Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 271
I. PHẦN CHUNG (7 điểm) (Cho tất cả các thí sinh)
Câu 1 (2đ) Cho hàm số: y = 2x3 - 3x2 + 1 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 8.
EBOOTOAN.COM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
SỐ 9 Môn thi : TOÁN
I. PHẦN CHUNG (7 điểm) (Cho tất cả các thí sinh)
Câu 1 (2đ) Cho hàm số: y = 2x3 - 3x2 + 1 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 8.
Câu 2 (2đ) 1. Giải hệ phương trình:
+=
−=−
2
2
3
19
1218
yxy
xxy
2. Giải phương trình: 9x + ( x - 12).3x + 11 - x = 0
Câu 3 (1đ) Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh
bên và cạnh đáy đối diện bằng m.
Câu 4 (1đ) Tính tích phân: ∫ ++−=
2
2
0
)]4ln()2([ dxxxxI
Câu 5 (1đ) Cho tam giác ABC, với BC = a, CA = b, AB = c.
Thoả mãn hệ điều kiện:
=+
=+
2
2
)(
)(
cabb
bcaa
CMR:
CBA sin
1
sin
1
sin
1
+=
II. PHẦN RIÊNG (3đ) (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần)
Theo chương trình chuẩn:
Câu 6a (2đ)
1. Trong mặt phẳng (oxy) cho đường thẳng (d): 3x - 4y + 5 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 + 2x -
6y + 9 = 0
Tìm những điểm M ∈(C) và N ∈ (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.
2. Trong không gian (oxyz) cho hai mặt phẳng:
(P1): x - 2y + 2z - 3 = 0
(P2): 2x + y - 2z - 4 = 0 và đường thẳng (d): 3
4
21
2 −
=
−
=
−
+ zyx
Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I ∈ (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1), (P2).
Câu 7a (1đ) Đặt: (1 - x + x2 - x3)4 = a0 + a1x + a2x2 + ... + a12x12.
Tính hệ số a7.
Theo chương trình nâng cao
Câu 6b (2đ)
1. Trong mặt phẳng (oxy) cho đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1 và điểm
M
5
7
,
5
1
. Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất.
2. Trong không gian (oxyz), cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y - 2z + 5 = 0 và mặt phẳng
(P): x - 2y + 2z - 3 = 0.
Tìm những điểm M ∈ (S), N ∈(P) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.
Câu 7b (1đ) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số:
x
xx
xf 2131)(
3 +−+
= khi x ≠ 0, và 0)0( =f ; tại điểm x0 = 0.
toi la do
HƯỚNG DẪN
I. PHẦN CHUNG (7 điểm) ĐIỂM
Câu 1 (2đ) y = 2x3 - 3x2 + 1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
* TXĐ: R
* Sự biến thiên: + Giới hạn:
−∞→x
ylim = ∞− ,
−∞→x
ylim = ∞+ 0,25đ
+ Bảng biến thiên: y’ = 6x2 - 6x = 6x (x - 1)
y' = 0
==
==
⇔ )0(;1
)1(;0
yx
yx
0,25đ
Lập BBT; nêu đúng các khoảng đơn điệu và các điểm cực trị 0,25đ
* Đồ thị: (tự vẽ), rõ ràng, đầy đủ, chính xác. 0,25đ
2) Tìm M ∈ (C) ?
Giả sử M (x0; y0) ∈(C) ⇒y0 = 2x03 - 3x02 + 1
Tiếp tuyến ( ∆ ) của (C) tại M:
y = (6x02 - 6x0) (x - x0) + 2x03 - 3x02 + 1 0,25đ
( ∆ ) đi qua điểm P(0 ; 8) ⇔ 8 = -4x03 + 3x02 + 1
⇔ (x0 + 1) (4x02 - 7x0 + 7) = 0 0,25đ
⇔ x0 = -1 ; (4x02 - 7x0 + 7 > 0, ∀ x0) 0,25đ
Vậy, có duy nhất điểm M (-1 ; -4) cần tìm. 0,25đ
Câu 2 (2đ)
1) Giải hệ:
≥⇒≥⇒+=
≤⇒≥−⇒−=−
3232
3
19
320121218
2
22
xyyxyxy
xxxxy
0,25đ
1832 =⇒=⇒ xyx 0,25đ
{ }32;32−∈⇒ x , tương ứng y { }33;33−∈ 0,25đ
Thử lại, thoả mãn hệ đã cho
Vậy, ( ) ( ) ( ){ }33;32,33;32; −−∈yx 0,25đ
2) Giải phương trình: ( ) ( ) 0113123 2 =−+−+ xx xx
−=
=
⇔
xx
x
113
13
=−+=
=
⇔ (*)0113)(
0
xxf
x
x
(a + b + c = 0) 0,5đ
(*)
0)2(
,013ln3)('
⇒
=
∀>+=
f
xxf x
có nghiệm duy nhất x = 2 0,25đ
Vậy, tập nghiệm của phương trình: S = {0 ; 2} 0,25đ
Câu 3 (1đ) S
N
A C
toi la do
M O
B
SO ⊥ (ABC)
S.ABC chóp ∆ đều ⇒ O là tâm tam giác đều ABC.
MBCAO =∩ ⇒ )(SAMBC
BCSO
BCAM
⊥⇒
⊥
⊥
Trong ∆ SAM kẻ đường cao MN ⇒MN = m
2
3
2
3
360sin2 0
aAOAMaaAO ==⇒== 0,25đ
3
SOSAhSO
2
222 ahAO +=+=⇒=
SA.MN = SO.AM ( ) 22222
3
443 mahma =−⇔
< am
2
3
0,25đ
22 433
2
ma
amh
−
=⇔ ; và S(ABC) = 4
3
a2 0,25đ
22
3
436
).(
3
1
ma
mahABCSV
−
==
< am
2
3
0,25đ
Câu 4 (1đ) Tính tích phân
∫ −=
2
0
)2( dxxxI + ∫ +
2
0
2 )4ln( dxx = 21 II +
∫∫ =−−=−=
2
0
2
2
0
1 2
)1(1)2( pidxxdxxxI (sử dụng đổi biến: tx sin1+= ) 0,25đ
∫∫ +
−+=+=
2
0
2
2
2
0
2
2
0
2
2 4
2|)4ln()4ln( dx
x
x
xxdxxI (Từng phần) 0,25đ
42ln6 −+= pi (đổi biến tx tan2= ) 0,25đ
2ln64
2
3
21 +−=+=
piIII 0,25đ
Câu 5 (1đ)
∆ ABC:
=+
=+
)2()(
)1()(
2
2
cabb
bcaa
(1) ⇒ sin2A + sinAsinC = sin2B (Đl sin)
⇒ sinAsinC =
2
1 (cos2A - cos2B)
⇒ sinAsinC = sin(A + B) sin (B -A)
⇒ sinA = sin (B - A) ; (sin (A + B) = sin C > 0)
⇒A = B - A ; (A, B là góc của tam giác)
⇒ B = 2A 0,25đ
toi la do
Tương tự: (2) ⇒C = 2B
A + B + C = pi , nên A =
7
pi
; B =
7
2pi
; C =
7
4pi
0,25đ
Ta có:
CB sin
1
sin
1
+ =
7
3
sin
7
cos
7
sin2
7
cos
7
3
sin2
7
4
sin
7
2
sin
7
2
sin
7
4
sin
pipipi
pipi
pipi
pipi
=
+
0,25đ
=
Asin
1
7
sin
1
=
pi
(đpcm) 0,25đ
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Chương trình cơ bản
Câu 6a (2đ)
1) Tìm M ∈ (C), N ∈ (d)?
(d): 3x - 4y + 5 = 0
(C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1 ⇒ Tâm I (-1 ; 3), bán kính R = 1
d (I ; d) = 2 ⇒ (d) ∩ (C) = Ø
Giả sử tìm được N0 ∈ (d) ⇒ N0 là hình chiếu vuông góc của I trên (d)
⇒ N0 = (d) ( )∆∩ , với: ( )( ) ( )
−=⇒⊥∆
−∋∆
∆ 4;3)(
)3;1(
ud
I
0,25đ
( )
⇒
−=
+−=
∆⇒
5
7
;
5
1
43
31
: 0Nty
tx
0,25đ
Rõ ràng ( )∩∆ (C) = {M1; M2} ; M1
−
5
11
;
5
2
; M2
−
5
19
;
5
8
M0 ∈ (C) để M0N0 nhỏ nhất ⇒ M0 ≡ M1 và M0N0 = 1 0,25đ
Kết luận: Những điểm cần tìm thoả mãn điều kiện bài toán.
M
−
5
11
;
5
2
; N
5
7
;
5
1
0,25đ
2) Phương trình mặt cầu (S) ?
(P1): x - 2y + 2z - 3 = 0
(P2): 2x + y - 2z - 4 = 0
Giả sử I (x0 ; y0 ; z0) ∈ (d): 3
4
21
2 −
=
−
=
−
+ zyx
⇒ I (-2 - t ; 2t ; 4 + 3t) là tâm của mặt cầu (S) 0,25đ
Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P1), (P2) ⇔ d (I, (P1)) = d (I ; (P2))
⇔
−=
−=
⇔+=+
1
13
1610
3
139
3
1
t
t
tt 0,25đ
⇒ I1 = (11 ; 26 ; -35) ; I2 (-1 ; 2 ; 1)
⇒R1 = 38 ; R2 = 2 0,25đ
toi la do
Vậy, có hai mặt cầu cần tìm:
(S1): (x - 11)2 + (y - 26)2 + (z + 35)2 = 382
(S2): (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 22 0,25đ
Câu 7a (1đ) Tính hệ số a7 ?
(1 - x + x2 - x3)4 = (1 - x)4 (1 + x2)4 0,25đ
= ( )
− ∑∑
==
4
0
2
4
4
0
41
i
ii
k
kkk
xCxC 0,25đ
(Gt) { } ( ) ( ) ( ){ }2;3,3;1;4,3,2,1,0,
72
∈⇒
∈
=+
⇒ ik
ik
ik
0,25đ
4024
3
4
3
4
1
47 −=−−=⇒ CCCCa 0,25đ
Chương trình nâng cao
Câu 6b (2đ)
1) Tìm N ∈ (C)?
(C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1
⇒ Tâm I (-1 ; 3), bán kính R = 1 ; M
5
7
;
5
1
2
5
8
;
5
6
=⇒
−= MIIM 0,25đ
Giả sử tìm được N ∈ (C) ⇒ MN ≤ MI + IN = 3 0,25đ
Dấu “=” xảy ra ⇔ N là giao điểm của tia đối IM và đường tròn (C).
(IM):
−=
+−=
ty
tx
5
83
5
61
; ( ) ( ) { }21; NNCIM =∩
−⇒
5
11
;
5
2
1N ,
−
5
19
;
5
8
2N ; MN1 < MN2 0,25đ
Kết luận: Thoả mãn điều kiện bài toán:
−
5
19
;
5
8N 0,25đ
2) Tìm M ∈ (S) , N ∈ (P) ?
(S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 1
Tâm I (-1 ; 2 ; 1), bán kính R = 1
(P): x - 2y + 2z - 3 = 0 ⇒ d ( )( )PI ; = 2 Ø)()( =∩⇒ SP
Giả sử tìm được N0 ∈ (P)⇒N0 là hình chiếu vuông góc của I trên (P) 0,25đ
( ) ( )PdN ∩=⇒ 0 , với: ( )
−=⇒⊥
−∋
)2;2;1()()(
)1;2;1(
duPd
Id
( )
+=
−=
+−=
⇒
tz
ty
tx
d
21
22
1
:
−⇒
3
7
;
3
2
;
3
1
0N 0,25đ
=∩ )()( Sd {M1 ; M2}
toi la do
−⇒
3
5
;
3
4
;
3
2
1M ,
−
3
1
;
3
8
;
3
4
2M 0,25đ
M1M0 = 1 < M2M0 = 3
M0 ∈ (S) để M0N0 nhỏ nhất ⇒ M0 ≡ M1
Vậy, những điểm cần tìm thoả mãn yêu cầu bài toán.
−
3
5
;
3
4
;
3
2M ,
−
3
7
;
3
2
;
3
1N 0,25đ
Câu 7b (1đ)
Đạo hàm bằng định nghĩa:
x
fxf
x
)0()(lim
0
−
→
= 2
3
0
2131lim
x
xx
x
+−+
→
0,25đ
= 2
3
0
21)1()1(31lim
x
xxxx
x
+−+++−+
→
0,25đ
= ( ) ( ) xxxxxx
x
xx 21)1(
1lim
1311)31(
3lim
0233 20 +++
+
++++++
+
−
→→
0,25đ
= -1 +
2
1
= -
2
1
. Vậy,
2
1
' )0( −=f 0,25đ
toi la do
File đính kèm:
DeTThuDH2012_ET9.pdf



