Thiết kế bài giảng Hình học 10 (nâng cao) - Tiết: Phương trình đường tròn

Cho 2 điểm P(-2;3) và Q(2;-3)

 a)Viết phương trình đường tròn tâm P và đi qua Q?

 b) Viết phương trình đường tròn đường kính PQ ?

Phương trình đ.tr (C) tâm P và bán kính R = PQ :

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Hình học 10 (nâng cao) - Tiết: Phương trình đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ GV: VÕ VĂN KHOACHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG10A1 Thân chào các em học sinhKIỂM TRA BÀI CŨ :- Tính khoảng cách giữa 2 điểm A(xA;yA) và B(xB;yB) ?- Áp dụng : tính khoảng cách giữa A(1;-2) và B(2;4) ?Đáp án:IMBaøi 4: Ñöôøng TroønNội dung 1) Phương trình đường tròn : 2) Nhận dạng phương trình đường tròn :R1) Phương trình đường tròn :a) Định nghĩa đường tròn :Đường tròn là tập hợp những điểm nằm trong mặt phẳng cách một điểm cố định  cho trước một khoảng không đổi R. (R:gọi là bán kính của đường tròn ).MM (x – x0)2 + (y - y0)2 = R2 b) Phương trình đường tròn :Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có :+ Tâm (x0;y0)+ Bán kính R+ M(x;y)(C) M = RĐịnh lí 1: Trong mpOxy đường tròn (C) tâm I(x0 ; y0) bán kính R có phương trình là: (x – x0)2 + (y – y0)2 = R2 (1)RxOy0x0ykhi nào ?x0y0MRVậy để viết phương trình đường tròn ta cần xác định những yếu tố nào?* Nhận xét :Cho 2 điểm P(-2;3) và Q(2;-3) a)Viết phương trình đường tròn tâm P và đi qua Q? b) Viết phương trình đường tròn đường kính PQ ?Giải a) Phương trình đ.tr (C) tâm P và bán kính R = PQ :(C): (x+2)2 + (y-3)2 = 52b) Tâm  là trung điểm của PQ  (0,0)Bán kính R = Vậy phương trình đường tròn:x2 + y2 = 13Nếu đường tròn có tâm O(0,0) , bán kính R Phương trình đường tròn là Ví dụ 1x2 + y2 = R2?PQP trung điểm P, QVP > 0 (2) là ph.trình đường tròn VP = 0 M(x;y) là 1 điểm có toạ độ (-a;-b)2) Nhận dạng phương trình đường tròn : x2 + y2 - 2x0x – 2y0y + x02 + y02 – R2 = 0 x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 (2), với a = -x0b = -y0 c = x02 + y02 – R2Với a, b, c tùy ý , (2) có luôn là pt đường tròn không(2)  x2 + 2ax + a2 - a2 + y2 + 2by + b2 – b2 + c = 0 [x -(- a)]2 + [y -(- b)]2 = a2 + b2 - cVP= a2 + b2 – c 0, là phương trình đường tròn (C) có tâm (-a;-b), bán kính c) x2 + y2 – 2x – 6y +103 = 0d) x2 + 2y2 – 2x + 5y + 2 = 0đáp ána) (1;-2); R=3c) Không là pt đường trònc) Không là pt đường tròna) x2 + y2 – 2 x + 4 y – 4 = 0 (1)Phương trình dạng: x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0Ta có :Nhaùp2a = -22b = 4c = -4a = -1b = 2c = -4a2 + b2 – c = (-1)2 + 22 -(-4) = 9> 0Vậy (1) là phương trình đường tròn.Tâm I(1;-2) Bán kính R = 3b) 3x2 + 3y2 + 6x – y =0 (2)2a =2b =c = 0Ta có:a =b =c = 0> 0Vậy (2) là phương trình đường tròn.. Tâm. Bán kínhc) x2 + y2 – 2x – 6y +103 = 0 (3)Ta có :2a = -22b = -6c = 103a = -1b = -3c = 103a2 + b2 – c = (-1)2 + (-3)2 -103 = -93< 0Vậy (3) không là phương trình đường tròn.d) x2 + 2y2 – 2x + 5y + 2 = 0 (4)Vì trong phương trình (4) hệ số trước x2 và y2 khác nhau nên Phương trình (4) không là phương trình đường tròn.e) x2 + y2 + 2xy + 3x -5y -1 = 0 (5)Vì trong phương trình (5) có chứa số hạng xy nên Phương trình (5) không là phương trình đường tròn.Ví dụ 3: Viết Phương trình đường tròn qua 3 điểm M(1;2), N(5;2), P(1;-3).Cách 1:MNPKhi đó ta có:Gọi (x0 ; y0) là tâm, R là bán kính đường tròn qua M, N, P.IM = IN = IPCách 2:Giả sử phương trình đường tròn có dạng:x2 + y2 + 2ax + 2by +c = 0+ Lần lượt thay toạ độ M, N, P vào Phương trình trên.+ Khi đó ta sẽ có hpt 3 ẩn a, b, c. HDĐáp số: Đáp số: CỦNG CỐ1.Đường tròn (C) tâm I(1 ; -2), bán kinh R = 4 có phương trình là:b. (x+1)2 + (y-2)2 = 4c. (x-1)2 + (y+2)2 = 16d. (x-1)2 + (y+2)2 = 4a. (x+1)2 + (y-2)2 = 162. Đường tròn (C): x2 + y2 + 4x – 2y – 4 = 0 có tâm I và bán kính R là:b. I(2 ; -1) ; R = 9c. I(2 ; -1) ; R = 3d. I(-2 ; 1) ; R = 3a. I(-2 ; 1) ; R = 9The endBuoåi hoïc deán ñaây laø keát thuùc caûm ôn söï theo doûi cuûa toaøn theå caùc em lớp 10A1 thaân meán .Hẹn gặp lại 

File đính kèm:

  • pptPhuong_trinh_duong_tronHoi_giang_Tinh.ppt
Bài giảng liên quan