Bài giảng Bài 11: Axit Photphoric và Muối Photphat (tiết 2)

III. Tính chất hóa học:

 1. Axit photphoric là axit .
Phương trình phân li trong dung dịch nước chia thành 3 nấc:
nấc 1:
nấc 2:
nấc 3:

ppt27 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 11: Axit Photphoric và Muối Photphat (tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng cô và các bạn đến với bài thuyết trình của nhóm 8Nhoùm 8: 	Leâ Duy Anh	 Leâ Quoác Trung	 Nguyeãn Thò Myõ HaïnhBài 11: Axit Photphoric & Muối PhotphatA. AXIT PHOTPHORIC B.MUỐI PHOTPHATI. CẤU TẠO PHÂN TỬII. TÍNH CHẤT VẬT LÝIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV. ĐIỀU CHẾV. ỨNG DỤNGII.NHẬN BIẾT IONPHOTPHATI.TÍNH TANAxit PhotphoricI. Cấu tạo phân tửPhân tửCông thứcCấu tạoH3PO4H – OH – OH – OP = O- Trong hợp chất H3PO4, nguyên tử P đạt số oxi hóa cao nhất là. + 5Công thức cấu tạo dạng rỗngCông thức cấu tạodạng đặc	H3PO4 là chất tinh thể trong suốt, nóng chảy ở 42,5٥C, rất háo nước nên dễ chảy rữa, tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. H3PO4 thường dùng là dung dịch đặc, sánh, không màu, nồng độ 85%II. Tính chất vật líTinh thể axit photphoric 	Axit Photphoric là axit có độ mạnh trung bình => có đầy đủ các tính chất chung của axit 1. Axit photphoric là axit. 	Phương trình phân li trong dung dịch nước chia thành 3 nấc:nấc 1:nấc 2:nấc 3:III. Tính chất hóa học:H3PO4 H2PO4- HPO42- H+ + H2PO4-H+ + HPO42-H+ + PO43-3 nấcH3PO4 2. Tác dụng với dung dịch kiềm:H3PO4 + NaOH - > H3PO4 + NaOH - >H3PO4 + NaOH - >2323NaH2PO4 + H2ONa2HPO4 + H2ONa3PO4 + H2O (1) (2) (3)3. Axit photphoric KHÔNG có tính oxi hóaChú ý	Khi tác dụng với dung dịch kiềm, H3PO4 có thể tạo ra 1 trong 3 sản phẩm sau: 	muối axit, muối trung hoà hoặc cả hai loại muối trên tuỳ theo tỉ lệ số mol của dd kiềm và số mol của H3PO4 Giá trị kMuối tạo thànhk ≤ 1NaH2PO4 (1)1 H3PO4 + 2 NaOH - >H3PO4 + 3 NaOH - >NaH2PO4 + H2ONa2HPO4 + 2 H2O Na3PO4 + 3 H2O 1 mol  1 mol 1 mol  3 mol 1 mol  2 mol=> k=1/1=1 => k=2/1=2 => k=3/1=3	Cho 20 g NaOH vào dung dịch chứa 18,375 g H3PO4. Sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu loại muối? Viết pt phản ứng:Giải:nNaOH =nH3PO4 =k = mNaOHMNaOH=2040=0,5 molm H3PO4MH3PO4=18,37598=0,1875 molnNaOHnH3PO4=0,5 0,1875=2,7 => 2 tạo hai muốiH3PO4 + NaOH - >Na2HPO4 + H2OH3PO4 + NaOH - >232Na3PO4 + H2O31. Trong phoøng thí nghieäm: duøng HNO3 ñaëc oxi hoùa photpho P + 5HNO3 ñaëc H3PO4 + 5NO2 + H2O 2. Trong coâng nghieäp - Cho H2SO4 ñaëc taùc duïng vôùi quaëng photphorit hoaëc apatit: 	 Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ñaëc 2H3PO4 + 3CaSO4 - Ñoát chaùy photpho roài cho saûn phaåm taùc duïng vôùi nöôùc 4P + 5O2 2P2O5 	 P2O5 + 3H2O 2H3PO4tototoIV. Điều chếV. Ứng Dụng	- Một lượng lớn H3PO4 loại kĩ thuật được dùng để điều chế muối photphat và để sản xuất phân lân, hợp chất hữu cơ photpho (thuốc trừ sâu)		- H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩmH3PO4Phân lânDược phẩmThuốc trừ sâu B. Muối Photphat	Muối photphat là muối của axit photphoric.Muối Photphat có bao nhiêu loại?	Axit photphoric tác dụng với dung dịch kiềm tạo ra 3 loại muối:- Muối đihiđrophotphat: NaH2PO4, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2,- Muối hiđrophotphat: Na2HPO4,(NH4)2HPO4, CaHPO4,- Muối photphat trung hoà: Na3PO4, (NH4)3PO4, Ca3(PO4)2, I. Tính Tan	- Các muối trung hoà và muối axit của kim loại natri, kali và amoni đều tan trong nước.	- Với các kim loại khác, chỉ có muối đihidrophotphat tan được, ngoài ra các muối khác đều không tan hoặc ít tan, tạo kết tủa màu vàng nhạt	AgNO3 tác dụng được với những chất nào sau đây: Na3PO4, NaCl, NaNO3 II. Nhận biết ion PhotphatAgNO3 + NaClAgCl + NaNO3 AgNO3 + Na3PO4Ag3PO4 + NaNO3TN2TN133	Thuốc thử để nhận biết ion Photphat (PO4 3-)trong dd muối photphat là bạc nitrat (AgNO3)Chất nào có thể dùng để phân biệt ion Photphat?AgNO3Na3PO4Ag3PO4Phương trình:3AgNO3 + H3PO4 Ag3PO4 + 3HNO33Ag+ +3 NO3- +3H+ + PO43- Ag3PO4 +3H++ 3NO3-3Ag+ + PO43- Ag3PO4Củng cố	Khi cho 0,2 l dd NaOH 2M tác dụng với 0,15 l dd H3PO4 2M. Muối nào được tạo thành? Tính số mol muối thu được?THE END

File đính kèm:

  • pptbai_11co_banH3PO4_va_muoi_Photphat.ppt
Bài giảng liên quan