Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 116
Phần riêng ( 3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A/ Theo chương trình Chuẩn.
Câu VI.a (3,0 điểm)
1/ Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(1;2), đường chéo BD có phương trình:
2x + y +1 = 0 . Điểm M nằm trên đường thẳng AD sao cho M và D nằm về hai phía so với A và AM = AC.
Đường thẳng MC có phương trình: x + y -1 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD.
0
SỞ GD_ĐT HƯNG YấN đề thi thử đại học lần II năm 201
Trường thpt nam phù cừ Môn thi : Toán
******** (Thời gian làm bài: 180 phút)
Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số
4
2 5 3
2 2
x
y x = - +
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Cho điểm M thuộc (C) có hoành độ x M = a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, với giá trị nào của a
thì tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M.
Câu II (2,0 điểm)
1/ Giải phương trình:
4 4 4 4 4 3 ( ) ( ) 4
4 4 2
sin x sin x cos x cos x sin x p p + + + + + = .
2/ Tìm tất cả các số thực x thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau:
a) 2 2 ( 3 ) 2 3 2 0 x x x x - - - ³ (1)
b) 2 (6 27 ) 8.(6 27) 3 x x x+ - + + = (2)
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I =
1 2
0
(1 )
1
sinx cosx
ln dx
sinx
p
+ ộ ự +
ờ ỳ + ở ỷ
ũ
Câu IV (1,0 điểm)
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, A’A = A’B = A’C và mặt phẳng (A’AB)
vuông góc với mp(A’AC). Tính . ' ' ' ABC A B C V .
Câu V (1,0 điểm)
Cho p, q là các số tự nhiên lớn hơn 1 và 0;
2
x p ộ ự ẻ ờ ỳ ở ỷ
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . p q T cos x sin x =
Phần riêng ( 3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A/ Theo chương trình Chuẩn.
Câu VI.a (3,0 điểm)
1/ Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(1;2), đường chéo BD có phương trình:
2 1 0 x y + + = . Điểm M nằm trên đường thẳng AD sao cho M và D nằm về hai phía so với A và AM = AC.
Đường thẳng MC có phương trình: 1 0 x y + - = . Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD.
2/ Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; -2; -6), B(2; 0; -2) và mặt cầu (S) có phương trình:
2 2 2 2 2 2 1 0 x y z x y z + + + - + - = . Viết phương trình mp(P) đi qua hai điểm A, B và (P) cắt (S) theo một
đường tròn có bán kính bằng 1.
3/ Trong các số phức z thoả mãn điều kiện: 1 2 1 z i + + = , tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
B/ Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b (3,0 điểm)
1/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2 ( 1) ( 2) 9 x y - + - = . Tìm trên đường thẳng
D : 9 0 x y + - = các điểm M sao cho từ M kẻ được tới (C) hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc 60 0 .
2/ Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 4; 2), B(-1; 2; 4) và đường thẳng (d):
1
2 ( )
2
x t
y t t R
z t
= - ỡ
ù = - + ẻ ớ
ù = ợ
Viết phương trình đường thẳng D đi qua A và cắt đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ B đến D lớn nhất.
3/ Tìm môđun của số phức:
3 1 2 (1 )
1
i i
z
i
+ - -
=
+
.
www.laisac.page.tl
1
Biểu điểm và đáp án môn toán
Câu Nội dung Điểm
Câu I
(2,0 đ )
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. ( 1,0 đ )
1) Tập xỏc định D=R
2) Sự biến thiên
a) Chiều biến thiên
Ta có ( ) 3 2 ' 2 6 2 3 y x x x x = - = - , ' 0 0, 3 y x x = Û = = ±
Trên các khoảng ( ; 3) -Ơ - và (0; 3) , ' 0 y < nên hàm số nghịch biến
Trên các khoảng ( 3;0) - và ( 3; ) +Ơ , ' 0 y > nên hàm số đồng biến
b) Cực trị
Tại 0 x = , hàm số đạt CĐ:
5
(0)
2 CD
y y = =
Tại 3 x = ± , hàm số đạt CT: ( 3) 2 CT y y = ± = -
c) Giới hạn: : lim ; lim
x x
y y
đ-Ơ đ+Ơ
= +Ơ = +Ơ
d) Bảng biến thiên:
x -Ơ 3 - 0 3 +Ơ
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
+Ơ
5
2
+Ơ
ư2 ư2
3) Đồ thị
* Điểm uốn
Ta có 2 '' 6 6 y x = -
'' 0 1 y x = Û = ±
Do y’’ đổi dấu khi x đi qua 1 ± nên đồ thị có hai điểm uốn U 1 (-1;0) và U 2 (1;0)
* Đồ thị đi qua các điểm
3 5 3
( 2; ), ( 3; 2), (0; ), ( 3; 2),(2; )
2 2 2
- - - - - -
* Nhận xét:
Đồ thị nhận oy làm trục đối xứng
Đồ thị cắt oy tại
5
(0; )
2
C
0,25
0,25
0,25
0,25
2/... Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, với giá trị nào của a thì tiếp tuyến của (C) tại
M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M. (1,0 đ )
+ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M
Vì
4
2 5 ( ) ( ; 3 )
2 2
a
M C M a a ẻ ị - +
Ta có: 3 3 ' 2 6 '( ) 2 6 y x x y a a a = - ị = -
Vậy tiếp tuyến của (C) tại
4
2 5 ( ; 3 )
2 2
a
M a a - + có PT:
4
3 2 5 (2 6 )( ) 3
2 2
a
y a a x a a = - - + - +
+ Tìm a để tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác M.
Hoành độ giao điểm của tiếp tuyến và (C) là nghiệm của phương trình:
4 4
2 3 2 2 2 2 5 5 3 (2 6 )( ) 3 ( ) ( 2 3 6) 0
2 2 2 2
x a
x a a x a a x a x ax a - + = - - + - + Û - + + - =
ờ
ở
ộ
= - + + =
=
Û
0 6 3 2 ) ( 2 2 a ax x x g
a x
0,25
0,25
0,25
2
Yêu cầu bài toán được thoả mãn khi: g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác a
ù ợ
ù
ớ
ỡ
± ạ
<
Û
ù ợ
ù
ớ
ỡ
ạ
< -
Û
ù ợ
ù
ớ
ỡ
ạ - =
> - - = D
Û
1
3
1
0 3
0 6 6 ) (
0 ) 6 3 (
2
2
2
2 2 '
) (
a
a
a
a
a a g
a a x g
Vậy giá trị a cần tìm là: { } ( 3; 3) \ 1 aẻ - ± 0,25
Câu II
(2,0 đ ) 1/ Giải phương trình:
4 4 4 4 4 3 ( ) ( ) 4
4 4 2
sin x sin x cos x cos x sin x p p + + + + + = (*) (1,0 đ )
Ta có PT(*) Û sin 4 x + cos 4 x + sin 4 (x+
4
p
) + cos 4 (x+
4
p
) 4
3
4
2
sin x =
Û 1 – 2sin 2 x cos 2 x + 1 – 2sin 2 (x+
4
p
).cos 2 (x+
4
p
) 4
3
4
2
sin x =
Û 1-
2
1
sin 2 2x +1 -
2
1
sin 2 (2x +
2
p
) 4
3
4
2
sin x =
Û 2 -
2
1
sin 2 2x -
2
1
cos 2 2x 4
3
4
2
sin x =
Û
2
3
sin 4 4x =
2
3
Û sin 2 4x = 1
Û cos 4x = 0 Û 4x =
2
p
+ kp Û x =
8
p
+ k
4
p
với k ẻ Z
Vậy PT có các nghiệm là: x =
8
p
+ k
4
p
với k ẻ Z
0,25
0,25
0,25
0,25
2/ Tìm tất cả các số thực x thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau: (1,0 đ )
a) 2 2 ( 3 ) 2 3 2 0 x x x x - - - ³ (1)
b) 2 (6 27) 8.(6 27) 3 x x x+ - + + = (2)
a) Giải bất pt: 2 2 ( 3 ) 2 3 2 0 x x x x - - - ³ (1)
Ta có (1) Û
2
2
2
2 3 2 0
2 3 2 0
( 3 ) 0
x x
x x
x x
ộ - - =
ờ
ờỡ - - > ù
ờớ
ờ - ³ ù ợ ở
.... Û
{ } [ ) 1
1
; 2 3;
2
T ổ ự ị = -Ơ - ẩ ẩ +Ơ ỗ ỳ ố ỷ
b) Giải pt: 2 (6 27 ) 8.(6 27) 3 x x x+ - + + = (2)
Ta có (2) Û (6 27) 8.(6 27) 9.3 x x x - + + =
Û
6 27 6 27
8. 9
3 3
x x
ổ ử ổ ử - +
+ = ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
Vì
6 27 6 27
. 1
3 3
ổ ử ổ ử - +
= ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
nên đặt
6 27
, 0
3
x
t t
ổ ử +
= > ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ
PT trở thành: 2
1 ( / )
8 9 1 0 1
( / )
8
t t m
t t
t t m
= ộ
ờ - + = Û
ờ =
ở
Với 1 0 t x = ị =
Với
6 27
3
1 1
log
8 8
t x
+
= ị =
0,25
0,25
0,25
3
2 6 27
3
1
0, log
8
T
+
ỡ ỹ ù ù ị = ớ ý
ù ù ợ ỵ
Vậy số thực thoả mãn đồng thời hai điều kiện trên là: 6 27
3
1
log
8
x
+
=
*Lưu ý: ở điều kiện (1) nếu thiếu TH: 2 2 3 2 0 x x - - = sẽ bị mất nghiệm x = 2.
Nghĩa là bất PT:
( ) 0
( ). ( ) ( ) 0
( ) 0
g x
f x g x o g x
f x
ộ =
ờ
³ Û ỡ ờ > ù
ớ ờ
³ ù ờợ ở
0,25
Câu III
(1,0 đ )
Tính tích phân: I =
1 sin 2
0
(1 )
ln
1 sin
x cosx
dx
x
p
+ ộ ự +
ờ ỳ + ở ỷ
ũ ( 1,0 đ )
Ta có ũ ũ ũ + - + + + =
2
0
2
0
2
0
) sin 1 ln( ) cos 1 ln( sin ) cos 1 ln(
p p p
dx x dx x x dx x I
(I)1 ( I2) (I3)
Chứng minh: I 1 = I 3
Đặt:
2
x t dx dt p = - ị = Đổi cận
0
2
0
2
x t
x t
p
p
ỡ = ị = ù ù
ớ
ù = ị =
ù ợ
2 2
1
0 0
ln(1 sin ) ln(1 sin ) I t dt x dx
p p
ị = + = + ũ ũ . Suy ra I 1 - I 3 = 0
Tính: ũ + =
2
0
2 ) cos 1 ln( sin
p
dx x x I
Đặt: : sin cos 1 xdx dt x t - = ị + = Đổi cận
0 2
1
2
x t
x t p
= ị = ỡ
ù
ớ
= ị = ù ợ
Khi đó: ũ =
2
1
2 ln tdt I Đặt:
ợ
ớ
ỡ
=
=
dt dv
t u ln
ù ợ
ù
ớ
ỡ
=
=
t v
dt
t
du
1
ị - = 2 1 2 ln t t I
2
1
2
1
) ln ( t t t dt - = ũ 2 ln 2 1 = -
Vậy: 2 2 1 I ln = -
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Câu IV
(1,0 đ )
Gọi M là trung điểm của BC và O là trọng tâm tam giác ABC
Vì A’A = A’B = A’C nên ' ( ) A O ABC ^ do ' AO BC AA BC ^ ị ^
Gọi I là hình chiếu của B trên A’A ... ' ( ) AA BIC ị ị ^ 0 90 BIC ị é = và
2 2
BC a
IM = =
Tacó:
6
' ( ) ' ' ... '
' ' 6
MI AM a
AA BIC AA IM A AO MAI A O
A O AA
^ ị ^ ị D Ơ D ị = ị ị =
Vậy
2 3
. ' ' '
3 6 . 2
. ' .
4 6 8 ABC A B C ABC
a a a
V S A O = = =
Kết luận
0,25
0,25
0,5
Câu V
(1,0 đ ) Cho p, q là các số tự nhiên lớn hơn 1 và 0; 2
x p ộ ự ẻ ờ ỳ ở ỷ
. Tìm GTLN của biểu thức:
. p q T cos x sin x =
Vì 0 T ³ 0;
2
x p ộ ự " ẻ ờ ỳ ở ỷ
, nên T đạt GTLN khi 2 2 2 ( ) .( ) p q T cos x sin x = lớn nhất
Xét hàm số:
2 2 ( ) .( ) p q y cos x sin x = với 0;
2
x p ộ ự " ẻ ờ ỳ ở ỷ
. Đặt t = 2 cos x , xét hàm số:
( ) (1 ) p q f t t t = - với [ ] 0;1 tẻ
Ta có [ ] 1 1 '( ) (1 ) ( ). p q f t t t p p q t - - = - - +
'( ) 0
p
f t t
p q
= Û =
+
hoặc t = 0 hoặc t = 1
Bảng biến thiên:
t 0 p
p q +
1
f’(t) 0 + 0 - 0
f(t) 0 0
Nhìn vào BBT ta thấy
[ ] 0;1
( ) ( ) ( ) p q
p q p
max f t t
p q p q p q
= Û =
+ + +
Từ đó
[ ] 0;1
( ) ( ) p q
p q q
max y x arctan
p q p q p
= Û =
+ +
Kết luận...
* Chú ý: Có thể làm theo cách khác (Sử dụng bất đẳng thức Côsi)
0,25
0,25
0,25
B
A
B
C
M
I
A C
( ) maxf t
5
0,25
Câu VIa
(3,0 đ )
1) ....Tìm toạ độ các đỉnh của hình bình hành ABCD (1,0 đ )
Vì ( ;1 ) C MC C t t ẻ ị - . Giả sử AC BD I ầ =
1 3
( ; )
2 2
t t
I
+ -
ị
Do ... 7 ( 7;8), ( 3;5) I BD t C I ẻ ị ị = - ị - -
Vì AMC ACM MCB é = é = é ị MC là phân giác trong ACB é của tam giác ABC
Từ A kẻ 1 1 1 1 ( ). / ... (0;1) ( 1;0) AA MC A BC G s AA MC J J A ^ ẻ ầ = ị ị ị -
PT của BC: 4 3 4 0 x y + + =
Ta có
1 13
... ( ; 2) ( ;12)
2 2
B BC BD B D = ầ ị ị - ị -
Vậy
1
( ; 2)
2
B - , ( 7;8) C - ,
13
( ;12)
2
D -
0,25
0,25
0,25
0,25
2) V iết ptmp(P) đi qua A, B và (P) cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 1. (1,0 đ )
Mặt cầu (S) có tâm I( -1; 1; -1) và bán kính R = 2
Mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; -6) nhận véctơ 2 2 2 ( , , ) , ( 0) n a b c a b c + + ạ
r
làm véctto pháp tuyến
có PT: 2 6 0 ax by cz b c + + + + =
Từ giả thiết:
(2;0; 2) ( )
...
( ;( )) 3
B P
d I P
- ẻ ỹ ù ị ị ý
= ù ỵ
tìm được a, b, c suy ra PT mp(P)
Kết luận có hai mặt phẳng: (P 1 ): x + y – z – 4 = 0 và (P 2 ): 7x – 17y + 5z – 4 = 0
0,25
0,5
0,25
3/ Trong các số phức z thoả mãn đ/k: 1 2 1 z i + + = (*) tìm số phức z có môđun nhỏ nhất (1,0 đ )
Gọi z = x + yi , ( , x y R ẻ ) và M(x ; y ) l điểm biểu diễn số phức z.
Ta có : 2 2 1 2 1 ( 1) ( 2) 1 z i x y + + = Û + + + =
Đường trũn (C) : 2 2 ( 1) ( 2) 1 x y + + + = cú tõm (ư1;ư2)
Đường thẳng OI cú phương trỡnh y = 2x
Số phức z thỏa món điều kiện (*) và cú mụdun nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm biểu diễn nú thuộc (C) và
gần gốc tọa độ O nhất, đú chớnh là một trong hai giao điểm của đường thẳng OI và (C)
Khi đú tọa độ của nú thỏa món hệ
2 2
1 1
1 1
2 5 5
,
2 2 ( 1) ( 2) 1 2 2
5 5
x x
y x
x y y y
ỡ ỡ = - - = - + ù ù = ỡ ù ù Û ớ ớ ớ
+ + + = ợ ù ù = - - = - +
ù ù ợ ợ
Dễ dàng kiểm tra được z =
1 2
1 ( 2 )
5 5
i - + + - + là số phức thoả mãn yêu cầu bài toán.
0,25
0,5
0,25
Câu VIb
(3,0 đ )
1/ Tìm trên đường thẳng (d): 9 0 x y + - = các điểm M sao cho từ M kẻ được tới (C) hai tiếp
tuyến tạo với nhau một góc 60 0 . (1.0 đ )
Đường tròn (C) có tâm I(1 ; 2) và bán kính R = 3
Vì ( ; 9) M M m m ẻ D ị - +
Giả sử từ M kẻ được tới (C) hai tiếp tuyến MA, MB với A, B là các tiếp điểm
Xét hai trường hợp :
a) 0 30 IMB é =
Ta có :
0
6
30
IB
IM
sin
= =
0,25
0,25
6
Chú ý :
+ Trên đây chỉ là biểu điểm chấm và đáp án vắn tắt, trong bài làm thí sinh phải trình bày lời giải đầy
đủ, chi tiết.
+ Nếu thí sinh làm theo cách khác nhưng vẫn đúng thì vẫn cho điểm theo quy định.
+ Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.
Từ đẳng thức : IM = 6 2 1 2
1
2 16 14 0 (1;8), (7;2)
7
m
m m M M
m
= ộ
ị - + = Û ị ờ = ở
b) 0 60 IMB é =
Trường hợp này không có giá trị nào của m thoả mãn
Kết luận : Vậy có hai điểm 1 2 (1;8), (7;2) M M thoả mãn yêu cầu bài toán.
0,25
0,25
3/ Viết phương trình đường thẳng D đi qua A và ( 1,0 đ )
Giả sử D cắt d tại M nên (1 ; 2 ;2 ) M t t t - - +
Ta có
2
2
28 152 208
( , )
3 10 20
t t
d B
t t
- +
D =
- +
Xét hàm
2 2
2 2 2
28 152 208 16(11 8 60)
( ) '( )
3 10 20 (3 10 20)
t t t t
f t f t
t t t t
- + - -
= ị =
- + - +
2
28
'( ) 0 , ( ) 30
3
11
t
t
f t lim f t
t đ±Ơ
= - ộ
ờ = Û =
ờ =
ở
BBT ...
Từ BBT ta thấy ( ) 12 2 ( , ) 12 2 max maxf t t d B t = Û = - ị D = Û = -
Khi đó đường thẳng D có PT:
1 4 2
1 4 3
x y z - - -
= =
- -
0,25
0,25
0,5
3/ Tìm môđun của số phức:
3 1 2 (1 )
1
i i
z
i
+ - -
=
+
(1,0 đ )
Ta có :
3 2 3 1 2 (1 ) 1 2 (1 3 3 )
1 1
i i i i i i
z
i i
+ - - + - - + -
= =
+ +
, do 2 3 1, i i i = - = -
nên
3 4 7 1
1 2 2
i
z i
i
+
= = +
+
Vậy
2 2
7 1 5 2
2 2 2
z ổ ử ổ ử = + = ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
Kết luận
5 2
2
z =
0,5
0,5
File đính kèm:
De116.2011.pdf



