Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 11
Do ñó (P) và (S) không có ñiểm chung.Do vậy, min MN = d –R = 5 -3 = 2.
Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vuông góc của I trên mặt
phẳng (P) và M0 là giao ñiểm của ñoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S).
1/4 TRUNG TÂM LUYỆN THI ðH SÔNG LÔ ð/c: ðồng Thịnh – Sông Lô – Vĩnh Phúc ðT : 0987.817.908; 0982.315.320 ðỀ CHÍNH THỨC ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG LẦN III NĂM 2011 Môn thi : TOÁN - khối A. Thời gian làm bài : 150 phút không kể thời gian giao ñề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ñiểm) Câu I (2,0 ñiểm). Cho hàm số 2 1 x y x = − 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số . 2. Tìm trên ñồ thị (C) hai ñiểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC cân tại ñỉnh A với A(2;0). Câu II (2,0 ñiểm) 1. Giải phương trình ) 2 2sin( sin cos 2sin cot 2 1 π = + + + x x x x x 2. Giải bất phương trình : 2 235 5 4 24x x x+ < − + + Câu III (1,0 ñiểm) . Tính tích phân : 4 2 4 2 4 sin cos (tan 2 tan 5) xdx x x x π π − − +∫ Câu IV (1,0 ñiểm). Cho hình lăng trụ tam giác ñều ABC.A' B'C ' có 1, ' ( 0).>==AB CC m m Tìm m biết rằng góc giữa hai ñường thẳng 'AB và BC ' bằng 600 . Câu V (1,0 ñiểm). Tìm m ñể phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : 2 210x 8 4 (2 1). 1x m x x+ + = + + II. PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm) Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 ñiểm) 1. Trong mp toạ ñộ (Oxy) cho 2 ñường thẳng: (d1): 7 17 0x y− + = , (d2): 5 0x y+ − = . Viết phương trình ñường thẳng (d) qua ñiểm M(0;1) tạo với (d1),(d2) một tam giác cân tại giao ñiểm của (d1),(d2). 2. Cho ba ñiểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa ñộ ñiểm D thuộc ñường thẳng AB sao cho ñộ dài ñoạn thẳng CD nhỏ nhất. Câu VII.a (1,0 ñiểm). Giải phương trình sau trên tập số phức (z2+3z+6)2+2z(z2+3z+6)-3z2 = 0 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho ñường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và ñường tròn (C): 2 2 2 4 8 0x y x y+ + − − = .Xác ñịnh tọa ñộ các giao ñiểm A, B của ñường tròn (C)và ñường thẳng d (cho biết ñiểm A có hoành ñộ dương). Tìm tọa ñộ C thuộc ñường tròn (C)sao cho tam giác ABC vuông ở B. 2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là 2 2 2( ) : 4 2 6 5 0, ( ) : 2 2 16 0S x y z x y z P x y z+ + − + − + = + − + = . ðiểm M di ñộng trên (S) và ñiểm N di ñộng trên (P). Tính ñộ dài ngắn nhất của ñoạn thẳng MN. Xác ñịnh vị trí của M, N tương ứng. Câu VII.b (1 ñiểm). Giải phương trình sau trên tập số phức z4-z3+ 2 2 z +z+1 = 0 -------------------------------HẾT------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh...........................................................................số báo danh..................................................... 2/4 TRUNG TÂM LUYỆN THI ðH SÔNG LÔ ð/c: ðồng Thịnh –Sông Lô – V.Phúc ðT : 0987.817.908; 0982.315.320 ðÁP ÁN CHÍNH THỨC ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC, CAO ðẲNG LẦN III NĂM 2011 Môn thi : TOÁN - khối A. Thời gian làm bài : 150 phút không kể thời gian giao ñề Câu Ý Nội dung ðiểm I 2 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1,00 ñiểm) -Tập xác ñịnh: R\{1} -Sự biến thiên: ( )2 2 ' 0 1 1 y x x − = < ∀ ≠ − . Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( );1−∞ và ( )1;+∞ 0.25 - ( ) ( )1 1 lim ; lim 1 x x y y x − + → → = −∞ = +∞ → = là tiệm cận ñứng - lim lim 2 2 x x y y y →−∞ →+∞ = = → = là tiệm cận ngang 0.25 -Bảng biến thiên -∞ +∞ 2 2 y y' x -- +∞ 1 -∞ 0.25 -ðồ thị: Học sinh tự vẽ. Yêu cầu vẽ ñồ thị cân ñối, ñảm bảo tính ñối xứng của 2 nhánh qua giao ñiểm của hai ñường tiệm cận. Thể hiện ñúng giao ñiểm của ñồ thị với các trục toạ ñộ. 0.25 2 Tìm toạ ñộ hai ñiểm B, C 1,0 Ta có 2 ( ) : 2 1 C y x = + − ; Gọi 2 2 ( ;2 ), ( ;2 ), 1 1 B b C c b c + + − − với ( b < 1 < c). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B, C lên trục Ox, ta có · · · · · ·; 90AB AC CAK BAH CAK ACK BAH ACK= + = = + ⇒ = và · · 090 AH CK BHA CKA ABH CAK HB AK = = = ⇒ ∆ = ∆ ⇒ = H K B A C 0,5 Hay 2 2 2 11 2 3 2 2 1 b bc c c b − = + = −− ⇔ = + = − − .Vậy ( 1;1), (3;3)B C− . 0,5 II 2,0 1 Giải phương trình 1,0 §iÒu kiÖn: sin 0, sin cos 0.≠+≠x x x PT⇔ 2 cos 2sin cos cos 2cos 2cos 0 0 cos sin( ) sin2 0 2 sin sin cos 2 sin sin cos 4 x x x x x x x x x x x x xx x π + − = ⇔ − = ⇔ + − = + + 0.5 3/4 +) ., 2 0cos Ζ∈+=⇔= kkxx π π +) 22 2 44sin 2 sin( ) , Z 24 2 2 4 34 x mx x m x x m n n xx x n ππ ππ π π ππ π π = += + + = + ⇔ ⇔ ∈ = += − − + 2 4 3 t x π π ⇔ = + 0,25 §èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta cã nghiÖm cña pt lµ π π kx += 2 ; .,, 3 2 4 Ζ∈+= tk t x ππ 0.25 2 Giải bất phương trình. 1,0 BPT tương ñương: 2 2 2 2 2 2 11 35 24 5 4 5 4 11 (5 4)( 35 24) 35 24 x x x x x x x x x + − + < − ⇔ < − ⇔ < − + + + + + + 0.25 a)Nếu x 4 5 ≤ không thỏa mãn BPT 0.25 b)Nếu x > 4/5: Hàm số 2 2(5 4)( 35 24)y x x x= − + + + với x > 4/5 y’= 2 2 2 2 1 1 5( 35 24) (5 4)( ) 35 24 x x x x x + + + + − + + + >0 mọi x>4/5 Vậy HSðB. +Nếu 4/5<x≤ 1 thì y(x) ≤ 11 +Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1 0.5 Tính tích phân 1,0 III 24 4 2 4 sin cos (tan 2 tan 5) xdx I x x x π π − = − +∫ . ðặt 2tan 1 dt t x dx t = ⇒ = + . Ta có 1 12 2 2 1 1 2 2 ln 3 2 5 3 2 5 t dt dt I t t t t− − = = + − − + − +∫ ∫ 0.5 Tính 1 1 2 1 2 5 dt I t t− = − +∫ . ðặt 0 1 4 1 1 tan 2 2 8 t u I du π π − − = ⇒ = =∫ . Vậy 2 3 2 ln 3 8 I π = + − . 0,5 IV 1,0 Hình Vẽ KÎ // ' ( ' ')BD AB D A B∈ 060)',()','( ==⇒ BCBDBCAB 060'=∠⇒ DBC hoÆc .120' 0=∠DBC 0,25 NÕu 060'=∠DBC . V× l¨ng trô ®Òu nªn ' ( ' ' '),BB A B C⊥ ¸p dông ®Þnh lý Pitago vµ ®Þnh lý cosin ta cã 1' 2 +== mBCBD vµ .3'=DC KÕt hîp 060'=∠DBC ta suy ra 'BDC∆ ®Òu. Khi ñó .2312 =⇔=+ mm 0,5 NÕu 0120'=∠DBC . ¸p dông ®Þnh lý cosin cho 'BDC∆ suy ra 0=m (lo¹i). VËy .2=m 0,25 C C’ B’ B A’ m D 3 1 1 0120 A 4/4 V Tìm m ñể phương trình 1,0 2 2 21 0 8x 4 2(2 1) 2( 1)x x x+ + = + + + (3) ⇔ 2 2 2 2 1 2 1 2 2 0 1 1 x x m x x æ + ö æ + ö÷ ÷ç ç- + =÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø+ + . 0,25 ðặt 2 2 1 1 x t x + = + ðiều kiện : –2< t 5£ . Rút m ta có: m= 22 2t t + . 0,25 Lập bảng biên thiên ñược ñáp số 12 4 5 m< £ hoặc –5 < 4m < - 0,5 VI a 2,0 1 Viết phương trình ñường thẳng ... 1,00 Phương trình ñường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là: 1 2 2 2 2 2 3 13 0 ( )7 17 5 3 4 0 ( )1 ( 7) 1 1 x yx y x y x y + − = ∆− + + − = ⇔ − − = ∆+ − + 0,5 PT ñường cần tìm ñi qua M(0;1) và song song với 1 2,∆ ∆ nên ta có hai ñường thẳng thoả mãn 3 3 0x y+ − = và 3 1 0x y− + = 0,5 2 Tìm toạ ñộ ñiểm D 1,00 Ta có ( )1; 4; 3AB = − − − uuur Phương trình ñường thẳng AB: 1 5 4 4 3 x t y t z t = − = − = − 0,25 ðể ñộ dài ñoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu vuông góc của C trên cạnh AB 0,25 Gọi tọa ñộ ñiểm D(1-a;5-4a;4-3a) ( ;4 3;3 3)DC a a a⇒ = − − uuur . Vì AB DC⊥ uuur uuur =>-a-16a+12- 9a+9=0 21 26 a = . Tọa ñộ ñiểm 5 49 41 ; ; 26 26 26 D 0.5 VII a Giải phương trình trên tập số phức 1,00 Ta thấy z = 0 không là nghiệm của phương trình . Chia cả hai vế cho z2 và ñặt 2 3 6z z t z + + = , Dẫn tới phương trình : t2+2t-3 = 0 ⇔t=1 hoặc t=-3. 0,5 • Với t=1 , ta có : z2+3z+6 = z ⇔ z2+2z+6 = 0 ⇔ z = -1± 5 i 0,25 • Với t=-3 , ta có : z2+3z+6 = -3z ⇔ z2+6z+6 = 0⇔ z = -3 ± 3 0,25 VI b 2,0 1 Tìm toạ ñộ ñiểm C 1,00 Tọa ñộ giao ñiểm A, B là nghiệm của hệ phương trình 2 2 0; 22 4 8 0 1; 35 2 0 y xx y x y y xx y = = + + − − = ⇔ = − = −− − = .Vì A có hoành ñộ dương nên ta ñược A(2;0), B(-3;-1). 0,5 Vì · 090ABC = nên AC là ñường kính ñường tròn, tức là ñiểm C ñối xứng với ñiểm A qua tâm I của ñường tròn. Tâm I(-1;2), suy ra C(-4;4). 0,5 2 Tìm toạ ñộ các ñiểm M, N 1,0 Mặt cầu (S) tâm I(2;-1;3) và có bán kính R = 3. 0,25 5/4 Khoảng cách từ I ñến mặt phẳng (P): ( )( ) ( ) 2.2 2. 1 3 16 , 5 3 d d I P d R + − − + = = = ⇒ > . Do ñó (P) và (S) không có ñiểm chung.Do vậy, min MN = d –R = 5 -3 = 2. Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao ñiểm của ñoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S). 0,25 Gọi ∆ là ñường thẳng ñi qua ñiểm I và vuông góc với (P), thì N0 là giao ñiểm của ∆ và (P). ðường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là ( )2;2; 1Pn = − r và qua I nên có phương trình là ( ) 2 2 1 2 3 x t y t t z t = + = − + ∈ = − ¡ . 0,25 Tọa ñộ của N0 ứng với t nghiệm ñúng phương trình: ( ) ( ) ( ) 15 52 2 2 2 1 2 3 16 0 9 15 0 9 3 t t t t t+ + − + − − + = ⇔ + = ⇔ = − = − .Suy ra 0 4 13 14 ; ; 3 3 3 N − − . Ta có 0 0 3 . 5 IM IN= uuuur uuur Suy ra M0(0;-3;4) 0,25 VII b Giải phương trình trên rập số phức ... 1,00 . z4-z3+ 2 2 z +z+1 = 0 ⇔ (z4+1)-(z3-z)+ 2 2 z =0. 0,5 Chia cả hai vế cho z2, ta ñược : (z2+ 2 1 z ) –(z- 1 z ) + 1 2 =0 ⇔ 2 5 0, 2 w w- + = (với 1 z z w = - ) ⇔ 1 3 , 2 2 iw = + hoặc 1 3 2 2 iw = - + Phương trình : z- 1 z = 1 2 + 3 2 i cho nghiệm z1=1+i ; z2 =- 1 2 (1-i) + Phương trình : z- 1 z = 1 2 - 3 2 i cho nghiêm z3=- 1 2 (1+i) ; z4= 1-i 0,5
File đính kèm:
- De5.2011aL3.pdf