Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 20
2. Trong mặt phẳng (Oxy), cho tam giác ABC vuông tại A, B C ( 4;0), (4;0) . Gọi I, r là tâm và bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm I, biết r 1.
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học : 2010 – 2011 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 4 Môn : TOÁN - Khối A Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2.0 điểm) Cho hàm 4 2 22 1y x m x (Cm), với m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (Cm) với 1m . 2. Tìm tham số m để hàm số (Cm) có ba cực trị tạo thành tam giác đều. Câu II (2.0 điểm) 1. Giải phương trình: 31 os2 1 os 31 os2 1 sin c x c x c x x . 2. Giải phương trình: 2 5 2 2 4 7 0.x x x Câu III (1.0 điểm). Tính tích phân: 4 s inx 2 cos 30 s inx cos x I dx x . Câu IV (1.0 điểm). Cho hình thang ABCD nằm trong mặt phẳng (P), có 090 , , 2 , ( 0)BAD CDA AB AD a CD a a Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên AC. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại H, lấy điểm S sao cho góc tạo bởi SC và (P) là 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu V (1.0 điểm). Tìm các giá trị của m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực, phân biệt. 21 1 3 2 1 5 0m x x x . II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2.0 điểm). 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho (1;6;2)v và mặt phẳng : 4 11 0x y z . Viết phương trình mặt phẳng song song hoặc chứa giá của (1;6;2)v và vuông góc với , đồng thời tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2( ) : 2 6 4 2 0S x y z x y z . 2. Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm ( 2;5)C và đường thẳng : 3 4 4 0x y . Tìm trên hai điểm A, B đối xứng với nhau qua 5(2; ) 2 I và diện tích tam giác ABC bằng 15 . Câu VII.a (1.0 điểm). Giải bất phương trình : 2 1 2 2 x x . B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2.0 điểm) 1. Trong hệ trục Oxyz, cho ( 4;1;1), ( 2;1;0)A B và mặt cầu 12 2 2( ) : 1 1 1 9 S x y z . Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và tiếp xúc với mặt cầu (S). 2. Trong mặt phẳng (Oxy), cho tam giác ABC vuông tại A, ( 4;0), (4;0)B C . Gọi I, r là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm I, biết 1r . Câu VII.b (1.0 điểm). Giải bất phương trình : 23log (4 ) log 24 2xx x . --------------------------- -------------------------Hết--------------------------------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:Số báo danh:. ĐỀ THI CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN THI THỬ LẦN 4 CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM TP TỔNG ĐIỂM 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 4 22 1y x x +Vẽ đúng BBT 0,5 +Vẽ được đồ thị hàm số 0,5 1 2 Tìm tham số m để hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác đều +Tính ' 3 2 2 2 2 24 4 4 4 , ( ) 4 4y x m x x x m g x x m ĐK có ba cực trị ' 2 2 0 16 0 0 4 0(0) 0 g m m mg 0,25 +Tìm được các điểm cực trị 4 4(0;1), ( ;1 ), ( ;1 )A B m m C m m 0,25 I +YCBT 6 6 3 3 mAB AC m BC AB m 1 II 1 Giải phương trình: 31 os2 1 os 31 os2 1 sin c x c x c x x (1) +ĐK: 2s inx 1 2 , ( , ) os2 1 2 2 x m x n m n c x x n (2) (1) 1 cos )(s inx cos )(s inx cos sinx.cos 0x x x x 0,25 cos 1 sin 0 (3) 4 s inx cos sinx.cos 0 x x x x + sinx cos s inx.cos 0 (4)x x Đặt 2 1 s inx cos 2 os s inx.cos , 2 4 2 t t x c x x t 1 2 ( ) 1 2 t L t Tìm được các họ nghiệm 2 , ( , , ) 4 2 1 arccos 2 4 2 x k x l k l p x p 0,5 +So sánh ĐK và kết luận đúng các họ nghiệm 2 , ( , , ) 4 2 1 arccos 2 4 2 x k x l k l p x p 0,25 1 2 Giải phương trình: 2 5 2 2 4 7 0.x x x +ĐK 2x Đặt ( 0)2 4t tx 1 Phương trình có dạng 4 2 0 4 18 8 0 2 6 2 6 ( ) t t t t t t t L 0,5 Tìm đúng các nghiệm và so sánh điều kiện ta được 2, 6, 3 2 6x x x 0,5 III Tính tích phân: 4 s inx 2 cos 30 s inx cos x I dx x Ta có 4 4 4s inx 2 cos s inx cos 2 3 3 30 0 0s inx cos s inx cos sinx cos x x I dx dx dx x x x Xét 4 4s inx cos ,3 30 0s inx cos s inx cos x M dx N dx x x Tính 4 20 1 1 1 tan 4 2 2 4 2os 0 4 dx M N x c x Tính 4 3 2 0 (s inx cos ) 1 1 4 2(sinx cos ) 4s inx cos 0 d x N M xx 0,5 1 Tính được 1 3 2 8 I 0,5 IV Tính thể tích khối chóp S.ABCD 1 + Tính được 4 15 , 55 a a AH SH 0,5 + 3 . 6 15 5S ABCD a V 0,5 VI Tìm tham số để pt 21 1 3 2 1 5 0m x x x có 2 nghiệm pb +ĐK 1;1x Đặt 1 1t x x ' 2 1 1 2 1 x x t x Tìm được điều kiện 2;2t , mỗi 2;2t ta được 2 giá trị 1;1x 0,25 YCBT 27 : 3 t pt m t có đúng một nghiệm 2; 2t 0,25 Tìm được 3 5 ; 5 3 2 m 0,5 1 VIa. 1 Viết phương trình mặt phẳng +Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm, suy ra (P) có một VTPT (2; 1;2)n Phương trình mặt phẳng (P) có dạng: 2 2 0x y z m 0,5 +Đkiện tiếp xúc và tìm được hai nghiệm hình: 1 2( ) : 2 2 3 0, ( ) : 2 2 21 0P x y z P x y z 0,5 1 VIa. 2 Tìm hai điểm A, B. +Tìm được 2(4 ;1 3 ), (4 4 ;4 3 ) 5 4 4 1A a a B a a AB a a 0,25 +Tính được 1 . ( , ) 11 2 1 2 S AB d C a 0,25 +YCBT 13 1111 2 1 15 2 11 a a a +ĐS: 52 50 8 5 ( ; ), ( ; ) 11 11 11 11 A B hoặc 8 5 52 50 ( ; ), ( ; ) 11 11 11 11 A B 0,5 1 VIIa. Giải bất phương trình : 2 1 2 2 x x (1) +ĐK 2x (2) +Với đk (2), 12 2 (1) 0 2 x x x 0,25 +Lập bảng xét dấu của biểu thức 12 2 ( ) 2 x x f x x Tìm được tập nghiệm ;0 2;S 0,75 1 VIb. 1 Viết phương trình mặt phẳng 1 +Gọi (P) mặt phẳng cần xác định và có một VTPT 2 2 2( ; ; ), 0n a b c a b c (P): 2 0ax by cz a b ĐK cần để (P) chứa AB: . 0 2AB n c a 0,25 +ĐK tiếp xúc 2 2 2 2203 1 ( , ( )) 3 220 b aa c d I P R a b c b a 0,25 +ĐS: 1 2( ) : 220 2 2 220 0, ( ) : 220 2 2 220 0P x y z P x y z 0,5 2 Tìm tọa độ điểm I +Đặt , , ( 0, 0, 8)AB x AC y x y x y , giả sử x y Tính được 5 7, 5 7x y 0,25 +Tìm được 7 7 ( 7; ), ( 7; ) 2 2 I I 0,.75 1 VIIb. Giải bất phương trình 23log (4 ) log 24 2 xx x +Đkiện 1 0, 4 x x Đặt 4logt x , ta được BPT 2 0 1 t t 0,25 ĐS: 10; 1 4 S 0,75 1 Chú ý: học sinh làm theo cách gải khác và đúng với đáp án, đề nghị giám khảo chấm điểm tối đa.
File đính kèm:
- De11.2011.pdf