Trắc nghiệm Access

39. Kết quảkhi chạy một MAKE TABLE QUERY là:

A. Xóa dữ liệu đã có sẳn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó

B. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó

C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữliệu cũ của 1 table đó

D. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table

40. Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột

Criteria như thế nào

A. IS EMPTY

B. IS BLANK

C. ISNULL

D. IS NULL

pdf16 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 3885 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Trắc nghiệm Access, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ểu AutoNumber, câu nào sau đây 
SAI: 
A. Không cần người sử dụng nhập cho field đó 
B. Bắt buộc người sử dụng nhập cho field đó 
C. Field đó không chứa các giá trị trùng nhau 
D. Field đó có thể dùng làm khóa chính 
4. Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong 
Validation Rule như thế nào là hợp lệ? 
A. LIKE “BC*” OR “HD” 
B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*” 
C. LIKE OR(“BC*”,”HD*”) 
D. Các câu trên đều sai 
5. Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẵn cho một Field? 
A. Required 
B. Default Value 
C. Validation Text 
D. Validation Rule 
6. Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber: 
A. Luôn luôn tăng 
B. Luôn luôn giảm 
C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo 
D. Tùy ý người sử dụng 
7. Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc 
tính Validation Rule của trường DIEM 
A. >0 or <=10 
B. >=0 and <=10 
C. >[diem]>0 or [diem]<=10 
D. 0<=[diem]<=10 
8. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... 
A. Currency 
B. AutoNumber 
C. Number 
D. Yes/No 
9. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn ghi 1 dòng thông báo lỗi cho 1 trường 
(field) của Table, ta điền thông báo nào: 
A. Thuộc tính Required 
B. Thuộc tính Validation Rule 
C. Thuộc tính Default Value 
D. Thuộc tính Validation Text 
10. Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1) 
sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong 
liên kết (Relationship) của hai bảng này ta chọn 
A. Cascade Update Related Fields 
B. Enforce Referential Integrity 
C. Không thể thực hiện được 
D. Cascade Delete Related Records 
11. Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện với chữ 
màu xanh ta thực hiện 
A. Input Mask:>[Blue] 
B. Format: “Blue” 
C. Format: [Blue] 
D. Input Mask:\Blue 
12. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về 
phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục: 
A. Enforce Referential Integrity 
B. Cascade Update Related Fields 
C. Cascade Delete Related Record 
D. Primary Key 
13. Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải: 
A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng 
HangHoa 
B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng 
LoaiHang 
C. Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được 
D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa 
14. Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau 
A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu 
B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu 
C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết 
D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết 
15. Trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu 
A. 1 
B. 2 
C. 3 
D. 4 
16. Khóa chính của 1 Table dùng để kiểm tra 
A. Trùng lặp dữ liệu 
B. Dữ liệu bị rỗng 
C. Cả 2 đều đúng 
D. Cả 2 đều sai 
17. Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table? 
A. Text 
B. Number 
C. Date/Time 
D. Cả 3 câu đều đúng 
18. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn ràng buộc dữ liệu nhập cho 1 trường 
(field) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây? 
A. Thuộc tính Required 
B. Thuộc tính Format 
C. Thuộc tính Default Value 
D. Thuộc tính Input Mask 
19. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn định dạng hiển thị dữ liệu cho 1 trường 
(field) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây? 
A. Thuộc tính Required 
B. Thuộc tính Format 
C. Thuộc tính Default Value 
D. Thuộc tính Input Mask 
20. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn tạo 1 trường (field) dạng ComboBox ta 
chọn thuộc tính Display Control nào? 
A. Text Box 
B. List Box 
C. Combo Box 
D. Tất cả đều đúng 
21. Trong quan hệ 1 - n giữa 2 Table, ta có: 
A. Bảng chính là bên 1, bảng quan hệ là bên nhiều 
B. Bảng nào bên 1 cũng được 
C. Bảng quan hệ là bên 1, bảng chính là bên nhiều 
D. Các câu trên đều đúng 
22. Phát biểu đúng nhất mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để làm gì? 
A. Định nghĩa vùng tin 
B. Định giá trị mặc định 
C. Ràng buộc dữ liệu vào 
D. Tất cả đều sai 
23. Khi nhập dữ liệu cho một Table thì vùng tin được gọi là khóa chính (primary key)? 
A. Cho phép nhập dữ liệu trùng 
B. Không cho phép nhập dữ liệu trùng 
C. Bắt buộc nhập không rỗng 
D. Câu B,C đúng 
24. Dữ liệu trên Table sau khi xóa xong sẽ như thế nào? 
A. Có thể phục hồi lại được 
B. Không thể phục hồi lại được 
C. Nằm trong Recycle Bin của máy tính 
D. Đáp án khác 
25. Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là: 
A. Quan hệ một - nhiều 
B. Quan hệ nhiều - một 
C. Quan hệ một - một 
D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một 
26. Kết quả khi chạy một Append Query là: 
A. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó 
B. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table 
C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table 
D. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó 
27. Muốn chuyển dữ liệu của 1 query vào table ta sử dụng query loại nào sau đây 
A. Crosstab query 
B. Append query 
C. Make table query 
D. Các câu B và C đều đúng 
28. Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào? 
A. Trong cửa sổ CSDL click lên query và click nút Open 
B. Trong cửa sổ thiết kế query, click nút View 
C. Các câu B và D đều đúng 
D. Các câu A và B đều sai 
29. Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào? 
A. Trong ngăn query, chọn tên query và click nút Open 
B. Trong cửa sổ thiết kế query, click bi ểu tượng Design View 
C. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Run 
D. Các câu A và C đều đúng 
30. Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện 
này phải ghi vào dòng? 
A. Show 
B. Sort 
C. Criteria 
D. Total 
31. Để cập nhật dữ liệu vào một Table, ta dùng Query nào? 
A. Update Query 
B. Crosstab Query 
C. Make-Table Query 
D. Delete Query 
32. Đối với Query có tham số cần nhập thì? 
A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria 
B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria 
C. Đặt tham số vào 2 nháy kép " " trong dòng Criteria 
D. Các câu trên đều đúng 
33. Trong cửa sổ thiết kế Query, để sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần 1 cột khi chạy, 
Query ta phải sử dụng dòng nào sau đây? 
A. Show 
B. Sort 
C. Criteria 
D. Total 
34. Hình thức hiển thị của cửa sổ Query là? 
A. Datasheet View 
B. Design View 
C. SQL View 
D. Các câu trên đều đúng 
35. Trong cửa sổ thiết kế Query, để truy vấn những người có họ Nguyễn, tại dòng Criteria 
của cột HOLOT ta gõ? 
A. Like "N*" 
B. Like "Nguyễn*" 
C. Like "Nguyễn" 
D. Like "*Nguyễn*" 
36. Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table 
A. 0 
B. 1 
C. 2 
D. 3 
37. Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng 
A. Update Query 
B. Make-Table Query 
C. Append Query 
D. Select Query 
38. Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, 
ta sử dụng 
A. Append Query 
B. Make Table Query 
C. Update Query 
D. Crosstab Query 
39. Kết quảkhi chạy một MAKE TABLE QUERY là: 
A. Xóa dữ liệu đã có sẳn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó 
B. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó 
C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữliệu cũ của 1 table đó 
D. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table 
40. Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột 
Criteria như thế nào 
A. IS EMPTY 
B. IS BLANK 
C. ISNULL 
D. IS NULL 
41. Truy vấn nào dùng để trích, lọc, xuất dữ liệu: 
A. Total Query 
B. Select Query 
C. Delete Query 
D. Make table Query 
42. Trong một sơ sở dữ liệu “Quản lý học sinh” để đưa ra danh sách tất cả những học sinh 
có năm sinh từ năm 1980 đến 1989, tại dòng Criteria và ứng với cột ngaysinh. Công 
thức nào dưới đây đúng: 
A. Like “?/?/198?” 
B. Like “*/*/1980” 
C. Like “*/*/1989” 
D. Like “*/*/198?” 
43. Trong cửa sổ thiết kế truy vấn(Query), để thêm một cột mới vào truy vấn, cú pháp nào 
sau đây đúng: 
A. : : 
B. = 
C. := 
D. : 
44. Phép toán: “Ho”& “Ten” trả lại kết quả nào trong các kết quả sau: 
A. Ho Ten 
B. “Ho” & “” “Ten” 
C. Ho “” Ten 
D. HoTen 
45. Trong các hàm sau đây hàm nào không được sử dụng trong truy vấn: 
A. Total 
B. Sum 
C. Count 
D. Max 
46. Kiểu ngày giờ trong tiêu chuẩn truy vấn được đặt trong dấu nào sau đây: 
A. # # 
B. & & 
C. $ $ 
D. * * 
47. Có bao nhiêu kiểu truy vấn 
A. 6 
B. 7 
C. 4 
D. 5 
48. Để lấy thông tin theo một điều kiện xác định từ một dữ liệu có sẵn, dùng cách truy 
vấn nào trong các truy vấn sau: 
A. select query 
B. make table query 
C. delete query 
D. appen query 
49. Khi chạy hộp thông báo sau xuất hiện. Hỏi đã sử dụng query nào? 
A. select query 
B. delete query 
C. update query 
D. appen query 
50. Khi chạy hộp thông báo sau xuất hiện, hỏi đã sử dụng truy vấn nào? 
A. select query 
B. Crosstab query 
C. Update query 
D. Delete query 
51. Trên Form, textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox 
TH_TIEN có biểu thức tính toán sau TH_TIEN=DONGIA*SL. Kết quả textbox 
TH_TIEN có giá trị là: 
A. #Name? 
B. 10000 
C. #Null? 
D. #Error? 
52. Trong thuộc tính Control Source của 1 đối tượng trên form ta phải chọn 
A. Tên 1 Field (trường) 
B. Tên 1 Table 
C. Tên 1 Query 
D. Tên 1 Macro 
53. Các điều khiển (Control) trên form bao gồm 
A. TextBox, Lable, Button 
B. ListBoxt, ComboBox, Checkbox 
C. Tab Control 
D. Các câu trên đều đúng 
54. Để gắn nguồn dữ liệu của 1 table vào 1 combobox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì 
của Combobox 
A. Thuộc tính Row Source 
B. Thuộc tính Control Source 
C. Thuộc tính Record Sourse 
D. Thuộc tính Recordset Type 
55. Trên Form có 4 textbox MANX có giá trị N, textbox SOLUONG có giá trị 1200 và 
textbox TTIEN có giá trị 100 nếu điền kết quả cho textbox THUE theo công thức sau: 
=IIF([MANX]=”X”,IIF([SOLUONG]>1500,0.05*[TTIEN],0.08*[TTIEN]), 
IIF([SOLUONG]>=1000,0.15*[TTIEN],0.18*[TTIEN])) thì textbox THUE sẽ có giá 
trị nào sau đây 
A. 5 
B. 8 
C. 15 
D. 18 
56. Trên 1 Form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học 
sinh vào textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong table HOCSINH 
A. HLOOKUP 
B. DLOOKUP 
C. LOOKUP 
D. VLOOKUUP 
57. Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của 
textbox 
A. Thuộc tính Visible=Yes 
B. Thuộc tính Enabled=True 
C. Thuộc tính Locked=True 
D. Thuộc tính Locked=No 
58. Để đáp ứng lại 1 biến cố trên form ta có thể dùng 
A. 1 macro, 1 thủ tục hay 1 hàm 
B. 1 thủ tục hay 1 hàm 
C. 1 macro hay 1 hàm 
D. 1 macro hay 1 thủ tục 
59. Đoạn code trong biến cố On Enter của một textbox trên Form sẽ được kích hoạt khi ta 
thực hiện thao tác nào sau đây 
A. Nhập dữ liệu và textbox 
B. Click chuột vào trong textbox 
C. Thay đổi dữ liệu trong textbox 
D. Khi con trỏ chuột ra khỏi textbox 
60. Để gán 1 textbox trên form với 1 field của 1 table, ta sử dụng thuộc tính gì c ủa 
textbox 
A. Thuộc tính Row Source 
B. Thuộc tính Input mark 
C. Thuộc tính Control Source 
D. Thuộc tính Format 
61. Để tất cả các mẫu tin trong 1 table đều xuất hiện liên tục cùng lúc trên Form, ta sử 
dụng thuộc tính gì của Form 
A. Allow Form View với giá trị Yes 
B. Default View với giá trị Single Forms 
C. Allow DataSheet View với giá trị Continuous Forms 
D. Default View với giá trị Continuous Forms 
62. Một auto form chỉ dùng để tạo 1 form liên qua đến 
A. Chỉ liên quan đến 1 table 
B. 1 table hay 1 query duy nhất 
C. Nhiều table 
D. Nhiều query 
63. Giả sử 2 TextBox: NGAYDI, NGAYDEN chứa dữ liệu kiểu DATE/TIME, TextBox 
SoNgay lưu khoảng cách giữa 2 ngày trên. Để tìm khoảng cách này, trong TextBox 
SONGAY ta sử dụng biểu thức nào sau đây? 
A. SoNgay=NgayDi-NgayDen 
B. =NgayDi – NgayDen 
C. SoNgay =DAY(NgayDen)-DAY(NgayDi) 
D. =NgayDen – NgayDi 
64. Trên form Textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox 
TH_TIEN có biểu thức tính toán sau: =DONGIA*SL*10%. Textbox TH_TIEN có kết 
quả là? 
A. Báo lỗi 
B. 10000 
C. Null 
D. 1000 
65. Khi tạo MainForm-SubForm có nguồn từ các Table/Query có quan hệ 1 - n thì? 
A. MainForm sử dụng Table/Query bên 1 
B. SubForm sử dụng Table/Query bên 1 
C. Form nào sử dụng Table/Query bên 1 cũng được 
D. MainForm sử dụng Table/Query bên nhiều 
66. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control cho có độ rộng bằng nhau và bằng 
Control bé nhất, ta chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Size rồi chọn? 
A. Tallest 
B. Narrowest 
C. Shortest 
D. Widest 
67. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control cho có chiều cao bằng nhau và 
bằng Control thấp nhất, ta chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Size rồi 
chọn? 
A. Tallest 
B. Narrowest 
C. Shortest 
D. Widest 
68. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control trên 1 dòng có đỉnh ngang nhau, ta 
chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Align rồi chọn? 
A. Right 
B. Left 
C. Top 
D. Bottom 
69. Nguồn dữ liệu của Form được khai báo từ thuộc tính của form là? 
A. Control source 
B. Row source type 
C. Recordset type 
D. On Current 
70. Đối tượng Forms trong Access dùng để làm gì? 
A. Là giao diện cho phép người dùng thao tác với cơ sở dữ liệu 
B. Là công cụ để truy vấn dữ liệu 
C. Là công cụ để thiết kế báo cáo 
D. Đáp án khác 
71. Điều khiển Textbox dùng để làm gì 
A. Hiển thị thông tin trên báo cáo 
B. Hiển thị dữ liệu nguồn hoặc kết quả tính toán trên báo cáo và form 
C. Hiển thị thông tin trên form 
D. Hiển thị thông tin trên báo cáo và form 
72. Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm 
A. Link SubForm và Link MainForm 
B. Relationship SubForm và Relationship MainForm 
C. Link Child Field và Link Master Field 
D. Casecade Relate Field 
73. Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định 
A. Các trường mà Form sẽ gắn kết 
B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết 
C. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết 
D. Không quy định bất cứ điều gì 
74. Trong Form “BIEUMAU” có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ một đối 
tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọn 
A. [BIEUMAU]![Form].[KH] 
B. [Form].[KH] 
C. [Forms]![BIEUMAU]![KH] 
D. [Forms]![BIEUMAU].[KH] 
75. Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ 
A. Một Table hoặc một Query 
B. Một hoặc nhiều Query 
C. Một Table và nhiều Query 
D. Nhiều Table và nhiều Query 
76. Có bao nhiêu cách để tạo form 
A. 3 
B. 4 
C. 5 
D. 6 
77. Thiết lập bật hoặc tắt chế độ hiển thị thanh cuộn trong FORM chúng ta dùng thuộc 
tính nào sau đây: 
A. Scroll Bar 
B. Record Selectors 
C. Dividing lines 
D. Border Style 
78. Một form có những dạng xem nào sau đây. 
A. Layout view, Design view, Form view. 
B. Layout view, DataSheet, Form view. 
C. Layout view, Design view, Single Form. 
D. Layout view, Design view, Continuous Forms 
79. Để chèn một textbox vào form ta chọn biểu tượng nào sau đây. 
A. 
B. 
C. 
D. 
80. Để chèn một Combo Box vào form ta chọn biểu tượng nào sau đây. 
A. 
B. 
C. 
D. 
81. Để chèn một Button vào form ta chọn biểu tượng nào sau đây. 
A. 
B. 
C. 
D. 
82. Để chèn một Option Group vào form ta chọn biểu tượng nào sau đây. 
A. 
B. 
C. 
D. 
83. Khi chọn biểu tượng chúng ta sẽ chèn đối tượng nào sau đây vào form 
A. Textbox 
B. Combo Box 
C. Button 
D. Subform 
84. Công thức cho ô được đánh dấu đỏ trong hình dưới đây là gì? 
A. =[CurrentRecord] 
B. =[RecordCurrent] 
C. =[Record] 
D. =[NextRecord] 
85. Công thức cho ô được đánh dấu đỏ trong hình dưới đây là gì? 
Với Subform có tên: F-C6 SubForm 
 Textbox được tạo trong Subform để tính tổng thành tiền là: TongThanhTien 
A. =[F-C6 SubForm].[Form]![TongThanhTien] 
B. [F-C6 SubForm].[Form]![TongThanhTien] 
C. =[F-C6 SubForm].[Form].[TongThanhTien] 
D. [F-C6 SubForm].[Form].[TongThanhTien] 
86. Để bỏ thanh thao tác với Record được đánh dấu đỏ trong hình chúng ta phải chọn 
thuộc tính nào? 
A. Navigation Buttons 
B. Record Selectors 
C. Border Style 
D. Dividing lines 
87. Đối tượng nào sau đây dùng để báo cáo và in thông tin tổng hợp 
A. TABLE B. FORM 
C. QUERY D. REPORT 
88. Dữ liệu nguồn (control source) của report là đối tượng nào sau đây 
A. TABLE B. QUERY 
C. TABLE hoặc QUERY D. FORM 
89. Cách hiển thị (layout) của report nào sau đây không đúng 
A. Stepped B. Block 
C. Outline D. Datasheet 
90. Thuộc tính nào của report để khai báo dữ liệu nguồn 
A. Control source B. Row source type 
C. Recordset type D. Filter 
91. Các thành phần trong cửa sổ thiết kế của report gồm 
A. Report Header/Footer, Detail 
B. Page Header/Footer, Report Header/Footer, Detail, Group Header/Footer 
C. Page Header/Footer, Report Header/Footer, Detail 
D. Detail 
92. Trên 1 báo cáo ta có thể có bao nhiêu phân nhóm (Grouping) 
A. 1 B. Nhiều 
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai 
93. Dữ liệu đặt trong vùng Page Footer sẽ được hiển thị ở đâu trên report 
A. Đầu mỗi trang B. Giữa report 
C. Cuối report D. Đáp án khác 
94. Thuộc tính nào của phần Detail trong Report cho ngắt nội dung sang trang khác 
A. New Row or Col B. Force New Page 
C. Keep together D. Special Effect 
95. SubReport 
A. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình 
B. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt 
C. Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khác 
D. Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác 
96. Thuộc tính Defaut View của Report có các giá trị nào 
A. Report View, Print Preview B. Report View 
C. Report View, Print Preview, Datasheet D. Print Preview 
97. Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu 
trường 
A. 2 B. 4 
C. Không thể sắp xếp được D. Bao nhiêu trường cũng được 
98. Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report ta làm 
như sau 
A. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “NO” 
B. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over All” 
C. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over Group” 
D. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES” 
99. Dữ liệu đặt trong vùng Report header sẽ được hiển thị ở đâu 
A. Trước dữ liệu của vùng page header B. Sau dữ liệu vùng page header 
C. Sau dữ li ệu vùng Detail D. Đáp án khác 
100. Để tính tổng số dòng dữ liệu đang hiển thị trong vùng Detail của Reports không 
có Grouping ta vẽ Textbox vào vùng nào của Reports để lập công thức 
A. Detail B. Page Footer 
C. Report Footer D. Cả 3 đều đúng 
101. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, tạo một report dùng wizard. Thao tác thực 
hiện lệnh nào sau đây là đúng. 
A. Record/Fillter By Selection B. Record/Fillter/Fillter By Form 
C. Create/Form/ Form Wizard D. Create/Report/ Report Wizard 
102. Để đánh số trang trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source của 
textbox 
A. Page B. [Page] 
C. Pages D. [Pages] 
103. Để đánh tổng số trang trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source 
của textbox 
A. Page B. [Page] 
C. Pages D. [Pages] 
104. Cách sử dụng nhóm để phân tích dữ liệu trong report nào sau đây không đúng 
A. Crosstab Query B. Total Query 
C. Report Grouping D. Subreports 
105. Để xem Report trước khi in ra giấy, hình thức nào nào sau đây đúng 
A. Report view B. Print Preview 
C. Layout View D. Design View 
106. Để tạo lưới cho report, thực hiện các bước 
- Mở report ở chế độ Layout 
- Thanh Ribbon chuyển sang Report Layout Tools 
- Chọn khối dữ liệu cần tạo lưới 
- Thao tác tiếp theo là: 
A. Gridlines B. Stacked 
C. Tabular 
107. Dữ liệu nguồn cho report có phân nhóm, thường có quan hệ bảng với nhau là 
A. Quan hệ 1-n B. Quan hệ 1-1 
C. Quan hệ n-n 
108. Subreport khác với Report grouping ở một diểm duy nhất là 

File đính kèm:

  • pdfTrac Nghiem B.pdf