Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 4
PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ).
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình ,
trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
1. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3; 5; -5), B(5; -3; 7) và mặt phẳng (P):
x + y + z - 6 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
__________________________ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi: TOÁN, Khối A Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 điểm). Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số (1) m là tham số. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: góc , biết . Câu II (2 điểm) Giải bất phương trình: . Giải phương trình: Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I. Câu IV(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB. Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH). Câu V(1 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ). A. Theo chương trình chuẩn: Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình, trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3; 5; -5), B(5; -3; 7) và mặt phẳng (P): x + y + z - 6 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu VII.a (1 điểm) Cho khai triển: . Hãy tìm giá trị của . B. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2), các đường thẳng D1: x + y – 3 = 0 và đường thẳng D2: x + y – 9 = 0. Tìm tọa độ điểm B thuộc D1 và điểm C thuộc D2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. 2 .Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P),đường thẳng d: Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng nằm trong (P), vuông góc với d và cách I một khoảng bằng . VII.b:( 1 điểm). Tính giá trị biểu thức: ------------------------------------Hết -------------------------------------- ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN:TOÁN, Khối A PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Câu ý Nội dung Điểm I(2đ) 1(1đ) Khảo sát hàm số khi m = 2 Khi m = 2, hàm số trở thành: y = x3 - 3x + 4 a) TXĐ: R b) SBT •Giới hạn: 0,25 •Chiều biến thiên: Có y’ = 3x2 - 6x; y’=0 Û x =0, x =2 x -¥ 0 2 +¥ y’ + 0 - 0 + y -¥ 4 0 +¥ Hàm số ĐB trên các khoảng (-¥ ; 0) và (2 ; +¥), nghịch biến trên (0 ; 2). 0,25 •Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = 4; Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = y(2) = 0. 4 y I 2 -1 1 2 0 x 0,25 c) Đồ thị: Qua (-1 ;0) Tâm đối xứng:I(1 ; 2) 0,25 2(1đ) Tìm m ... Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tiếp tuyến có véctơ pháp d: có véctơ pháp Ta có 0,5 Yêu cầu của bài toán thỏa mãn Û ít nhất một trong hai phương trình: (1) và (2) có nghiệm x có nghiệm có nghiệm Û Û 0,25 ÛÛÛ hoặc 0,25 II(2đ) 1(1đ) Giải bất phương trình ... Bpt 0,25 . Giải (1): (1) 0,25 . Giải (2): (2) 0,25 Vậy bất phương trình có tập nghiệm . 0,25 2(1đ) Giải PT lượng giác Pt 0,5 • 0,25 • Vậy phương trình có nghiệm: ; và (k 0,25 III(1đ) 1(1đ) Tính tích phân. IV I. •Đặt và Đổi cận x 0 4 t 2 4 0,25 •Ta có I = = 0,5 = 0,25 (1đ) Tính thể tích và khoảng cách B A S •Ta có H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH K BC = AB ; AI= ; IH= = AH = AI + IH = I H C 0,25 •Ta có Vì 0,25 • 0,25 • Ta có 0,25 V (1đ) Tim giá trị lớn nhất của P . Vì , Áp dụng BĐT Côsi ta có: = 0,25 0,5 Dấu bằng xảy ra . Vậy MaxP = 0,25 PHẦN TỰ CHỌN: Câu ý Nội dung Điểm VIa(2đ) 1(1đ) Viết phương trình đường tròn KH: có véctơ pháp tuyến và có véctơ pháp tuyến • AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương phương trình AC:. Tọa độ C là nghiệm hệ: . 0,25 • Gọi ( M là trung điểm AB) Ta có B thuộc và M thuộc nên ta có: 0,25 • Gọi phương trình đường tròn qua A, B, C có dạng: . Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường tròn ta có Pt đường tròn qua A, B, C là: . Tâm I(1;-2) bán kính R = 0,5 2(1đ) Viết phương trình mặt phẳng (P) •Gọi là véctơ pháp tuyến của (P) Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0) Þ pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0 Mà (P) qua B(0;0;-2) Þa-b-2c=0 Þ b = a-2c Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0 0,25 • d(C;(P)) = 0,5 •TH1: ta chọn Þ Pt của (P): x-y+z+2=0 TH2:ta chọn a =7; c = 1 ÞPt của (P):7x+5y+z+2=0 0,25 VII.a (1 đ) Tìm hệ số của khai triển • Ta có nên 0,25 • Trong khai triển hệ số của là: Trong khai triển hệ số của là: Trong khai triển hệ số của là: 0,5 • Vậy hệ số 0,25 VI.b(2đ) 1(1đ) Tìm tọa độ của điểm C • Gọi tọa độ của điểm . Vì G thuộc d •Đường thẳng AB qua A và có véctơ chỉ phương 0,25 • 0,5 • TH1: TH2: . 0,25 2(1đ) Viết phương trình của đường thẳng • (P) có véc tơ pháp tuyến và d có véc tơ chỉ phương • vì có véc tơ chỉ phương 0,25 • Gọi H là hình chiếu của I trên qua I và vuông góc Phương trình (Q): Gọi có vécto chỉ phương và qua I Ta có • 0,5 • TH1: TH2: 0,25 VII.b 1 đ Giải phương trình trên tập số phức. ĐK: • Đặt ta có phương trình: 0,5 • Với • Với • Với Vậy pt có ba nghiệm và . 0,5 VI.b 2đ B Î D1 Û B(a; 3 –a) . C Î D2 Û C(b; 9-b) D ABC vuông cân tại A Û 0,5 Û a = 2 không là nghiệm của hệ trên. 0,5 (1) Û b = . Thế vào (2) tìm được a = 0 hoặc a = 4 0,5 Với a = 0 suy ra b = 4. Với a = 4 suy ra b = 6. 0,5 Via 2.Gọi I là trung điểm của AB Þ I ( 1; 1; 1) +) MA2 + MB2 = 2MI2 + IA2 + IB2 Do IA2 + IB2 không đổi nên MA2 + MB2 nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất Û M là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P) 1 +) Phương trình đường thẳng MI : . 0,5 M là giao điểm của MI và mặt phẳng (P). Từ đó tìm được M(2; 2; 2) 0,5 VIIb Ta có: Mà = Vậy S = 22010 ---------------------------Hết---------------------------
File đính kèm:
- DE_ON_CAP_TOC_2010_CO_DAP_AN.doc