Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 115
Đồ thị:
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (1;0)
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; 2)
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm hai tiệm cận I( 1; 2).
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 20102011 Môn thi : TOÁN ; Khối : A Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm): Câu I: (2 điểm) Cho hàm số 2 2 1 x y x - = + (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 . Câu II: (2 điểm) 1. Giải phương trình: sin 2x cos2x tgx cot gx cos x sin x + = - 2. Giải bất phương trình: 2 2 1 2 1 log (4x 4x 1) 2x 2 (x 2) log x 2 æ ö - + - > - + - ç ÷ è ø Câu III: (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 1 x y e = + , trục hoành, x = ln3 và x = ln8. Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3a , BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng 3 4 a .Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu V: (1 điểm) Cho x, y Î R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của ( ) ( ) 3 3 2 2 ( 1)( 1) x y x y P x y + - + = - - PHẦN RIÊNG (3 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; 2), đường cao : 1 0 CH x y - + = , phân giác trong : 2 5 0 BN x y + + = .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích tam giác ABC 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: 1 1 1 2 1 1 x y z + - - = = - ; d2: 1 2 1 1 1 2 x y z - - + = = và mặt phẳng (P): x y 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng D, biết D nằm trên mặt phẳng (P) và D cắt hai đường thẳng d1 , d2 . Câu VII.a (1 điểm) Tìm hệ số của x 8 trong khai triển (x 2 + 2) n , biết: 3 2 1 n n n A 8C C 49 - + = . B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x y 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D : 1 3 1 1 4 x y z - - = = và điểm M(0 ; 2 ; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M song song với đường thẳng D đồng thời khoảng cách giữa đường thẳng D và mặt phẳng (P) bằng 4. Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức : 25 8 6 z i z + = - ... Hết . www.laisac.page.tl Họ và tên thí sinh: .. Số báo danh: .. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM: 20102011 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Tập xác định D = R\{ 1} Sự biến thiên: Chiều biến thiên: 2 4 ' 0, ( 1) y x D x = > " Î + . Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ¥; 1) và ( 1 ; + ¥). Cực trị: Hàm số không có cực trị. 0,25 Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận: 2 2 2 2 lim 2 ; lim 2 1 1 x x x x x x ®-¥ ®+¥ - - = = + + . Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang. 1 1 2 2 2 2 lim ; lim 1 1 x x x x x x - + ®- ®- - - = +¥ = -¥ + + . Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng. 0,25 Bảng biến thiên: x ¥ 1 +¥ y’ + + y +¥ 2 2 ¥ 0,25 I1 (1 điểm) Đồ thị: Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (1;0) Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; 2) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm hai tiệm cận I( 1; 2). 0,25 Phương trình hoành độ giao điểm: 2x 2 + mx + m + 2 = 0 , (x ≠ 1) (1) 0,25 d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt Û PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 Û m 2 8m 16 > 0 (2) 0,25 Gọi A(x1; 2x1 + m) , B(x2; 2x2 + m. Ta có x1, x2 là 2 nghiệm của PT(1). Theo ĐL Viét ta có 1 2 1 2 2 2 2 m x x m x x ì + = - ï ï í + ï = ï î . 0,25 I2 (1 điểm) AB 2 = 5 Û 2 2 1 2 1 2 ( ) 4( ) 5 x x x x - + - = Û 2 1 2 1 2 ( ) 4 1 x x x x + - = Û m 2 8m 20 = 0 Û m = 10 , m = 2 ( Thỏa mãn (2)) KL: m = 10, m = 2. 0,25 y x 2 y=2 x= 1 1 O 1 2 PT x sin x cos x cos x sin x cos x sin x sin x 2 sin x cos x 2 cos - = + Û ( ) x cos x sin x cos x sin x cos x sin x x 2 cos 2 2 - = - Û 0,25 cosx cos2x s in2x 0 Û = - Ù ¹ 2 2 cos x cosx 1 0 s in2x 0 Û + - = Ù ¹ 0,25 1 cos x ( cos x 1 :loaïi vì sin x 0) 2 Û = = - ¹ 0,25 II1 (1 điểm) x k2 , k Z 3 p Û = ± + p Î 0,25 ĐK: ( ) * 2 1 x 2 1 x 2 1 x 0 ) 1 x 2 ( 2 1 x 0 1 x 4 x 4 0 x 2 1 2 2 < Û ï ï î ï ï í ì ¹ < Û ï î ï í ì > - < Û ï î ï í ì > + - > - 0,25 Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với: [ ] 1 ) x 2 1 ( log ) 2 x ( 2 x 2 ) x 2 1 ( log 2 2 2 - - + + > - - [ ] 0 1 ) x 2 1 ( log x 2 < + - Û 0,25 ê ê ë é < > Û ê ê ê ê ê ë é î í ì > - < î í ì < - > Û ê ê ê ê ê ë é î í ì > - < î í ì < - > Û ê ê ê ê ê ë é î í ì > + - < î í ì < + - > Û 0 x 4 1 x 1 ) x 2 1 ( 2 0 x 1 ) x 2 1 ( 2 0 x 0 ) x 2 1 ( 2 log 0 x 0 ) x 2 1 ( 2 log 0 x 0 1 ) x 2 1 ( log 0 x 0 1 ) x 2 1 ( log 0 x 2 2 2 2 0,25 II2 (1 điểm) Kết hợp với điều kiện (*) ta có: 2 1 x 4 1 < < hoặc x < 0. 0,25 Diện tích ln 8 ln 3 1 x S e dx = + ò ; Đặt 2 2 1 1 1 x x x t e t e e t = + Û = + Þ = - 0,25 Khi x = ln3 thì t = 2 ; Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = e x dx Û 2 2 1 t dx dt t = - 0,25 Do đó 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 t S dt dt t t æ ö = = + = ç ÷ - - è ø ò ò 0,25 III (1 điểm) = 3 1 3 2 ln 2 ln 2 1 2 t t t - æ ö æ ö + = + ç ÷ ç ÷ + è ø è ø (đvdt) 0,25 Từ giả thiết AC = 2 3 a ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = 3 a ; BO = a , do đó · 0 60 A D B = Hay tam giác ABD đều. Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là SO ^ (ABCD). 0,25 IV (1 điểm) Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có DH AB ^ và DH = 3 a ; OK // DH và 1 3 2 2 a OK DH = = Þ OK ^ AB Þ AB ^ (SOK) Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI ^ SK; AB ^ OI Þ OI ^ (SAB) , hay OI là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB). 0,25 0,25 Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao Þ 2 2 2 1 1 1 2 a SO OI OK SO = + Þ = Diện tích đáy 2 4 2. . 2 3 D S ABC ABO S OAOB a D = = = ; đường cao của hình chóp 2 a SO = . Thể tích khối chóp S.ABCD: 3 . 1 3 . 3 3 D D S ABC ABC a V S SO = = 0,25 Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT : 4xy £ (x + y) 2 ta có 2 4 t xy £ 0,25 3 2 (3 2) 1 t t xy t P xy t - - - = - + . Do 3t 2 > 0 và 2 4 t xy - ³ - nên ta có 2 3 2 2 2 (3 2) 4 2 1 4 t t t t t P t t t - - - ³ = - - + 0,25 Xét hàm số 2 2 2 4 ( ) ; '( ) ; 2 ( 2) t t t f t f t t t - = = - - f’(t) = 0 Û t = 0 v t = 4. t 2 4 +¥ f’(t) 0 + f(t) + ¥ +¥ 8 0,25 V (1 điểm) Do đó min P = ( 2; ) min ( ) f t +¥ = f(4) = 8 đạt được khi 4 2 4 2 x y x xy y + = = ì ì Û í í = = î î 0,25 Do AB CH ^ nên AB: 1 0 x y + + = . Giải hệ: 2 5 0 1 0 x y x y + + = ì í + + = î ta có (x; y)=(4; 3). Do đó: ( 4;3) AB BN B Ç = - . 0,25 Lấy A’ đối xứng A qua BN thì ' A BC Î . Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d): 2 5 0 x y - - = . Gọi ( ) I d BN = Ç . Giải hệ: 2 5 0 2 5 0 x y x y + + = ì í - - = î . Suy ra: I(1; 3) '( 3; 4) A Þ - - 0,25 VI.a 1 (1 điểm) Phương trình BC: 7 25 0 x y + + = . Giải hệ: 7 25 0 1 0 x y x y + + = ì í - + = î Suy ra: 13 9 ( ; ) 4 4 C - - . 0,25 S A B K H C O I D 3a a 2 2 450 ( 4 13 / 4) (3 9 / 4) 4 BC = - + + + = , 2 2 7.1 1( 2) 25 ( ; ) 3 2 7 1 d A BC + - + = = + . Suy ra: 1 1 450 45 ( ; ). .3 2. . 2 2 4 4 ABC S d A BC BC = = = 0,25 Gọi A = d1Ç(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2 Ç (P) suy ra B(2; 3; 1) 0,25 Đường thẳng D thỏa mãn bài toán đi qua A và B. 0,25 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng D là (1;3; 1) u = - r 0,25 VI.a 2 (1 điểm) Phương trình chính tắc của đường thẳng D là: 1 2 1 3 1 x y z - - = = - 0,25 Điều kiện n ³ 4 Ta có: ( ) å = - = + n 0 k k n k 2 k n n 2 2 x C 2 x 0,25 Hệ số của số hạng chứa x 8 là 4 n 4 n 2 C - 0,25 Ta có: 3 2 1 n n n A 8C C 49 - + = Û (n – 2)(n – 1)n – 4(n – 1)n + n = 49 Û n 3 – 7n 2 + 7n – 49 = 0 Û (n – 7)(n 2 + 7) = 0 Û n = 7 0,25 VII.a (1 điểm) Nên hệ số của x 8 là 280 2 C 3 4 7 = 0,25 Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT: 2 0 2 5 0 x y x y = ì í + = î Û A(3; 1) 0,25 Gọi B(b; b 2) Î AB, C(5 2c; c) Î AC 0,25 Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên 3 5 2 9 1 2 6 b c b c + + - = ì í + - + = î Û 5 2 b c = ì í = î . Hay B(5; 3), C(1; 2) 0,25 VI.b 1 (1 điểm) Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là ( 4; 1) u BC = = - - r uuur . Phương trình cạnh BC là: x 4y + 7 = 0 0,25 Giả sử ( ; ; ) n a b c r là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Phương trình mặt phẳng (P): ax + by + cz + 2b = 0. Đường thẳng D đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một vectơ chỉ phương (1;1;4) u = r 0,25 Từ giả thiết ta có 2 2 2 . 4 0 / /( ) (1) | 5 | 4 ( ; ( )) 4 (2) n u a b c P a b d A P a b c ì = + + = D ì ï Û + í í = = î ï + + î r r 0,25 Thế b = a 4c vào (2) ta có 2 2 2 2 2 ( 5 ) (2 17 8 ) 2 8 0 a c a c ac a ac c + = + + Û - = Û 4 2 a a v c c = = - 0,25 VI.b2 (1 điểm) Với 4 a c = chọn a = 4, c = 1 Þ b = 8. Phương trình mặt phẳng (P): 4x 8y + z 16 = 0. Với 2 a c = - chọn a = 2, c = 1 Þ b = 2. Phương trình mặt phẳng (P): 2x + 2y z + 4 = 0. 0,25 Giả sử z = a +bi với ; a,b Î R và a,b không đồng thời bằng 0. 0,25 VII.b (1 điểm) Khi đó 2 2 1 1 ; a bi z a bi z a bi a b - = - = = + + 0,25 Khi đó phương trình 2 2 25 25( ) 8 6 8 6 a bi z i a bi i z a b - + = - Û - + = - + 0,25 Û 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 25) 8( ) (1) (2) ( 25) 6( ) a a b a b b a b a b ì + + = + ï í + + = + ï î . Lấy (1) chia (2) theo vế ta có 3 4 b a = thế vào (1) Ta có a = 0 v a = 4 Với a = 0 Þ b = 0 ( Loại) Với a = 4 Þ b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i. 0,25
File đính kèm:
- De115.2011.pdf