Bài giảng Tiết 30 - Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ

 Nội dung 1:

 Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định. Thứ tự đó gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự đó, tức là thay đổi cấu tạo hoá học, sẽ tạo ra hợp chất khác.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 30 - Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁOTiết 30 CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ(T1)BÀI 22:Viết công thức cấu tạo có thể có của các chất có công thức phân tử C4H10I. CÔNG THỨC CẤU TẠOC4H10 H H H H | | | |H - C – C – C – C - H | | | | H H H HCH3 – CH2 – CH2 – CH3 H H H | | | H - C – C – C – H | | | H H-C-H H | HCH3 – CH – CH3 | CH3 Khai triểnThu gọnThu gọn nhất3HCCHCH3CH3 H H | | H - C– C – OH | | H H CH3 – CH2 – OHHOCác loại công thức cấu tạo3HCCH2OH3HCCH2CH3CH2 H H H | | | H - C– C – C- OH | | | H H H CH2 – CH2 CH2BÀI TẬP VẬN DỤNGCho các CTCT trên, hãy viết hai dạng công thức cấu tạo còn lại của nó.Khai triểnThu gọnThu gọn nhất H H H | | | H - C– C – C- OH | | | H H H H H | | H - C – C – H H HCCH3 – CH2 – CH2 – OHCH2 – CH2 CH2BÀI TẬP VẬN DỤNGOHKhai triểnThu gọnThu gọn nhất H H H H | | | |H - C – C – C – C - H | | | | H H-C-H H H | H H H H | | |H - C– C – C = C | | | | H H H H CH3 – CH – CH2 – CH3 | CH3 CH3 – CH2 – CH = CH2BÀI TẬP VẬN DỤNGBut-lê-rop (1828-1886)Năm 1861, But-lê-rop đã đưa ra một số luận điểm cơ bản là cơ sở hình thành một học thuyết gọi là THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC.II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC TênAncol êtylicĐimetyl eteCTCTCH3-CH2-OHCH3-O-CH3T/cTan trong nướcTác dụng với Natos = 78,3oCTan ít trong nướcKhông tác dụng với Natos = - 23oCVí dụ: Nội dung 1: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định. Thứ tự đó gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự đó, tức là thay đổi cấu tạo hoá học, sẽ tạo ra hợp chất khác.II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC Mạch không vòng không nhánhCH3 – CH2 – CH2 – CH3CH3 – CH – CH3 | CH3 Mạch không vòng có nhánhMạch vòng không nhánh CH2H2CCH2H2CCH2CHCH2CH2Mạch vòng có nhánh Với 4 C và với số hiđro bất kì có thể tạo thành các loại chất nào nào? (viết dưới dạng CTCT thu gọn) Nhận xét hoá trị của cacbon ?Nhận xét khả năng liên kết của cacbon?Cacbon có thể tạo những loại mạch cacbon nào ? Nội dung 2: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hoá trị bốn. Nguyên tử cacbon không những có thể liên kết với các nguyên tử khác mà còn liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon ( Mạch vòng, mạch không vòng, mạch nhánh, mạch không nhánh )II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC Nội dung 2Cacbon hoá trị 4Cacbon có thể liên kết với nhauMạch vòng, không vòng, nhánh,Không nhánh Khác về loại nguyên tửCùng CTPT, khác CTCTKhác CTPT, tương tự về CTCTts = -126o Cts = -77,5o Cts = 78,3o Cts = 78,3o Cts = -23o Cts = 97,2o CKhông tan trong nướcCháy khi đốt với oxiKhông tan trong nướcKhông cháy khi đốt với oxiTan trong nướcTác dụng với NaTan ít trong nướcKhông tác dụng với NaTan trong nướcTác dụng với NaTan trong nướcTác dụng với NaCH4CCl4CH3-CH2- OHCH3-CH2- OHCH3-CH2-CH2 - OHCH3-O-CH3Tính chất của các chất phụ thuộc vào bản chất của các nguyên tử trong phân tử.Tính chất của các chất phụ thuộc vào cấu tạo hoá học (thứ tự liên kết).Tính chất của các chất phụ thuộc vào số lượng của các nguyên tử trong phân tử. Nội dung 3: Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử( bản chất, số lượng các nguyên tử) và cấu tạo hoá học (tức là thứ tự liên kết các nguyên tử).II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC Tính chất hợp chất hữu cơThành phần phân tửCấu tạo hoá họcNội dung 3II. THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC 2. Ý nghĩa:BÀI TẬP VẬN DỤNG O || H - C – O – CH3 O || H - O – C – CH3 Câu 1: Hai chất và A. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều giống nhau.B. Công thức phân tử và công thức cấu tạo đều khác nhau.C. Công thức phân tử giống nhau nhưng công thức cấu tạo đều khác nhau.D. Công thức phân tử khác nhau nhưng công thức cấu tạo đều giống nhau.BÀI TẬP VẬN DỤNG CH3 – O – CH3 CH3 - CH2 – OH Câu 2: Hai chất: và khác nhau vềA. Công thức cấu tạo.B. Công thức phân tử.C. Số nguyên tử cacbon.D. Tổng số liên kết cộng hoá trị.BÀI TẬP VẬN DỤNGCH3 – O – CH2 – CH3 CH3 - CH2 – CH2 – OH Câu 2: Hãy viết các công thức cấu tạo thu gọn của các chất có công thức C3H8O.(3 chất)Trả lời: CH3 - CHOH – CH3 

File đính kèm:

  • pptcau_truc_phan_tu.ppt
Bài giảng liên quan