Bài giảng Bài 25: Sự oxi hóa – phản ứng hóa hợp – ứng dụng của oxi (tiếp theo)

Từ các phản ứng trên, những phản ứng hóa học nào thể hiện tính chất:

1) Khí Oxi tác dụng với đơn chất?

2) Khí Oxi tác dụng với hợp chất?

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 25: Sự oxi hóa – phản ứng hóa hợp – ứng dụng của oxi (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THCS BÌNH ANHÓA HỌC 8GIÁO VIÊN: NGƠ THỊ THUỲ DUNGKIỂM TRA BÀI CŨHoàn thành các phản ứng sau và gọi tên các sản phẩm:Fe3O42P2O5SO2CO2 + H2O(Oxit Sắt từ)(Điphotpho pentaoxit)(Lưu huỳnh đioxit hay khí sunfurơ)(Cacbon đioxit và Nước)2)Khí Oxi là một đơn chất , đặc biệt ở nhiệt độ cao, nó dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều , nhiều và . Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố Oxi có hóa trị .phi kim rất hoạt độngphi kimkim loạihợp chấtII324522Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:Fe + O2 --> toP + O2 --> toS + O2 --> toCH4 + O2 --> toBài 25:SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXITừ các phản ứng trên, những phản ứng hóa học nào thể hiện tính chất:2) Khí Oxi tác dụng với hợp chất?1) Khí Oxi tác dụng với đơn chất?3Fe + 2O2  Fe3O4 to4P + 5O2  2P2O5toCH4 + 2O2  CO2 + 2H2O toS + O2  SO2toBài 25:I/ Sự oxi hóa:SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXI Sự tác dụng của Oxi với một chất là sự Oxi hóa. ( Chất đó có thể là đơn chất hay hợp chất ).II/ Phản ứng hóa hợp:Ví dụ: đốt than, đốt ga,Cho biết số chất phản ứng và số chất sản phẩm trong các Phản ứng hóa học sau:Phản ứng hóa họcSố chất phản ứngSố chất sản phẩm 4P + 5O2  P2O5 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 CaO + H2O  Ca(OH)24Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)321212131totoZn + O2 --> ZnOKClO3 --> KCl + O2CuO + H2 --> Cu + H2OAl + Cl2 --> AlCl3 Cho các phản ứng hóa học sau:CaO + CO2 --> CaCO3Zn + HCl --> ZnCl2 + H2P2O5 + H2O --> H3PO41/ Những phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?2/ Lập phương trình hóa học của các phản ứng hóa hợp đó.totototo2Zn + O2  2ZnOto2Al + 3Cl2  2AlCl3 toCaO + CO2  CaCO3P2O5 + 3H2O  2H3PO4Bài 25:I/ Sự oxi hóa:SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXISự tác dụng của Oxi với một chất là sự Oxi hóa. ( Chất đó có thể là đơn chất hay hợp chất ).Ví dụ: đốt than, đốt ga,II/ Phản ứng hóa hợp:Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.Ví dụ:4P + 5O2  2P2O5to2Fe + 3Cl2  2FeCl3toBài 25:I/ Sự oxi hóa:SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXISự tác dụng của Oxi với một chất là sự Oxi hóa. ( Chất đó có thể là đơn chất hay hợp chất ).Ví dụ: đốt than, đốt ga,II/ Phản ứng hóa hợp:Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầuVí dụ:III/ Ứng dụng của Oxi:Dùng cho sự hô hấp của con người và động vật.4P + 5O2  2P2O5to2Fe + 3Cl2  2FeCl3toO2O2O2III/ Ứng dụng của Oxi:Dùng cho sự hô hấp của con người và động vật.Dùng để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.O2O2ỨNGDỤNGCỦAOXIBài 25:I/ Sự oxi hóa:SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP – ỨNG DỤNG CỦA OXISự tác dụng của Oxi với một chất là sự Oxi hóa. ( Chất đó có thể là đơn chất hay hợp chất ).Ví dụ: đốt than, đốt ga,II/ Phản ứng hóa hợp:Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầuVí dụ:III/ Ứng dụng của Oxi:Dùng cho sự hô hấp của con người và động vật.Dùng để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.4P + 5O2  2P2O5to2Fe + 3Cl2  2FeCl3toBÀI TẬPDùng cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống các câu sauSự tác dụng của Oxi với một chất là .Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có được tạo thành từ hai hay nhiều .Khí Oxi cần cho của người, động vật và cần để trong đời sống và sản xuất.một chất mới;sự Oxi hóa;đốt nhiên liệu;sự hô hấp;chất ban đầu.sự Oxi hóamột chất mớichất ban đầusự hô hấpđốt nhiên liệu Bài tập 2: Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại Mg, Zn, Fe, Al biết rằng công thức hóa học các hợp chất được tạo thành là MgS, ZnS, FeS, Al2S3.Mg + S  MgStoZn + S  ZnStoFe + S  FeSto2Al + 3S  Al2S3toBài làmDẶN DÒBài tập về nhà: 2, 3, 4, 5 trang 87/SGKXem trước bài 26: OXITBài học đã KẾT THÚCChúc Sức Khỏe và Thân Ái Chào Qúy Thầy Cô Cùng Các Em

File đính kèm:

  • pptBAI_25.ppt
Bài giảng liên quan