Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 192
II.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong hệ toạ độ Oxy , lập phương trình các đường thẳng đi qua M( 3;1 ) và cách điểm I( 3; −1) một
khoảng bằng 2.
2. Trong hệ toạ độ Oxy , lập phương trình đường tròn đi qua A(− 1;2 ) và tiếp xúc với các trục toạ độ.
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2011-2012 Môn thi: TOÁN, khối D Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 23 3 1 xxy −= 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . 2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến có hệ số góc âm và tạo với trục hoành một góc 045 . Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2 22sin (cos sin ) sin 3 cos3x x x x x− = + 2. Giải hệ phương trình ( ) ( ) ( )R, 0341 06 2 2 22 ∈ =−−−−+ =−− yx yx yx yx Câu III (1,0 điểm) Tìm ∫ + + dx x xx ) 4 sin( 2cos)2sin1( pi Câu IV (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng '''. CBAABC có 0120,2, =∠== ACBaBCaAC , 'AC tạo với mặt phẳng ( )ABC một góc 060 , G là trọng tâm tam giác ''CAB . Tính thể tích khối tứ diện GABC . Câu V (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 12 2 +−= xxy II.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong hệ toạ độ Oxy , lập phương trình các đường thẳng đi qua ( )3;1M và cách điểm ( )1;3 −I một khoảng bằng 2. 2. Trong hệ toạ độ Oxy , lập phương trình đường tròn đi qua ( )1;2−A và tiếp xúc với các trục toạ độ. Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình: 355 )32(log1)23(log2 +=++ xx B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn ( ) 0626: 22 =++−+ yxyxC . Lập phương trình các tiếp tuyến của ( )C đi qua điểm ( )3;1M . 2. Trong hệ toạ độ Oxy , lập phương trình chính tắc của elip đi qua điểm ( )3;2M và có phương trình một đường chuẩn là 08 =+x . Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: =−−+ =−− 1)32(log)32(log 012594 55 22 yxyx yx ----------Hết ---------- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh.; Số báo danh quangth@gmail.com sent to www.laisac.page.tl Trang 1/4 SỞ GD&ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011 Môn thi: TOÁN, khối D ( Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1.(1.0 điểm) • Tập xác định: RD = • Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: xxy 2' 2 −= 0.25 2;00' ==⇔= xxy Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng )0;(−∞ ; );2( +∞ nghịch biến trên khoảng )2;0( -Cực trị:Hàm số đạt cực đại tại x=0; ycđ=0; hàm số đạt cực tiểu tại 2=x ; yct 3 4 −= -Giới hạn và tiệm cận: lim x → -∞ y = ∞− , lim x → +∞ y = ∞+ 0.25 - Bảng biến thiên: 0.25 • Đồ thị: 2 -2 -4 0.25 2.(1.0 điểm) Vì tiếp tuyến có hệ số góc âm và tạo với trục hoành một góc 045 nên tiếp tuyến có hệ số góc 1−=k 0.25 1 121' 2 =⇔ −=−⇔−= x xxy 0.25 với 3 21 −=⇒= yx 0.25 I (2.0 điểm) ⇒ phương trình tiếp tuyến là 3 2)1( −−−= xy hay 3 1 +−= xy 0.25 0 0 ∞+ 2 + - 0 x y’ ∞− 0 y ∞+ ∞− -4/3 + y x O -1 3 2 -4/3 Trang 2/4 Câu Đáp án Điểm 1.(1.0 điểm) phương trình đã cho tương đương với xxxx 3cos3sin2cos.sin2 += xxxx 3cos3sinsin3sin +=−⇔ 0.25 xxx sin3cos 2 33sin 2 1 =−⇔ xx sin) 3 3sin( =−⇔ pi 0.25 )( 2 3 3 2 3 3 Zk kxx kxx ∈ +−=− +=− ⇔ pipi pi pi pi )( 26 6 Zk kx kx ∈ += += ⇔ pipi pi pi 0.25 )( 26 Zkkx ∈+=⇔ pipi . Vậy phương trình có nghiệm )( 26 Zkkx ∈+= pipi 0.25 2.(1.0 điểm) Điều kiện : 0≠− yx Hệ đã cho tương đương với: ( )( ) ( ) =−−−−+ =−+ 034)1( 6 2 2 yx yx yxyx 0.25 Đặt )0(, ≠−=+= byxbyxa ta có =−−− = 034)1( 6 2 2 b a ab 0.25 =−−+− = ⇔ 03 9 12 6 1 2 2 aaa a b −= −= = = ⇔ 8 4 3 2 3 b a b a ( thoả mãn) 0.25 II (2.0 điểm) −=− −=+ =− =+ ⇔ 8 4 3 2 3 yx yx yx yx = −= = = ⇔ 8 29 8 35 2 1 2 5 y x y x 0.25 dxxxxx x xdxxI )sin(cos)cos(sin2 ) 4 sin( 2cos)2sin1( 2 −+= + + = ∫∫ pi 0.25 Đặt dxxxdtxxt )sin(coscossin −=→+= 0.25 == ∫ dttI 22 0.25 III (1.0 điểm) CxxctI ++=+= 33 )cos(sin 3 2 3 2 Vậy CxxI ++= 3)cos(sin 3 2 0.25 Trang 3/4 Ta có 2 3 sin... 2 1 2aACBBCACS ABC =∠=∆ 0.25 Vì )(' ABCCC ⊥ nên 060'))(,'( =∠=∠ ACCABCAC 360tan.' 0 aACCC ==⇒ 0.25 3 2 ' 3 2))(,( aCCABCGd == 0.25 IV (1.0 điểm) 3 )).(,(. 3 1 3aSABCGdV ABCGABC == ∆ ( đơn vị thể tích) Vậy 3 3aVGABC = ( đơn vị thể tích) 0.25 Tập xác định RD = 1 21 2 ' + −= x xy 0.25 3 10' =⇔= xy 0.25 Ta có bảng biến thiên 0.25 V (1.0 điểm) Từ bảng biến thiên ta có 3max −=y khi 3 1 =x 0.25 1.(1.0 điểm) Phương trình đường thẳng qua M có dạng )(0)3()1( ∆=−+− ybxa với 022 ≠+ ba 2 42 2),( 22 = + − ⇔=∆ ba ba Id 0.25 = =⇔ ab b 43 0 0.25 với 0=b chọn 1=a ta có 01 =−x 0.25 Với ab 43 = chọn 4;3 == b ta có 01543 =−+ yx Vậy có hai đường thẳng thoả mãn đề bài là: 01 =−x và 01543 =−+ yx 0.25 2.(1.0 điểm) Gọi );( baI là tâm của đường tròn và đường tròn đi qua A và tiếp xúc với các trục toạ độ nên ),(),( OyIdOxIdIA == 0.25 abba ==−++⇔ 22 )1()2( 0.25 = −=⇔ 1 1 b a hoặc = −= 5 5 b a 0.25 VIa (1.0 điểm) Có hai đường tròn thoả mãn là 1)1()1( 22 =−++ yx Và 25)5()5( 22 =−++ yx 0.25 B’ A C B A’ C’ G x y’ y ∞− ∞+ 3 1 0 + - 3− Trang 4/4 Điều kiện . 3 2 −>x (*) phương trình đã cho 3525 )32(log)23(5log +=+⇔ xx 0.25 32 )32()23(5 +=+⇔ xx 0.25 −= = ⇔=+−− 8 7 1 07698 23 x x xxx 0.25 VIIa (1.0 điểm) Đối chiếu với điều kiện ta được 1=x Vậy phương trình có nghiệm 1=x . 0.25 1.(1.0 điểm) Đường tròn có tâm )1;3( −I bán kính 2=R Phương trình tiếp tuyến qua )3;1(A có dạng )(0)3()1( ∆=−+− ybxa với 022 ≠+ ba 0.25 2 42 2),( 22 = + − ⇔=∆ ba ba Id = =⇔ ab b 43 0 0.25 với 0=b chọn 1=a ta có 01 =−x 0.25 Với ab 43 = chọn 4;3 == b ta có 01543 =−+ yx Vậy có hai tiếp tuyến là: 01 =−x và 01543 =−+ yx 0.25 2.(1.0 điểm) Gọi phương trình )0(1:)( 2 2 2 2 >>=+ ba b y a xE . Từ giả thiết ta có = =+ )2(8 )1(194 2 22 c a ba 0.25 Ta có ).8(88)2( 22222 cccccabca −=−=−=⇒=⇔ Thay vào (1) ta được 1)8( 9 8 4 = − + ccc . 0.25 = = ⇔=+−⇔ 2 13 2 026172 2 c c cc 0.25 VIb (1.0 điểm) * Nếu 2=c thì .1 1216 :)(12,16 22 22 =+⇒== yxEba * Nếu 2 13 =c thì .1 4/3952 :)( 4 39 ,52 22 22 =+⇒== yxEba 0.25 Điều kiện: >− >+ 032 032 yx yx Hệ phương trình đã cho tương đương với =−−+ =−++ 1)32(log)32(log 3)32(log)32(log 55 55 yxyx yxyx 0.25 =− =+⇔ 1)32(log 2)32(log 5 5 yx yx 0.25 =− =+⇔ 532 2532 yx yx 0.25 VIIb (1.0 điểm) = = ⇔ 3 10 2 15 y x ( thoả mãn điều kiện) Vậy hệ phương trình có nghiệm = = ⇔ 3 10 2 15 y x 0.25 ------Hết------ Gv: Trần Văn Hưng
File đính kèm:
- De&Da34D_MaiAnhTuan_TH.pdf