Bài giảng Bài 10: Axit photphoric muối photphat

a) 4P + 5O2 2P2O5 (1)

 P2O5 + 4NaOH 2Na2HPO4 + H2O (2)

b) Số mol P2O5 = ½ số mol P = ½(6,2:31)

 = 0,1 mol

Theo phản ứng (2) số mol NaOH = 4.số mol P2O5

 = 4.0,1= 0,4 mol

Khối lượng NaOH = 0,4.40 = 16g

 Khối lượng dung dịch NaOH =

 16(100:32) = 50 gam

 

 

ppt23 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 10: Axit photphoric muối photphat, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng quí vị Giáo viên và các em Học sinhBÀI 10CÂU HỎI BÀI CŨ Câu hỏi 1Nhớ phải ghi số oxi hĩa trên đầu nguyên tố P để trả lờiLập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết trong các phản ứng này, P có tính khử hay tính oxi hóa:	b) P + O2  P2O5	 c) P + Cl2  PCl3	a) P + S  P2S3	 d) P + Mg  Mg3P2	e) P + KClO3  P2O5 + KCl P : chất khử P : chất khửTrả lới1 0	 +5b) 4P + 5O2  2P2O5 0	 +3 c) 2P + 3Cl2  2PCl3 0	 +32P + 3S  P2S3 P : chất khử 0	 -3d) 4P + 6Mg  2Mg3P2 P:chất oxi hĩa	 0 +5e) P + KClO3  P2O5 + KCl P : chất khử Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4	 a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng sau phản ứngCâu hỏi 3a) 4P + 5O2  2P2O5 (1) P2O5 + 4NaOH  2Na2HPO4 + H2O (2)b) Số mol P2O5 = ½ số mol P = ½(6,2:31) = 0,1 molTheo phản ứng (2) số mol NaOH = 4.số mol P2O5 = 4.0,1= 0,4 mol Khối lượng NaOH = 0,4.40 = 16g  Khối lượng dung dịch NaOH = 16(100:32) = 50 gam ĐápHỌC BÀI MỚIA. AXIT PHOTPHORIC B.MUỐI PHOTPHATI. CẤU TẠO PHÂN TỬII. TÍNH CHẤT VẬT LÝIII. TÍNH CHẤT HĨA HỌC PHOTPHORICIV. ĐIỀU CHẾV. ỨNG DỤNGII.NHẬN BIẾT ION PHOTPHATI.TÍNH TANA- AXÍT PHỐT PHORÍC I. CẤU TẠO PHÂN TỬTrong phân tử H3PO4, photpho có số oxi hóa cao nhất là +5- Công thức cấu tạo :H – O H – O H – O P  OII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Là tinh thể trong suốt, nóng chảy ở 42,5oC, rất háo nước nên dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.	 - Dung dịch axit photphoric thường dùng có nồng độ 85%, sánh, không màu	H3PO4  H+ + H2PO4-	H2PO4-  H+ + HPO42- HPO42-  H+ + PO43- 	Sự phân li chủ yếu xảy ra theo nấc 1, nấc 2 yếu và nấc 3 rất yếu.Dung dịch H3PO4 có tất cả các tính chất chung của dung dịch axitIII- TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 1. Là Axit ba nấc, độ mạnh trung bình 2. Tác dụng với dung dịch kiềm: nĩ tạo 3 loại muối: muối axit, muối trung hòa hoặc hỗn hợp các muối đó tùy theo tỉ lệ số mol giữa axit và kiềm H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O 3. Axit photphoric không có tính oxi hóa như axit nitric1Khi tiû lệ molnNaOHnH3PO41NaOH +H3PO4NaH2PO 4 + H2O (1)nnH3PO4NaOH12Khi tiû lệ mol2NaOH + H3PO 4 Na2HPO 4 + H2O (2) thì cho phản ứng (1) thì cho phản ứng (2)Khi tiû lệ molKhi tiû lệ molnH3PO4NaOHn31thì cho phản ứng (3) 3NaOH + H3PO4  Na 3PO4 + 3H2O (3)nnH3PO4NaOH< 32 <Khi tiû lệ molcho 2 muối Na2HPO 4 & Na 3PO4 theo (2) & (3) 3. Axit photphoric không có tính oxi hóa như axit nitric IV. ĐIỀU CHẾ 1. Trong phòng thí nghiệm: dùng HNO3 đặc oxi hóa photpho	P + 5HNO3 đặc to H3PO4 + 5NO2 + H2O 2. Trong công nghiệp Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc apatit: 	 Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc to 2H3PO4 + 3CaSO4 - Đốt cháy photpho rồi cho sản phẩm tác dụng với nước 4P + 5O2 to 2P2O5 	 P2O5 + 3H2O 2H3PO4Thuốc trừ sâuDược phẩm1. Tính tan của muối photphat :Muối trung hịa hay muối axit của kim loại kiềm (K3PO4 , K2HPO4 , Na3PO4 ), muối amoni (NH4)3PO4 là tan.Với các muối photphat của kim loại khác, thì chỉ cĩ muối đihidrophotphat là tan, ngồi ra đều ít tan hoăc không tan, 2- Nhận biết ion photphat: - Thuốc thử: dung dịch AgNO3 - Dấu hiệu nhận biết: cho kết tủa vàng Ag3PO4 , khơng tan trong axit nitric loảng -Phương trình phản ứng rút gọn: 3Ag+ + PO43-  Ag3PO4 Thí dụ: nhận biết Na3PO4 Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4 +3NaNO3 Bài tập 1 : Cho 0,01 mol H3PO 4 tác dụng với:0,02 mol KOH0,03 mol KOH0,01 mol Ba(OH)2 kết qủa sẽ cho muối gì ? Khối lượng bao nhiêu Cho: Na :23 , K:39 , P:31 , O:16 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 2 : Lập các phương trình hóa học sau đây: 	a) H3PO4 + K2HPO4  	 1 mol	 1 mol 	 b) H3PO4 + Ca(OH)2  	 1 mol	 1 mol 	 c) H3PO4 + Ca(OH)2  	 2 mol	 1 mol 	 d) H3PO3 + Ca(OH)2  	 2 mol	 3 mol e) H3PO4 + Na2CO3 Bài tập soạn ở nhà: Từø bài 1 đến bài 5 trang 53,54 Sách giáo khoa Hóa lớp 115354 Tiết học đến đây kết thúc  Chào tạm biệtXin chân thành cảm ơn Quí vị

File đính kèm:

  • pptbai_11axit_photphoricmuoi_photphat.ppt
Bài giảng liên quan