Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 18, Bài 11: Axit Photphoric và muối photphat

Làm quỳ tím hóa đỏ: dùng nhận biết

 

Tác dụng với kim loại (đứng trước H) muối + H2

 

Tác dụng với oxit bazơ Muối + H2O

 

Tác dụng với bazơ (dd bazơ mạnh) Muối + H2O

 

- Tác dung với muối axit mới + muối mới

 

ppt23 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 8815 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học 11 - Tiết 18, Bài 11: Axit Photphoric và muối photphat, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 11A 8 KIỂM TRA BÀI CŨ - Nêu tính chất hóa học của Photpho? - Viết các phương trình hóa học minh họa? ĐÁP ÁN Tính chất hóa học của photpho: Tính oxi hóa: 	+ Tác dụng với Kim loại hoạt động + 3Ca Ca3P2 ( Canxi photphua) Tính khử: 	+ Tác dụng với khí Oxi Thiếu O2: 2P + 3O2 2P2O3 ( điphotpho trioxit) Dư O2: 2P + 5O2 2P2O5 ( điphotpho pentaoxit) 0 0 + 5 + 3 -3 TiẾT 18:BÀI 11: AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT A. AXIT PHOTPHORIC 	I. CẤU TẠO PHÂN TỬ 	II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 	III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 	IV. ĐIỀU CHẾ 	V. ỨNG DỤNG B. MUỐI PHOTPHAT 	I. TÍNH TAN 	II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT A. AXIT PHOTPHORIC I. CẤU TẠO PHÂN TỬ - Công thức phân tử: H3PO4 - Công thức electron: H :O : H :O: P ::O: H :O: - Công thức cấu tạo: H – O H-O H – O – P = O hoặc H-O-P O H – O H-O + 5 Vậy trong H3PO4 ,P có số oxi hoá cao nhất là: +5 +5 Mô hình cấu tạo của axit photphoric II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Axit photphoric: Trạng thái: - Màu sắc: - Nhiệt độ nóng chảy: 42,5 0C Tinh thể Trong suốt - Rất háo nước và Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. Mẫu axit photphoric axit photphoric đặc III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Trong dung dịch , H3PO4 phân li: Nấc 1: H3PO4 H+ + H2PO4- (ion đihiđrophotphat) Nấc 2: H2PO4- H+ + HPO42 – (ion hiđrophotphat) Nấc 3: HPO4 2 - H+ + PO43 – (ion photphat) -Trong dung dịch(dung môi là H2O) axit photphoric gồm: .................................................................................................... Axit photphoric là axit: 3 nấc có độ mạnh trung bình. 3 nấc H+, H2PO4-, HPO42 - , PO43 – và H3PO4 không phân li. 1. Tính axit Làm quỳ tím hóa đỏ: dùng nhận biết Tác dụng với kim loại (đứng trước H) muối + H2 Tác dụng với oxit bazơ Muối + H2O Tác dụng với bazơ (dd bazơ mạnh) Muối + H2O - Tác dung với muối axit mới + muối mới Vậy axit phôtphoric: + 5 PO43 - + 5 H+ Tính axit Không có tính oxi hóa - 3 0 +3 + 5 Vậy axit phôtphoric: Lưu ý :* Khi phản ứng với dung dịch bazơ mạnh (NaOH,KOH,Ca(OH)2, Ba(OH)2 ) thì sản phẩm muối tuỳ thuộc vào tỷ lệ mol giữa bazơ và axit Đặt T= nOH- / n H3PO4 + T 1 : tạo muối H2PO4- , H3PO4 dư + 1 < T<2 : tạo 2 muối H2PO4- và HPO42- + T=2 : tạo muối HPO42- + 2< T < 3 : tạo 2 muối HPO42- và PO43- + T 3 : Tạo muối PO43- , OH- dư Nếu: * Nếu bài toán giữa P2O5 với dd bazơ thì ta chuyển về bài toán giữa H3PO4 với dd Bazơ qua p/ứ: P2O5 + 3 H2O 2H3PO4 Ví dụ 1: Cho dd có 0,1 mol H3PO4 tác dụng hoàn toàn với dd có 0,1 mol NaOH. Muối tạo thành là: A. NaH2PO4 B. K2HPO4 C. Na3PO4 D. K2HPO4 và K3PO4 Ví dụ 2: Cho 0,1 mol P2O5 vào tác dụng hoàn toàn với dd có 0,3 mol KOH. Muối tạo thành là: A. KH2PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4 B. Na2HPO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 Pt: H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O Pt : P2O5 + 3 H2O H3PO4 + KOH H3PO4 + 2KOH 2 H3PO4 KH2PO4 + H2O K2HPO4 + 2H2O 2. H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3 1. Trong phòng thí nghiệm: HNO3 đặc + P H3PO4 + 2. Trong công nghiệp: Phương pháp 1: Từ quặng apatit hoặc photphorit Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc H3PO4 + CaSO4 Phương pháp 2: 4P + 5O2 2P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 5 5 + 5 0 + 5 + 4 5 1 IV. ĐIỀU CHẾ: H3PO4 NO2 + H2O Phân Lân Thuốc trừ sâu Dược phẩm H3PO4 V. ỨNG DỤNG: - Muối photphat là muối của axit - Phân loại: H2PO4 - ; HPO4 2- ; PO4 3- Muối đihiđrophotphat Muối hiđrophotphat Muối photphat B. MUỐI PHOTPHAT photphoric 3 loại I- Tính tan -Tất cả các muối đều tan đihiđrophotphat -Đối với muối hiđrôphôtphat và phôtphat chỉ có muối K+ , Na+ và amoni là tan không tan còn lại BẢNG TÍNH TAN CỦA MUỐI PHOTPHAT II. NHẬN BIẾT ION PHOTPHAT: - Thuốc thử để nhận biết ion PO43 – trong dd muối photphat là:................. - Hiện tượng: 3AgNO3 + Na3PO4 Ag3PO4 + 3NaNO3 ( màu vàng ) - PT ion rút gọn: 3Ag+ + PO43 - Ag3PO4 PO4 3 - Xuất hiện kết tủa màu vàng ( Ag3PO4 ) dd AgNO3 Lưu ý: nhận biết dd H3PO4 : -Thuốc thử là dd Ba(OH)2 dư hoặc Ca(OH)2 dư - Hiện tượng :có kết tủa trắng AgNO3 Na3PO4 Ag3PO4 Thí nghiệm nhận biết ion PO43- BÀI TẬPCỦNG CỐ Câu 1. H3PO4 không tác dụng được với kim loại nào sau đây? A. Mg, Al B. Zn, Fe C. Al, Fe D. Cu, Ag Câu 2. Cho dd H3PO4 tác dụng với dd Ca(OH)2.theo tỷ lệ mol là 4 : 5 ;Muối tạo thành là: A. Ca(H2PO4)2 C. Ca3( PO4)2 B. CaHPO4 và Ca3(PO4)2 D. CaHPO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 3. Cho 100 ml dd H3PO4 1M tác dụng hoàn toàn với dd có 0,5 mol NaOH. Muối tạo thành là: A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na3PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4 Câu 4. Cho 3 dd không màu chứa trong từng lọ mất nhãn gồm: NaNO3, NaCl, Na3PO4. Thuốc thử dùng nhận biết 3 dd trên là: A. BaCl2 B. AgNO3 C. Ba(OH)2 D. NaOH TRÂN TRỌNG CẢM ƠN VÀ KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ! CHÚC CÁC EM HỌC TỐT! 

File đính kèm:

  • pptGiao an dien tu bai axit photphoric.ppt
Bài giảng liên quan