Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 188
B. PHẦN RIÊNG (2 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
1.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa. ( 1 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có hai cạnh là D1 :4x -3y + 3 = 0 và
D2 : 4x -3y -17 = 0 ,đỉnh A(2;-3) .Lập phương trình hai cạnh còn lại của hình vuông ABCD .
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC THPT CHUYÊN VĨNH PHUC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi: Toán, khối A lần 3 Thời gian làm bài: 180 phút( không kể thời gian giao đề) A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số : 3 2 y x 3x 1 = - + có đồ thị là ( ) C . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2) Tìm hai điểm , A B thuộc đồ thị ( ) C sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn 4 2 AB = Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình : ( ) ( ) cos 2 5 2 2 cos sin cos x x x x + = - - 2) Giải hệ phương trình: ( ) ( ) 2 2 2 5 8 4 13 1 2 1 x y xy x y x x y ì + + + = ï + ï í ï + = ï + î ( , ) x y ÎR . Câu III (1 điểm)Tính tổng : 8 8 8 8 8 8 9 10 2011 2012 7.8 8.9 9.10 2010.2011 2011.2012 C C C C C S = + + + + + L ,trong đó k n C là số tổ hợp chập k của n phần tử. Câu IV. (2,0 điểm) Cho hình hộp đứng 1 1 1 1 . ABCD A B C D có các cạnh 1 2, 3 AB AD AA = = = và góc · 0 60 BAD = .Gọi , M N lần lượt là trung điểm của các cạnh 1 1 A D và 1 1 A B . 1. Chứng minh rằng 1 AC vuông góc với mặt phẳng ( ) BDMN 2. Tính thể tích khối chóp . A BDMN Câu V. (1 điểm) Cho , , a b c là các số thực không âm thoả mãn 3 a b c + + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 2 2 2 S a b b c c a = + + . B. PHẦN RIÊNG (2 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1.Theo chương trình Chuẩn Câu VIa. ( 1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có hai cạnh là 1 : 4 3 3 0 x y D - + = và 2 : 4 3 17 0 x y D - - = ,đỉnh ( ) 2; 3 A - .Lập phương trình hai cạnh còn lại của hình vuông ABCD . Câu VIIa. ( 1 điểm) Giải phương trình: 1 5 25 1 x x x + - = - 2. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb. ( 1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,lập phương trình chính tắc của elip ( ) E biết rằng có một đỉnh và hai tiêu điểm của ( ) E tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở của ( ) E là ( ) 12 2 3 + Câu VIIb.(1điểm) Giải phương trình: ( ) ( ) 2 2 4 1 2 log 2 log 5 log 8 0 x x + + - + = HẾT Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì! Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Cảm ơn lientoancvp@vinhphuc.edu.vn gửi đến www.laisac.page.tl SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC THPT CHUYÊN VĨNH PHUC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi: Toán, khối A lần 3 Thời gian làm bài: 180 phút( không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN ,THANG ĐIỂM TOÁN 12 KHỐI A (4 trang) Câu Ý Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 1 = - + 1,00 · Tập xác định: Hàm số có tập xác định = ¡ D . · Sự biến thiên: v Chiều biến thiên : 2 3 6 y' x x = - Ta có 2 0 0 x y' x = é = Û ê = ë v , y 0 x 0 x 2 > Û Û h/số đồng biến trên các khoảng ( ) ( ) ;0 & 2; -¥ +¥ v , y 0 0 x 2 < Û < < Û hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) 0; 2 v ( ) ( ) 0 1 2 3 CD CT y y ; y y = = = = - v Giới hạn 3 3 x x 3 1 lim y lim x 1 x x ®±¥ ®±¥ æ ö = - + = ±¥ ç ÷ è ø 0,25 0,25 v Bảng biến thiên: x -¥ 0 2 +¥ y' + 0 - 0 + y 1 +¥ -¥ 3 0,25 · Đồ thị: cắt trục Oy tại điểm (0;1) 0,25 2 Tìm hai điểm , A B thuộc đồ thị ( ) C ..... 1,00 Giả sử ( ) ( ) 3 2 3 2 ; 3 1 , ; 3 1 A a a a B b b b - + - + ( ) a b > .Vì tiếp tuyến tại A và B song song suy ra ( ) ( ) ( )( ) , , 2 0 2 0 y a y b a b a b a b = Û - + - = Û + - = 2 1 b a a Û = - Þ > (gt) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 6 4 2 2 3 2 3 2 3 1 3 1 4 1 24 1 40 1 AB b a b b a a a a a = - + - + - + - = - - - + - 4 2 AB = ( ) ( ) ( ) 6 4 2 4 1 24 1 40 1 32 a a a Û - - - + - = (*) đặt ( ) 2 1 0 t a = - > thì pt (*) trở thành ( )( ) 3 2 2 6 10 8 0 4 2 2 0 4 0 4 t t t t t t t t - + - = Û - - + = Û - = Û = ( ) 2 1 4 1 2 3 1 a a a b Û - = Û - = Û = Þ = - ( ) 3;1 A Û và ( ) 1; 3 B - - 0,25 0,25 0,25 0,25 II 2,00 1 Giải phương trình : ( ) ( ) cos 2 5 2 2 cos sin cos x x x x + = - - 1,00 pt ( ) 2 2 1 2sin 5 2 cos sin cos 2sin 2cos x x x x x x Û - + = - + - ( ) ( ) ( ) 2 cos sin 1 cos sin 4 cos sin 5 0 cos sin 5 x x x x x x x x loai - = - é Û - - - - = Û ê - = ë 3 cos sin 1 2 cos 1 cos cos 4 4 4 x x x x p p p æ ö æ ö - = - Û + = - Û + = ç ÷ ç ÷ è ø è ø ( ) 3 2 2 4 4 2 3 2 2 4 4 x k x k k x k x k p p é p + = + p é ê = + p ê Û Û Î ê ê p p ê = -p + p + = - + p ë ê ë Z 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Giải hệ phương trình 1,00 2 1 O x 3 y 3 2 3 1 y x x = - + đ/k: 0 x y + ¹ .Viết lại hệ pt: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 3 5 13 1 1 x y x y x y x y x y x y ì é ù ï - + + + = ê ú ï + ê ú ë û í ï æ ö - + + + = ï ç ÷ + è ø î (I) đặt 1 u x y v x y x y = - ì ï í = + + ï + î (đ/k 2 v ³ ) khi đó hệ (I) trở thành 2 2 3 5 23 1 u v u v ì + = í + = î 2 1 2 8 10 18 0 9 1 4 5 ( ) 4 u v u u u v u v loai é = - ì í ê = î ê ì - - = ê ì Û Û í = ê ï = - ï î ê íê ï = - ê ï î ë 1 1 2 x y x y x y - = - ì ï Û í + + = ï + î 1 0 1 1 x y x x y y - = - = ì ì Û í í + = = î î . Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất ( ) ( ) , 0,1 x y = 0,25 0,25 0,25 0,25 III Tính tổng.. 1,00 Áp dụng ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 8 6 2 2 ! ! 1 1 1 . . , 8, 2012 1 8! 8 ! 1 56 56 6! 2 6 ! n n n C n C n n n n n n n - - = = = " = - - - é ù - - ë û ( ) 6 6 6 6 6 7 8 2010 1 56 S C C C C = + + + + L S ( ) ( ) ( ) 6 7 7 7 7 7 7 6 8 7 9 8 2011 2010 1 56 C C C C C C C é ù = + - + - + + - ë û L 7 2011 56 C = ( áp dụng 1 1 1 1 1 1 , , ; , 1; 1) k k k k k k n n n n n n C C C C C C k n k n n k - - - - - - + = Û = - " Î ³ ³ + ¥ 0,25 0,25 0,25 0,25 IV 2,00 1 Chứng minh rằng 1 AC vuông góc với mặt phẳng ( ) BDMN 1,00 ( ) 1 1 1 , BD AC BD AA BD mp ACC A ^ ^ Þ ^ 1 (1) AC BD Û ^ ( ) 2 2 1 1 1 1 1 1 1 . . 2 1 3 0 2 2 2 AC BN AB BC CC BB BA AB BA BC BB æ ö = + + + = - + + = - - + = ç ÷ è ø uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuruuur uuur ( ) 1 2 AC BN Þ ^ từ ( ) ( ) ( ) 1 1 & 2 AC mp BDMN Þ ^ 0,25 0,50 0,25 2 Tính thể tích khối chóp . A BDMN 1,00 { } 1 AA DM BN I Ç Ç = 1 , , A M N Þ lần lượt là trung điểm của , , AI DI BI . . . . . . 1 3 . . 4 4 I AMN A BDMN I ABD I ABD V IA IM IN V V V IA IB ID = = Þ = 2 . 3 1 1 3 3 . . . .2 3.2 4 3 4 4 2 A BDMN ABD V IA S D = = = (đ/vtt) C Vậy thể tích khối chóp . A BDMN bằng 3 2 (đ/vtt) 0,25 0,25 0,25 A B D P N 1 B 1 A 1 C 1 D 0,25 V Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 2 2 2 S a b b c c a = + + . 1,00 Trong ba số , , a b c có một số nằm giữa hai số giả sử là số b từ đó ta có: ( )( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 0 c b c b a b c c a abc bc a b b c c a a b abc bc - - £ Û + £ + Û + + £ + + Þ ( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 S a b b c c a a b abc bc b a c b a c a c = + + £ + + = + = + + 1 2 4 2 3 b c a c a + + + + æ ö £ = ç ÷ è ø dấu bằng xẩy ra ( ) ( ) , , 0, 3 2 0 0 1 1 (*) 2 0 2 2 a b c a b c a a c b a b c b b abc abc c c b c a > + + = ì = = ì ì ï - - = ï ï ï Û Û = Ú = í í í = ï ï ï = = î î ï = + î Vậygiá trị lớn nhất của biểu thức : 2 2 2 S a b b c c a = + + bằng 4 khi , , a b c thoả mãn ( ) * 0,25 0,25 0,25 0,25 VIa ..Lập phương trình hai cạnh còn lại của hình vuông ABCD . 1,00 gt 1 2 2 / / A D D ì í Î D î Þ ( ) ( ) 1 2 : 4 3 3 0 : 4 3 17 0 CD x y AB x y ì º D - + = ï í º D - - = ï î ( ) ( ) ( ) : 3 4 0, 2; 3 6 : 3 4 6 0 AD x y m A AD m AD x y Þ + + = - Î Þ = Û + + = do / / BC AD ( ) ( ) 3 4 0 6 BC x y n n Þ + + = ¹ ta thây ( ) ( ) , , 6 20 26 14 d A BC d A CD m m m = Û - = Û = Ú = - từ đó pt ( ) ( ) : 3 4 26 0 :3 4 14 0 AD x y AD x y + + = Ú + - = 0,25 0,25 0,25 0,25 7a Giải phương trình: 1 5 25 1 x x x + - = - 1,00 viết lại pt: ( ) 1 2 2 1 5 5 2 1 5 2 5 1 x x x x x x x x + + - = - + Û + = + + (1) xét hàm số ( ) 5 t f t t = + trên ¡ ta có ( ) ' 5 ln 5 1 0 t f t t = + > " Î ¡ ,vậy hàm số ( ) f t liên tục và đồng biến trên ¡ .Theo pt (1) ( ) ( ) 2 1 2 1 1 f x f x x x x Þ = + Û = + Û = vậy pt có một nghiệm duy nhất x=1 0,25 0,25 0,25 0,25 VIb ...lập phương trình chính tắc của elip ( ) E biết rằng có một đỉnh.... 1,00 ( ) ( ) 2 2 2 2 : 1 0 x y E a b a b + = > > với 2 tiêu điểm ( ) ( )( ) 2 2 2 1 2 ;0 ; ;0 , 0 F c F c c a b c - = - > 2 đỉnh trên trục nhỏ là ( ) ( ) 1 2 0; , 0; B b B b - theo gt:tam giác ( ) 1 1 2 1 1 B F F B F F ÚD đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở của ( ) E là ( ) 12 2 3 + . ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 6 3 2 3 3 : 1 2 36 27 3 4 12 2 3 c a b a x y b c b E c a b ì = - = ì ï ï ï = Û = Û + = í í ï ï = î ï + = + î 0,25 0,25 0,25 0,25 7b Giải phương trình: ( ) ( ) 2 2 4 2 log 2 log 5 log 8 0 x x + + - - = 1,00 Đ/k 2; 5 x x > - ¹ với đ/k đó ta có pt ( ) 2 2 log 2 5 log 8 x x é ù Û + - = ë û ( ) ( )( ) 2 2 2 5 8 3 18 3 2 0 x x x x x x Û + - = Û - - - - = 3 17 3; 6; 2 x x x ± Û = - = = đối chiếu với đ/k ta được các nghiệm của pt là: 3 17 6; 2 x x ± = = 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý khi chấm bài: Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. Trong lời giải câu IV, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm. Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. Hết
File đính kèm:
- De&Da30A_Chuyen_VP_L3.pdf