Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 254
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 , đường thẳng AB có phương trình
x -y = 0 . Điểm I(2;1) là trung điểm của cạnh BC . Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AC .
www.MATHVN.com www.MATHVN.com Sở GD & ĐT Hưng Yên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LẦN III Trường THPT Trần Hưng Đạo KHỐI: A+A1 +B, Năm học 2011-2012 Thời gian: 180 phút Ngày thi 28 tháng 04 năm 2012 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I ( 2,0 điểm) Cho hàm số 3 23 ( 1) 4y x mx m x= + + − − (1) ( m là tham số thực ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 1m = 2. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ bằng 1, cắt đường tròn 2 2( ) : 2 4 4 0T x y x y+ − + + = tại hai điểm phân biệt ,A B biết 2 5 AB = Câu II ( 2,0 điểm) 1. Giải phương trình sau trên ℝ : 21 2sin1 cos 2sin ( ) tan cos 2 2 x x x x x pi− + − = + 2. Giải hệ phương trình sau trên ℝ : 4 2 2 2 3 2 2 (1) 3 2 3 (2)310 5 12 11 2 7 7 2 7 x y x y y x y x x x y x x y x + + = + − − − + − = − + + Câu III ( 1,0 điểm) Tính tích phân 32 2 1 ( 1 ln ) lne x x xdxI x + + = ∫ Câu IV ( 1,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt phẳng ( )SAD vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD , tam giác SAD vuông tại S và góc SAD bằng 060 . Điểm M là trung điểm của cạnh SC . Tính thể tích của khối chóp .M BCD và côsin của góc tạo bởi hai đường thẳng AC và DM . Câu V ( 1,0 điểm) Cho ba số thực dương , ,x y z thoả mãn : 2 2 2x y z xyz+ + = . Chứng minh rằng : 9 4( )xy yz zx x y z+ + + ≥ + + II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a ( 2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 , đường thẳng AB có phương trình 0x y− = . Điểm (2;1)I là trung điểm của cạnh BC . Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AC . 2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm (1;1;2)M và đường thẳng 3 4 5: 1 2 1 x y zd − − −= = − . Tìm toạ độ điểm A trên mặt phẳng ( )Oxy sao cho AM vuông góc với d đồng thời góc giữa AM và mặt phẳng ( )Oxy bằng 045 . Câu VII.a ( 1,0 điểm) Cho số phức z thoả mãn : 22 (1 2 ) (1 )z z i i+ = + − . Tìm môđun của số phức z . B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b ( 2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường tròn 2 21( ) : 6 2 5 0C x y x y+ − − + = và 2 22( ) : ( 2) ( 1) 10C x y− + + = . Gọi A là giao điểm của 1( )C và 2( )C với 0Ay > . Viết phương trình đường thẳng đi qua A cắt 1( )C và 2( )C tại hai điểm phân biệt ,M N sao cho : 2AN AM= . 2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2( ) : 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + − + + − = , điểm (3; 1;1)A − và mặt phẳng ( ) : 2 4 0x y zα + − + = . Viết phương trình tham số của đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu ( )S tại A và song song với mặt phẳng ( )α . Câu VII.b ( 1,0 điểm) Tìm số phức z thoả mãn : . 5 3z z z i+ = + . .Hết.. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. www.MATHVN.com www.MATHVN.com Đáp án vắn tắt đề thi thử đại học lần 3 của trường THPT Trần Hưng Đạo - HY Câu I.2. m = 0 hoặc m = -48/29 Câu II.1 , ( ) 4 x k kpi pi= − + ∈ℤ Câu II.2: Từ phương trình 4 2 2 2 3 2 2 2 2 2( )( 1 ) 0x y x y y x y x x y x y+ + = + − ⇔ + + − = TH1: 2 2 0 0 0 x x y y = + = ⇔ = Thế vào phương trình (2) trong hệ không thoả mãn TH2: 2 1y x= + thế vào pt(2) trong hệ ta được: 33 2 2 3 2 (3)10 12 5 1 2 7 7 2x x x x x x x− + − + = − + Vì x = 0 kghông là nghiệm của pt(3) nên chia cả hai vs\ế của 3 cho x3 ta được (3')3 2 3 2 12 5 1 7 210 2. 7 x x x x x − + − + = − + Đặt 1 t x = đưa (3’) về 33 2 2 (4)5 12 10 2. 2 7 7t t t t t− + − = − + Đặt a = 3 22 7 7t t− + ta có hệ sau 3 2 (5) 2 3 (6) 5 12 10 2. 2 7 7 t t t a t t a − + − = − + = Cộng vế với vế của (5) và (6) ta đưa về 3 3( 1) 2( 1) 2t t a a− + − = + ( Phương pháp hàm số) 1a t⇔ = − Thế vào (5) cho ta t = 2 khi đó có 1 2 x = và 5 4 y = Câu III. 2 33 2 1 4 4 8 eI = + − Câu IV. 3 3 14( ), cos 6 28MBCD aV dvtt α= = Câu V. Theo AG-AM ta có 2 2 2 2 2 2 2 (1)9 2 2 9 4. 9 4 3 4 3( )xy yz zx xy z zx x y z xyz x y z+ + + ≥ + ≥ = = + + Mặt khác ta có: 2 2 2 2 2 2 2 (2)( )( ) ( ) ( ) 0 3 x y z x y y z z x x y z + +− + − + − ≥ ⇔ + + ≥ Từ (1) và (2) ta có điều cần CM, Dấu ‘=’ xảy ra khi x = y = z = 3 Câu VIa.1. M(3; 2) hoặc M(1; 0) VIa.2. M( - 1; 1; 0) hoặc M( 11/5 ; -3/5 ; 0) Câu VIIa. 1 4427 , | | 3 3 z i z= − = Câu VIb.1. Có 4 đường thẳng thoả mãn bài toán ( Vì M có thể nằm trên (C1) hoặc (C2) cần lưu ý) VIb.2. 3 4 : 1 6 1 x t d y t z t = + = − − = − Câu VIIb. Có hai số phức thoả mản là 1 3, 2 3z i z i= + = − +
File đính kèm:
- De&DaTThuDH2012_TranHungDao_HYen.pdf