hiện tượng n{y gọi l{ c|c electron quang điện hay quang electron.
2. Định luật về giới hạn quang điện: Đối với mỗi kim loại, |nh s|ng kích thích phải có bước sóng
nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện 0 của kim loại đó ( 0) mới g}y ra được hiện tượng quang
điện.
Chú ý: Nếu chiếu đồng thời 2 bức xạ λ1, λ2 v{ cả 2 bức xạ cùng g}y ra hiện tượng quang điện thì ta
tính to|n với bức xạ có bước sóng bé hơn.
3. Giả thuyết Plăng: Lượng năng lượng m{ mỗi lần một nguyên tử hay ph}n tử hấp thụ hoặc ph|t xạ
có gi| trị ho{n to{n x|c định, được gọi l{ lượng tử năng lượng v{ được kí hiệu bằng chữ ε:
ε = h.f =
hc
λ Trong đó: h = 6,625.10
-34 J.s gọi l{ hằng số Plăng.
4. Giới hạn quang điện: λ0 =
hc
A của mỗi kim loại l{ đặc trưng riêng của kim loại đó v{ cũng chính l{
bước sóng lớn nhất của |nh s|ng kích thích. Trong đó: A l{ công tho|t của êléctrôn (đơn vị: Jun).
5. Thuyết lượng tử |nh s|ng (thuyết phôtôn) của Anh-xtanh
+ Ánh s|ng được tạo th{nh bởi c|c hạt gọi l{ phôtôn.
+ Với mỗi |nh s|ng đơn sắc có tần số f, c|c phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng ε =
hf .
+ Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Trong
ch}n không, phôFile đính kèm:
tom_tat_li_thuyet_mon_vat_ly_lop_12.pdf



