Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 253
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 ; tâm I là giao
điểm của 2 đường thẳng d1 : x – y – 3 = 0 và d2 : x + y – 6 = 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của
đường thẳng d1 với trục Ox . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD .
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌCNĂM 2012 TRƯỜNG THPT PHAN BÔI CHÂU MÔN TOÁN Thời gian : 180 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7điểm ) Câu I ( 2,0 điểm) Cho hàm số 3 2( ) 3 1y f x x x 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho . 2.Tìm hai điểm A , B thuộc đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 Câu II ( 2,0 điểm) 1.Giải phương trình : 3 3 2os 4sin 3cos .sin s inx 0c x x x x ( 1 ) 2.Giải hệ phương trình : 2 2 2 2 1(1) (2) xyx y x y x y x y Câu III ( 1,0 điểm) Tính tích phân : I = 2 3 0 sin (s inx cos ) x dxx Câu IV ( 1,0 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3 a ; BD = 2a cắt nhau tại O ; hai mp(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mp(ABCD) . Biết khoảng cách từ điêm O đến mp(SAB) bằng 34 a . Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a. Câu V (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : 2 3 23 1 2 2 1x x x m có nghiệm duy nhất thuộc đoạn 1 ;12 PHẦN RIÊNG (3điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, choABC với A ( 1 ; – 2 ) ; đường cao CH : x – y + 1 = 0 ; đường phân giác trong BN : 2x + y + 5 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B ; C và tính diện tích ABC . 2.Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A ( 2 ; – 1 ; 0 ) ; B ( 5 ; 1 ; 1 ) ; M ( 0 ; 0 ; 12 ) . Lập phương trình mp ( ) qua A ; B đồng thời khoảng cách từ M đến mp ( ) bằng 76 3 Câu VII.a (1,0 điểm) : Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện : 1 2 1z z và 1 2 3z z Tính 1 2z z B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12 ; tâm I là giao điểm của 2 đường thẳng d1 : x – y – 3 = 0 và d2 : x + y – 6 = 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của đường thẳng d1 với trục Ox . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD .2. Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho A ( a ; 0 ; 0 ) ; B ( 0 ; b ; 0 ) C ( 0 ; 0 ;c ) thỏa a, b , c > 0 và 2 2 2a b c = 3 . Xác định a. b .c sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp( ABC ) là lớn nhất . Câu VII.b (1,0 điểm) : Trong các số phức z thỏ mãn điều kiện 1 2 1z i , tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất . -------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------- www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN TOÁN Câu Đáp án Điểm I 2,00 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3 23 1y x x Tập xác định D R Sự biến thiên: 2' 3 6y x x ' 0y x = 0 hay x = 2 0,25 + Giới hạn: lim ; lim .x x - Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Bảng biến thiên x – 0 2 + y’ + 0 – 0 + y 1 + – –3 0,25 1 Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; 0 ) và ( 2 ; + ) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 ) CD CT0 1, 2 3y y y y Ta có y’’ = 6x – 6 y’’ = 0 x= 1 điểm I(1 ; – 1) là điểm uốn của đồ thị. 0,25 Giao điểm với Oy : ( 0 ; 1 ) Đồ thị : y 1 -1 2 3 O x -3 0,25 1,00 2 Tìm A , B thuộc ( C ) www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com 1,0 Giả sử A ( a ; 3 23 1a a ) , B ( b ; 3 23 1b b ) thuộc ( C ) . ( a # b ) Ta có : f/ ( a ) = f/ ( b ) 3a2 – 6a = 3b2 – 6b ( a – b ) ( a + b – 2 ) = 0 a + b – 2 = 0 ( vì a # b ) b = 2 – a Theo gt : AB = 4 2 2 3 2 3 2 2( ) ( 3 3 ) 32b a b b a a 22 2 2(2 2 ) ( )( ) 3( )( ) 32a b a b a ab b a b a 22 2 2(2 2 ) ( )( 6) 32a b a b a ab 6 4 24( 1) 24( 1) 40( 1) 32 0a a a 3 11 3 a b a b 0,25 0,25 0,25 Vậy : A ( 3 ; 1 ) ; B ( – 1 ; – 3 ) 0,25 II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) ( 1 ) cosx(1 – sin2x ) – 4sin3x – 3cosx.sin2x + sinx = 0 . ( sinx + cosx ) – 4sin2x.( sinx + cosx ) = 0 0,25 ( sinx + cosx ) ( 1 – 4sin2x ) = 0 ( sinx + cosx ).( 2cos2x – 1 ) = 0 s inx cos 02 os2 1 0 x c x 0,25 2 sin( ) 04 1os2 2 x c x 4 6 x k x k , k z 0,50 2 Giải hệ phương trình (1,00 điểm) Điều kiện : x + y > 0 ( 1 ) 2 2( ) 2 1 0xyx y xy x y 3( ) 2 ( ) 2 ( ) 0x y xy x y xy x y 0,25 2( ) ( ) 1 2 ( 1) 0x y x y xy x y ( 1) ( )( 1) 2 0x y x y x y xy 2 2( 1)( ) 0x y x y x y ( 3) 0,25 Với đk : x + y >0 thì 2 2( )x y x y > 0 Nên ( 3 ) x + y – 1 = 0 x + y = 1 . Thay vào ( 2 ) ta được : y2 – 3y = 0 03 y y 0,25 y = 0 x = 1 y = 3 x = – 2 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : ( x ; y ) = ( 1 ; 0 ) ; ( x ; y ) = ( – 2 ; 3 ) 0,25 www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com III Tính tích phân I = 2 3 0 sin (s inx cos ) x dxx 1,00 Đặt t = 2 – x dx = – dt Khi x = 2 t = 0 ; khi x = 0 t = 2 0,25 I = 2 2 3 3 0 0 cos cos (cos sin ) (cos s inx) t xdt dxt t x 2I = 2 2 3 2 0 0 (sin cos ) (s inx cos ) (s inx cos ) x x dxdxx x 0,25 = 2 20 2cos ( )4 dx x = 2 0 1 .tan( )2 4x = 1 0,25 Vậy : I = 12 0,25 IV Tính thể tích hình chóp S.ABCD 1,00 S . D A I O H N C B Theo giả thiết ta suy ra : SO ( ABCD ) OAB vuông tại O , có OA = a 3 , OB = a , tanABO = 3OAOB 060ABO ABD là tam giác đều . 0,25 Gọi H là trung điểm của AB , K là trung điểm của BH . Ta có : DH AB và DH = a 3 OK // DH và OK = 32 a OK AB , mặt khác : SO AB nên : AB ( SOK) Gọi I là hình chiếu của O trên SK , ta có : OI SKOI AB OI (SAB) 0,25 www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com OI là khoảng cách từ O đến mp( SAB) SOK vuông tại O , có OI là đường cao . Ta có : 2 2 21 1 1OI SO OK SO = 2 a 0,25 3 . 1 1 1 3. . .3 3 2 3S ABCD ABCD aV SO S SO AC BD 0,25 V Chứng minh bất đẳng thức ( 1 điểm ) 1,00 Xét hàm số: 2 3 2( ) 3 1 2 2 1f x x x x xác định và liên tục trên 1 ;12 Ta có 2 ' 2 3 2 3 3 4( ) 1 2 1 x x xf x x x x = 2 3 2 3 3 4( )1 2 1 xx x x x 0,25 Vì : x 1 ;12 nên x 1 2 3x + 4 > 0 2 3 2 3 3 4 01 2 1 x x x x f/(x) = 0 x = 0 0,25 Bảng biến thiên : x 1 2 0 1 f/(x) + 0 – f(x) 1 3 3 22 2 – 4 0,25 Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 1 ;12 khi – 4 < m < 3 3 222 hoặc m = 1 0,25 VI.a 2,00 1 1,00 ABCH ....Viết được pt AB: x + y +1 = 0 . B AB BN ..Tọa độ B (– 4 ; 3 ) 0,25 Lấy A / đối xứng với A qua BN A/ BC .....Tìm được tọa độ A/ ((– 3 ; – 4 ) BC qua B và A/ ......viêt được pt BC : 7x + y + 25 = 0 . 0,25 C BC CH ..Tọa độ C (– 13 9;4 4 ) Tính được BC = 4504 và khoảng cách d( A ; BC ) = 3 2 0,25 1 1 450 45. ( ; ). .3 2.2 2 4 4ABCS d A BC BC 0,25 www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com 2 Gọi ( ; ; ) 0n A B C là VTPT của mp( ) A ( 2 ; – 1 ; 0 ) ( ) nên pt ( ) : Ax + By + Cz – 2A + B = 0 . B ( 5 ; 1 ; 1 ) ( ) nên ta có : 5A + B + C – 2A + B = 0 C = – 3A – 2B pt ( ) : Ax + By – ( 3A + 2B ) z – 2A + B = 0 . 0,25 Do đó : 2 2 2 3 27 72( ;( ) 6 3 6 3(3 2 ) A B A B d M A B A B 17A2 – 12AB – 5B2 = 0 5 17 A B A B 0,25 * A = B . Chọn A = 1 ; B = 1 ; C = – 5 pt ( ) : x + y – 5z – 1 = 0 0,25 * A = – 517 B . Chọn A = 5 ; B = – 17 ; C = 19 pt ( ) : 5x – 17 y + 19z – 27 = 0 . 0,25 VII.a 1,00 Gọi 1 1 1z a b i ; 2 2 2z a b i Ta có : 2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 1 1 a bz z a b 0,25 1 2 1 2 1 2( )z z a a b b i 2 21 2 1 2 1 2( ) ( )z z a a b b 2 2 1 2 1 2 1 23 ( ) ( ) 3z z a a b b 0,25 2 2 2 1 2 1 2 1 2( ) ( )z z a a b b = 2 2 2 21 2 1 2 1 2 1 22 2a a a a b b b b = 2 2 2 2 2 2 2 21 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 22( ) 2( ) 2 2a a b b a a b b a a b b = 2 2 2 2 2 21 2 1 2 1 2 1 22( ) 2( ) [( ) ( ) ]a a b b a a b b 0,25 = 2.1 + 2.1 – 3 = 1 1 2 1z z 0,25 VI.b 2,00 1 1,00 Ta có : I = 1 2d d Tọa độ Ilà nghiệm hệ pt : 9 3 0 9 32 ( ; )6 0 3 2 2 2 xx y Ax y y Do vai trò A , B , C , D như nhau nên giả sử M là trung điểm của AD 1M d Ox M ( 3 ; 0 ) Ta có : AB = 2.IM = 3 2 0.25 Theo gt : ABCDS AB . CD = 12 AD = 2 2 Vì I và M cùng thuộc d1 d1 AD AM qua M ( 3 ; 0 ) có VTPT là n = ( 1 ; 1 ) Pt AM : x + y – 3 = 0 0,25 www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com Tọa độ A , D là nghiệm hệ pt : 2 2 3 0 2( 3) x y x y Giải hệ pt ta được : 21 x y , 4 1 x y A ( 2 ; 1 ) , D ( 4 ; – 1 ) 0,25 I là trung điểm AC nên C ( 7 ; 2 ) I là trung điểm BD nên B ( 5 ; 4 ) Vậy các đỉnh hình chữ nhật là : A ( 2 ; 1 ) , B ( 5 ; 4 ) , C ( 7 ; 2 ) , D ( 4 ; – 1 ) 0,25 2 1,00 Pt ( ABC ) có dạng : 1x y za b c Khoảng cách d( O ; (ABC) ) = 2 2 2 1 1 1 1 a b c 0,25 Ta có : 3 2 2 22 2 2 2 2 21 1 1 1 1 1a b ca b c a b c 9 0,25 2 2 2 2 2 21 1 1 1 1 13 3a b c a b c d( O ; (ABC) ) = 2 2 2 1 1 1 1 a b c 1 3 0,25 Max d( O ; (ABC) ) = 13 khi a = b = c = 1 Vậy : a = b = c = 1 thì Max d( O ; (ABC) ) = 13 0,25 VII.b 1,00 Gọi z = a + bi . M (x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z 2 21 2 1 ( 1) ( 2) 1z i x y Đường tròn ( C ) : 2 2( 1) ( 2) 1x y có tâm I ( – 1 ; – 2 ) Đường thẳng OI có phương trình : y = 2x 0,25 Số phức z thỏa mãn ĐK đề bài khi điểm biểu diễn M của nó thuộc đ ường tròn ( C ) và gần gốc tọa độ nhất . M là 1 trong 2 giao điểm của đường tròn ( C ) với đường thẳng OI . Tọa độ M thỏa mãn hệ pt : 2 2 2 ( 1) ( 2) 1 y x x y 0,25 Giải hệ pt ta được : 11 5 22 5 x y ; 11 5 22 5 x y 0,25 Chọn 1 21 25 5z i 0,25 www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com
File đính kèm:
- De&DaTThuDH2012_PhanBoiChau_PYen.pdf