Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 259
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)).
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với hai trung tuyến AN x +y-2=0, BM : 7x +y -6 =0,
đỉnh B(1; -1) . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 2. Xác định tọa độ các đỉnh A, C của tam giác
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT THANH THỦY. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐH-CĐ LẦN II NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán A. Thời gian: 180 phút ( Không kể giao đề). I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm). Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3 23 2 2 2 3 (1)y x x m x m . 1) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số trên khi 2m . 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt ( ) : 2d y x tại 3 điểm phân biệt (1; 1)K , M, N sao cho tam giác AMN cân tại A và có diện tích bằng 6 2 , biết 2; 2A . Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 32sin 2.sin tan 2 tan4 sin cos sin 2 cos cos3 2 x x x x x x x x x . 2) Giải hệ phương trình: 2 23 1 2 ( 1) 4 2 1 ( ) 3 3 y y x y x y y y x y . Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 2 3 2 1 ln(1 )I x x x dx Câu IV (1 điểm) Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thang cân có đáy lớn 2.AD a Biết góc hợp bởi BC’ và (ABCD) bằng 600, góc hợp bởi A’D với (ABCD) là sao cho 3tan , ' ' , ' ' ' ' . 2 CD ABB A A B CDD C Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB’ và CD’. Câu V (1 điểm) Cho 1, , : 1, , 1, 1 4 x y z x y z xyz . Chứng minh rằng: 1 1 1 22 1 1 1 15x y z . II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)). 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với hai trung tuyến : 2 0,AN x y : 7 6 0,BM x y đỉnh 1; 1B . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 2. Xác định tọa độ các đỉnh A, C của tam giác. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) qua hai điểm (0; 0; 2), (4; 2; 2)A B , có tâm nằm trên ( ) : 2 0P x y z và tiếp xúc vói 3 1 2: 1 1 1 x y z . Câu VII.a (1 điểm) Tìm quỹ tích các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức 1w iz , biết z là số phức thỏa mãn: 32 1 8z i . 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2( ) : 1 2 4C x y . Viết phương trình đường tròn ( ')C đi qua (2;1)M và cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB song song với ( ) : 2 0d x y , biết tâm của (C’) nằm trên đường thẳng ( ) : 2 0x y 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 1 2 1: 1 1 1 x y z d và 2 2 1 ( ) : . 2 1 1 x y z d Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) qua O đồng thời cắt (d1), (d2) theo thứ tự tại A và B sao cho đường thẳng AB đi qua điểm 2; 3; 2E . Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: 3 2 1 2 2 0 1 2 z i z iz i i . .HẾT. Thí sinh làm bài nghiêm túc, Giám thị không giải thích thêm. www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2,0) 1) Học sinh trình bày đúng, đủ các bước theo sơ đồ khảo sát hàm số 2) Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 3 23 2 2 2 3 2 3 2 3 2 1 0x x m x m x x x m x m 2 2 1( 1) 2 2 1 0 2 2 1 0 (*) x x x x m x x m Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biết khác 1 khi và chỉ khi: 2 ' 2 0 0 1 2.1 2 1 0 m m m . Khi đó 1 1 2 2( ; 2), ( ; 2)M x x N x x . Theo Định lí Viet thì 1 2 2x x nên dễ dàng có được K là trung điểm của MN. Nhận thấy (3; 3)AK vuông góc với vecto chỉ phương của (d) nên tam giác AMN luôn cân tại A. Ta có 2 2 2 1 2 1 1 2 1 1 . 6 2 3 2. 2( ) 2 2 . ( ) 4 . 2 2AMN S AK MN x x x x x x Mà cũng theo Định lí Viet ta có: 1 2 1 22, . 2 1x x x x m nên ta có phương trình: 2 2 8 1m m . Kết luận: Đối chiếu điều kiện 0m thấy 1m thỏa mãn. 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu Nội dung Điểm Câu 2 (2,0) 1) Điều kiện: cos .cos2 0x x . Phương trình tương đương với: 32sin 2.sin sin4 sin cos sin 2 2cos 2 .cos 2cos .cos 2 x x x x x x x x x x 32sin 2.sin sin sin cos sin 2 4 x x x x x x 3 2 22sin sin cos sin sin cos 2sin .cosx x x x x x x x 22sin .(sin cos ) (sin cos ) sin (sin cos ) 0x x x x x x x x 2(sin cos ) 2sin sin 1 0 sin cos 0 ( cos 2 0)x x x x x x loai vi x Vậy phương trình vô nghiệm. 0,25 0,5 0,25 2) Điều kiện: 2 2 1 0x y . Hệ phương trình tương đương với: 22 2 22 2 1 2 1 2 2 (1) ( ) 3 3 (2) y x y y x y xy y y y x y 2 22 2 2 2 1 (3) 3 3 (4) y x y y x xy y y Ta có: 2 2 2 2 2 2 1 2 1 (1) 2 2 1 2 1 3 y x y y x x y y x y x y y x x y y x 0,25 www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com 22 2 222 2 1 , 0 2 1 2 , 0 ( ) 9 2 1 6 , 3 0 ( )2 1 3 , 3 0 x y y x x y y y xy x y a y y xy y x bx y x y y x +) Kết hợp (4) và (a) ta có hệ: 2 2 2 2 1 2 3 3 , 0 3 3 y y y y x y xy y y 2 2 1 13 4 7 0, 0 3 3 7 / 3 ( ) 41/ 21 y xy y x y xy y y y loai x +) Kết hợp (4) và (b) ta có hệ: 2 2 2 22 9 2 1 6 3 3 , 3 0 3 20 17 0, 3 0 3 33 3 y y y y y x y y y x xy y yxy y y 1 1 17 / 3 415 / 51 y x y x . Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm: 1 1 y x , 17 / 3 415 / 51 y x . 0,25 0,25 0,25 Câu Nội dung Điểm Câu III (1,0) 2 3 2 1 ln(1 )I x x x dx Đặt: 2 3 4 222 1 1ln(1 ), , 1 11 4 2 x u x v x x u v x x x ta có: 2 4 2 2 2 2 1 21 1 1 1 ln(1 ) 1 ln(1 ) ( 1) 14 2 2 I x x x x x x x dx 4 2 225 1 1 25 21ln5 ln 2 ln 5 ln 2 14 8 4 4 8 I x x 0,5 0,5 Câu Nội dung Điểm Câu IV (1,0) +) Từ giả thiết ' ' , ' ' ' ' .CD ABB A A B CDD C Suy ra được ' , 'AA AB AA CD nên ' ( )AA ABCD .Suy ra lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng. Do đó góc hợp bởi BC’ và (ABCD) chính là góc 0' 60C BC , góc hợp bởi A’D và (ABCD) chính là góc 'A DA . Gọi E AB CD thì tam giác ADE vuông cân tại E. 0,25 I N M CB C'B' A D E A' D' E' F' F www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com Đặt BC x thì 0 6' . tan 60 3 , ' ' . tan 2 a CC x x CC AA AD Suy ra: 2 2 a x , suy ra BC là đường trung bình của tam giác ABE và .AE a Vậy 2 3 . ' ' ' ' 6 3 3 6 '. '. . 2 8 16ABCD A B C D ABCD EAB EBC a a a V AA S AA S S . +) Gọi F là đỉnh thứ 4 của hình bình vuông AEDF. Dựng hình hộp đứng AEDF.A’E’D’F’. Gọi M là trung điểm của AF và N là trung điểm cạnh A’F’ thì dễ có '/ / ', '/ / '/ /CD MF MF AN CD AN . Suy ra: '/ /( ')CD ANB , nên khoảng cách giữa CD’ và AB’ chính là khoảng cách từ D’ đến (ANB’). Trong mặt phẳng (A’E’D’F’) gọi ' ' 'I A D B N thì '. ' ' 9 ( ', ( ')) 3 ( ', ( ')) A ANB ANB V d D ANB d A ANB S ; mà 2 3 2 '. ' ' ' ' 1 1 6 6 1 1 26 2 13 '. . , . ' . 3 3 2 8 48 2 2 4 2 8A ANB NA B ANB a a a a a a V AA S S AI B N Vậy khoảng cách cần tìm là '. ' ' 9 3 78 ( ', ( ')) 3 ( ', ( ')) 26 A ANB ANB V a d D ANB d A ANB S . 0,25 0,25 0,25 Câu Nội dung Điểm Câu V (1,0) +) Bằng biến đổi ta chứng minh được: 1 1 2 , ( , 1). 1 1 1 y z y z yz Do đó ta sẽ chứng minh: 1 2 22 1 1511 P yz yz . Đặt [1; 2]yz t t . +) Xét hàm số: 2 3 2 2 2 2 2 ( 1)(1 2 ) ( ) , ( ) 0 [1; 2] 1 1 ( 1) ( 1) t t t t f t f t t t t t t . Vậy hàm số này nghịch biến trên [1; 2]. Suy ra: 22 ( ) (2) 15 f t f . Suy ra đpcm. 0,25 0,5 0,25 www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com Câu Nội dung Điểm Câu VIa (2,0) 1) Ta có trọng tâm G AN BM nên 2 4; 3 3 G . Vì ( ; 2 )N AN N n n suy ra (2 1; 5 2 )C n n , vì N là trung điểm BC. Ta có: 1 1 1 ( ; ). ( ; ). . 2 3 2CBG ABC S d C BM CG S d C BM CG Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên 1 . 3GBC ABC S S Từ đó có: 2 1 5 2 2 2( ; ). ( ; ) 3 2 3 5 d C BM d C BM 112 8 2 2 12 8 4 1/ 355 2 nn n n . Khi đó có tọa độ G, B, C nên: + ) Với (1; 3)C thì (0; 2)A . +) Với 1 13; 3 3 C thì 4 2 ; 3 3 A . Vậy (0; 2)A , (1; 3)C hoặc 4 2; 3 3 A , 1 13 ; 3 3 C . 2) Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn AB là: ( ) : 2 5 0Q x y , gọi ( ) ( ) ( )d P Q thì : 5 2 7 3 x t d y t z t . Khi đó tâm mặt cầu là ( 2; 2 1; 3 1) ( ) ( 2; 2 1; 3 3)I t t t d AI t t t . Lấy điểm ( 2; 2; 3) ( )M ta có ( 4; 2 3; 3 6)MI t t t . Ta có: , 1; 2 8 7MI u t t t Vì mặt cầu (S) tiếp xúc với ( ) nên khoảng cách từ I đến ( ) bằng IA. Khi đó: 2 2 , 6 48 114 14 18 14 ... 3 MI u t t IA t t u 2 3 / 26 12 0 4 / 3 t t t t . +) Với 7 7 74; 2; , 2 2 2 I R AI thì phương trình mặt cầu là 2 2 27 7 37 ( ) : 2 2 2 2 S x y z . +) Với 2 11 566; ; 5 , 3 3 3 I R AI thì phương trình mặt cầu là 2 2 22 11 566 ( ) : 5 3 3 3 S x y z . Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn bài toán trên. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 G M N A B C www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com Câu Nội dung Điểm Câu VIIa. (1,0) Ta có: 33z z nên 3 32 1 2 2 1 2z i z i (*). Đặt .w x y i Ta lại có: 1 .w iz z i iw z i i w . Đặt .w x y i thì (*)trở thành: 2 2 2 23 1 2 1 3 2 1 3 4iw i y x y x . Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn w trên mặt phẳng phức là đường tròn 2 2( ) : 3 1 4C x y . 0,25 0,5 0,25 Câu Nội dung Điểm Câu VIb. (2,0) 1) Giả sử 2 2 2 2( ') : 2 2 0, ( 0).C x y ax by c a b c Khi tọa độ của hai điểm A, B thỏa mãn đồng thời 2 phương trình đường tròn nên: 2 2 2 22 2 2 4 1x y ax by c x y x y . Khi đó AB: (2 2) (2 4) 1 0a x b y c . Vì ( ')M C nên: 4 2 5a b c (1), Lại có: AB//(d) nên: 2 2 2 4 1 2 3 (2) 1 1 a b a b a b Tâm của (C’) là ( ; ) ( )I a b nên: 2 0 (3)a b . Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình: 4 2 5 1 3 2 2 0 5 a b c a a b b a b c Suy ra: 2 2( ') : 2 4 5 0.C x y x y Thử lại thấy phương trình hai đường tròn này không cắt nhau nên không có đường tròn nào thỏa mãn. 2) Vì 1( )A d nên 1 1 1(1 ; 2 ;1 )A t t t , 2( )B d nên 2 1 1(2 ;1 ; )B t t t . Ta có: 1 1 1 2 2 2( 3; 5; 3), (2 4; 4; 2)EA t t t EB t t t ; mà E, A, B thẳng hàng nên ,EA EB cùng phương. Khi đó dễ có: 2 22, 4t t và 1 2 1 2 11 1 1 1 1 22 2 2 5 2 3 4 13 5 3 3 2 3 12 4 4 2 t t t t tt t t t t tt t t . Khi đó: (2; 3; 0), (0; 0; 1)A B và mặt phẳng cần tìm là: ( )OAB có vectơ pháp tuyến là , 3; 2; 0OA OB và đi qua (0; 0; 0)O Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là ( ) : 3 2 0OAB x y . 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 (d) BI I'A www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com Câu Nội dung Điểm Câu VIIb. (1,0) Biến đổi phương trình thành: 3 2 2 0 1 1 z i z i i i . Đặt 1 z i w i phương trình trở thành: 3 2 22 0 1 2 2 0w w w w w 22 2 11 2 2 0 1 0 ww w w w i 1 1 1 w w i w i . Khi đó: 1 2 2 z i z i z i . Vậy phương trình có 3 nghiệm: 1 2 2 z i z i z i 0,25 0,25 0,25 0,25 www.MATHVN.com - Toán Học Việt Nam www.MATHVN.com
File đính kèm:
- De&DaTThuL2_2012_ThanhThuy_PT.pdf