Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 261
B - Chương trình nâng cao.
CâuVIb(2 điểm)
1) Trong hệ toạ độ Oxy, cho ba điểm A(-1; -1) ; B(0;2) ;C(0;1).Viết phương trình đường thẳng ∆ đi
qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C tới ∆ là lớn nhất.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Toán khối A + B ( Thời gian làm bài : 180 phút không kể thời gian giao đề) I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7 điểm) CâuI:(2điểm) Cho hàm số: 2 1 xy x − = + 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại hai điểm A và B .Chứng minh rằng diện tích tam giác IAB không đổi. Viết phương trình tiếp tuyến sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB lớn nhất (với I là giao điểm của hai đường tiệm cận). Câu II(2 điểm) 1) Giải phương trình : (1 sin 2 cos 2 )sin( ) 14 sin (cos 1) 1 cot 2 x x x x x x pi − + + = + + 2) Giải hệ phương trình : ( ) ( ) −+=++− =−++++ 12)2(10)(4 24log4log 22 2 2 yxyxxy yyxx CâuIII(1điểm) Tính tích phân : I = dx x x o ∫ + pi sin1 CâuIV:(1điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 13 đường chéo AC = a 3 . Các cạnh bên SA = 2a ; SB = 3a ; SC = a. Tính thể tích khối chóp và cosin của góc giữa hai đường thẳng SA và CD. CâuV:(1điểm) Cho x , y , z lµ ba sè thùc d-¬ng . T×m giá trị nhỏ nhất cña biÓu thøc : M = ++ ++ + xy z z xz yy yz x x 1 2 1 2 1 2 II - PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) A - Chương trình chuẩn. CâuVIa(2 điểm) 1) Trong hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): 2 2( 1) ( 2) 4x y− + + = . M là điểm di động trên đường thẳng d: x – y + 1 = 0. Chứng minh rằng từ M kẻ được hai tiếp tuyến MT1, MT2 tới (C) (T1, T2 là tiếp điểm) và tìm toạ độ điểm M, biết đường thẳng T1T2 đi qua điểm A(1;-1). 2)Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ( ) ( )1 2x 1 y 2 z x 2 y 1 z 1d : ; d :1 2 1 2 1 1 + + − − − = = = = và mặt phẳng ( )P : x y 2z 5 0+ − + = . Lập phương trình đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P) và cắt ( ) ( )1 2d , d lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. CâuVIIa(1 điểm) Gọi 1 2;z z là các nghiệm phức của phương trình: 2 4 5 0z z− + = .Tính: (z1 – 1)2012 + (z2 – 1)2012 B - Chương trình nâng cao. CâuVIb(2 điểm) 1) Trong hệ toạ độ Oxy, cho ba điểm A(-1; -1) ; B(0;2) ;C(0;1).Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C tới ∆ là lớn nhất. 2)Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : x 2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 67 = 0 và đường thẳng : 13 1( ) : 1 1 4 x y zd − += = − . Lập phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng ( )d và tiếp xúc với (S). CâuVIIb(1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn : z - 2 z = - 3 + 6i .Tìm : 32 zzz ++ td Họ và tên :..Số báo danh : (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN KHỐI A + B CâuI Tiếp tuyến bất kì của đths 2 1 xy x − = + cắt hai đường tiệm cận tại A và B .CMR diện tích ∆IAB không đổi. Viết pt3 sao cho bán kính đường tròn nội tiếp ∆IAB lớn nhất . Tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 1; Giao hai đường tiệm cận: I(-1;1) Tiếp tuyến tại M(x0;y0) dạng: 002 0 0 23 ( )( 1) 1 xy x x x x − = − + + + 0.25 Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng: 0 0 5( 1; ) 1 xA x − − + , cắt tiệm cận ngang: 0(2 1;1)B x + Có: 0 0 6 ; 2 1 1 IA IB x x = = + + suy ra IA.IB = 12 Nên 1 . 6 2IAB S IA IB= = 0.25 . Ta có 6. IABIAB SS r p r p p = ⇒ = = Bởi vậy r lớn nhất khi p nhỏ nhất. Do 2 22 2 . 2. . 4 3 2 6p IA IB AB IA IB IA IB IA IB IA IB= + + = + + + ≥ + = + P nhỏ nhất khi 20 0( 1) 3 1 3IA IB x x= ⇔ + = ⇔ = − ± 0.25 - Với 0 11 3 : 2(1 3)x d y x= − + ⇒ = + + - Với 0 11 3 : 2(1 3)x d y x= − − ⇒ = + − 0.25 CâuII Giải phương trình : (1 sin 2 cos 2 )sin( ) 14 sin (cos 1) 1 cot 2 x x x x x x pi − + + = + + Đk : −≠ ≠ 1cot 0sin x x pt )1.(cossin. 2 1 sin cossin .2 )cos)(sin2cos2sin1( += + ++− xx x xx xxxx 0.25 1 – sinx + 2 cos2x = cosx + 1 sinx + cosx = 2 cos2x 0.25 sinx + cosx = 2 (cosx + sinx)(cosx – sinx) 2 (cosx – sinx) = 1 2cos + 4 pi x = 1 cos + 4 pi x = cos 3 pi 0.25 Kết hợp đk => nghiệm phương trình : x = pipi 2 12 k+ hoặc x = pipi 2 12 7 k+− 0.25 Giải hệ phương trình : ( ) ( ) −+=++− =−++++ )2.........(..........12)2(10)(4 )1......(24log4log 2222 yxyxxy yyxx Đk : y ≥ 0,5. (1) ( )( )[ ] 244log 222 =−+++ yyxx (x + 42 +x )( 42 +y - y) = 4 4 = ( 42 +y + y) ( 42 +y - y) nên x + 42 +x = 42 +y + y 0.25 Xét hàm f(t) = t + 42 +t có f’(t) = 1 + 0 44 4 4 22 2 2 ≥ + + > + ++ = + t tt t tt t t Vậy f(t) đồng biến trên R mà (1) f(x) = f(y) x = y 0.25 Thay x = y vào (2) x2 – 8x + 10 = (x + 2) 12 −x 6(2x – 1) + (x + 2) 12 −x - (x + 2)2 = 0 0.25 td Đặt u = 12 −x với u ≥ 0 thì (2) 6u2 + (x + 2)u – (x + 2)2 = 0 có ∆ = 25(x + 2)2 u = 3 2+x hoặc u = - 2 2+x (loại vì x ≥ 0,5 nên u < 0). Giải pt :x + 2 = 3 12 −x có hai nghiệm x = 1 hoặc x = 13 => nghiệm của hệ (1;1)& (13;13) 0.25 Câu III Tính tích phân : I = dx x x o ∫ + pi sin1 I = dx x x o ∫ + pi sin1 = dx xx x o ∫ + pi 2) 2 cos 2 (sin = dx x x o ∫ − pi pi 42 cos2 2 0.25 Đặt − = = 42 cos2 2 pix dxdv xu => −= = 42 tan pix v dxdu => I = dxxxx ∫ −− − pi pipipi 0 42 tan 042 tan 0.25 => I = pi + 2ln 042 cos pipi − x 0.25 Vậy I = pi 0.25 Câu IV Chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 13 đường chéo AC = a 3 . Các cạnh bên SA = 2a;SB = 3a;SC = aTính thể tích khối chóp và cosin của góc giữa hai đường thẳng SA và CD * g(SA ; CD) = g(SA;AB) vói cosSAB = 13 2 * Áp dụng đlí cosin tính đựợc: gócASC = 600 ; gócASB = 900 ;gócBSC = 1200 * Lấy M ∈ SA ; N ∈ SB sao cho SM = SN = a. => CM = a ; MN = a 2 ; CN = a 3 => ∆CMN vuông tại M Mà SM = SN = SC = a nên hình chiếu H của S trên (CMN) là trung điểm CN & SH = 2 a => VSCMN = 3 1 SH.SCMN = 12 23a * Ta có VSABCD = 2VSABC = 12VSCMN = 23a 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu V Cho x , y , z lµ ba sè thùc d-¬ng . T×m giá trị nhỏ nhất cña biÓu thøc : M = ++ ++ + xyz z xz yy yz x x 111 2 1 2 M = xyz zyxzyx 222222 222 ++ +++ råi ¸p dông x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx Ta cã : M ++ ++ +≥ z z y y x x 1 2 1 2 1 2 222 0.25 Ta cßn cã : 2 3 2 1 2 1 2 1 2 22 ≥++=+ xx x x x 0.25 Tương tự ta có : 2 31 2 2 ≥ + y y ; 2 31 2 2 ≥ + z z 0.25 C B A D S M N td vËy Min M = 9/2 x = y = z = 1. 0.25 Câu VIa Cho (C): 2 2( 1) ( 2) 4x y− + + = . M di động trên d: x – y + 1 = 0. CMR từ M kẻ được hai tiếp tuyến MT1, MT2 tới (C)và tìm toạ độ điểm M, biết đường thẳng T1T2 đi qua điểm A(1;-1). Đường tròn (C) có tâm I(1;-2) bán kính r=2 M nằm trên d nên M(m;m+1). => IM = 8)1(2)3()1( 222 ++=++− mmm > 2 =>M nằm ngoài (C) => qua M kẻ được 2 tiếp tuyến tới (C). 0.25 Gọi J là trung điểm IM=> toạ độ J là J −+ 2 1 ; 2 1 mm .Đường tròn (T) đường kính IM có tâm J bán kính 1 2 IM r = có phương trình (T): 4 )3()1( 2 1 2 1 2222 ++− = − −+ + − mmmymx Từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MT1,MT2 đến (C) => T1 ; T2 là hai giao điểm của (C) & (T) 0.25 2 2( 1) ( 2) 4x y− + + = (1) Khi đó tọa độ T1 & T2 thỏa mãn hệ : 4 )3()1( 2 1 2 1 2222 ++− = − −+ + − mmmymx (2) Lấy (1) trừ (2) vế với vế => đường thẳng T1T2 có pt : (m – 1)x + (m + 3)y +m + 3 = 0 0.25 A(1;-1) nằm trên T1T2 nên : m – 1 – m – 3 + m + 3 = 0 m = 1=>M(1;2) 0.25 Câu VIa cho ( ) ( )1 2x 1 y 2 z x 2 y 1 z 1d : ; d :1 2 1 2 1 1 + + − − − = = = = và ( )P : x y 2z 5 0+ − + = . Lập phương trình đthẳng (d) //(P) và cắt ( ) ( )1 2d , d lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Đặt ( ) ( )A 1 a; 2 2a;a , B 2 2b;1 b;1 b− + − + + + + , ta có ( )AB a 2b 3; 2a b 3; a b 1= − + + − + + − + +uuur 0.25 Do AB song song với (P) nên: ( )PAB n 1;1; 2 b a 4⊥ = − ⇔ = − uuur uur Suy ra: ( )AB a 5; a 1; 3= − − − −uuur 0.25 Do đó: ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 22AB a 5 a 1 3 2a 8a 35 2 a 2 27 3 3= − + − − + − = − + = − + ≥ Suy ra: {a 2min AB 3 3 b 2== ⇔ = − , ( )1;2;2A , ( )3; 3; 3AB = − − −uuur 0.25 Vậy, phương trình đường thẳng (d) là: x 1 y 2 z 2 1 1 1 − − − = = . 0.25 Câu VIIa Gọi 1 2;z z là các nghiệm ptrình: 2 4 5 0z z− + = .Tính: (z1 – 1)2012 + (z2 – 1)2012 ∆’ = - 1 = i2 0.25 Phương trình có hai nghiệm phân biệt : z1 = 2 + i & z2 = 2 - i 0.25 (z1 – 1)2012 + (z2 – 1)2012 = (1 + i)2012 + (1 – i)2012 = [(1+ i )2]1006 + [(1 + i )2]1006 0.25 Mà (1 + i)2 = 2i ; (1 – i)2 = - 2i ; i1006 = - 1 nên (z1 – 1)2012 + (z2 – 1)2012 = (-2i)1006 + (2i)1006 = - 21007 0.25 Cho ba điểm A(-1; -1) ; B(0;2) ;C(0;1).Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C tới ∆ là lớn nhất. Giả sử ptđt ∆: A(x + 1) + B(y + 1) = 0 với A2 + B2 > 0. => d(B;∆) = 22 3 BA BA + + ; d(C;∆) = 22 2 BA BA + + 0.25 Gọi S = d(B;∆) + d(C;∆) = 22 3 BA BA + + + 22 2 BA BA + + 0.25 td Câu VIb = ( )BABA BA 231 22 +++ + ≤ ( )BA BA 521 22 + + Bunhia ta có S2 ≤ ))(52(1 222222 BABA +++ = 29 => MaxS = 29 = > 5 2 0 B A AB 0.25 Lấy A= 2 => B = 5 => ptđt ∆ : 2x + 5y + 7 = 0 0.25 cho (S) : x 2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 67 = 0 và 13 1( ) : 1 1 4 x y zd − += = − . Lập phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng ( )d và tiếp xúc với (S). Mặt cầu (S) tâm (1;2;3) 9I R = . Gọi ( )mp P có vtpt ( ; ; ) 0n A B C ≠ r r . Đường thẳng d có vtcp ( 1;1;4) và (13; 1;0)u M d= − − ∈ r . Vì ( ) ( ) ( ) : ( 13) ( 1) 0 (1)d P M P pt P A x B y Cz⊂ ⇒ ∈ ⇒ − + + + = . 0.25 Mặt khác . 0 4 0 4P dn u A B C A B C= ⇔ − + + = ⇔ = + uur uur . Thay vào (1) ta có pt ( 4 ) 12 52 0x B C By Cz B C+ + + − − = . Do ( )P tiếp xúc (S) nên ( ;( )) 9d I P = 2 25 2 8 17B C B BC C⇔ + = + + 4 2 B C B C = ⇔ = − 0.25 TH1: 4B C= , Nếu 0 0 0C B A= => = => = (loại) Nếu 0C ≠ , chọn C = 1 => B = 4 & A = 8. Khi đó phương trình (P) là : 8x + 4y + z – 100 = 0 0.25 TH2: 2B C= − , Nếu 0 0 0C B A= => = => = (loại) Nếu 0C ≠ , chọn C = 1 => B = - 2 & A = 2. Khi đó phương trình (P) là : 2x – 2y + z – 28 = 0. 0.25 Câu VIIb Cho số phức z thỏa mãn : z - 2 z = - 3 + 6i .Tìm : 32 zzz ++ Giả sử z = x + yi với x , y ∈ R. Từ gt => 22 yx + - 2(x – yi) = - 3 + 6i 0.25 = −=−+ 62 3222 y xyx = −=+ 3 3292 y xx 0.25 = −=+ ≥ 3 )32(9 2 3 22 y xx x x = 4 vậy z = 4 + 3i 0.25 Vậy 32 zzz ++ = 5 + 25 + 125 = 155. 0.25 td
File đính kèm:
- De&DaTThuDH2012L3_THPTNguyenDucCanh.pdf