Bài giảng Bài 14: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện ly
b) Phản ứng tạo thành axit yếu:
Thí nghiệm: Đổ dd HCl vào cốc đựng dd
CH3COONa, thấy có mùi giấm chua.
PTPƯ:
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Hóa 11 cơ bảnBÀI 4Phản ứng trao đổi ion trong Kiểm tra bài cũViết các phương trình phản ứng (PTPƯ) có thể xảy ra của các PƯ sau, rút ra nhận xét:BaCl2 + K2SO4 →NaOH + HCl →Na2CO3 + H2SO4 →BaCl2 + NaNO3 →BaSO4 + 2KCl NaCl + H2O Ko xảy raNa2SO4 + CO2 + H2OĐiều kiện xảy ra phản ứng1.Phản ứng tạo thànhchất kết tủa.2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu. 3. Phản ứng tạo thành chất khí.1.Phản ứng tạo thànhchất kết tủa.2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu. 3. Phản ứng tạo thành chất khí.Thí nghiệm1: Đổ dd Na2SO4 vào dd BaCl2 Hiện tượng:PTPƯ: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl( trắng )1. Phản ứng tạo thành chất kết tủaTN 1thấy kết tủa trắng xuất hiện.Giải thích: Na2SO4, NaCl, BaCl2 đều là những chất điện li mạnh. Na2SO4 → 2Na+ + SO42-NaCl → Na+ + Cl-BaCl2 → Ba2+ + 2Cl- → phương trình ion rút gọn Phương trình ion đầy đủ: 2Na+ + SO42- + Ba2+ + 2Cl- → BaSO4 + 2Na+ + 2Cl-Ba2+ + SO42- → BaSO4Bài tập 1: Trộn hai dd chứa 2 chất tan Pb(NO3)2 và KI với tỉ lệ số mol của Pb(NO3)2 : KI là 1: 2. Trong dd mới chứa các ion:d) K+, I-, NO3-.a) Pb2+, NO3-, K+, I-.b) Pb2+, K+, I- .c) K+, NO3-.Pt ion đầy đủ:2K+ + 2I- + Pb2+ + 2NO3- → PbI2 + 2K+ + 2NO3- Pt ion rút gọn: Pb2+ + 2 I- → PbI2Mô phỏnga) Phản ứng tạo thành nước:Thí nghiệm2: Chuẩn bị một cốc đựng dd NaOH 0,1M, nhỏ thêm vài giọt phenolphtaleinCho từ từ dd HCl 0,1M vào cốc Hiện tượng: → dd có màu hồng. → dd mất màu dần. NaOH + HCl → NaCl + H2OTN 2Mô phỏng2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếuPTPƯ:Thí nghiệm 3: Xem thí nghiệm sau. Cho biết axit được bỏ dư. Những ion tồn tại trong dd sau phản ứng: a. Fe3+, OH-, Cl-, H+ . b. Fe3+, Cl-, H+ .c. H+, Cl-, OH-.d. Fe3+, Cl-.TN 3Bài tập: Phản ứng ion thu gọn biểu diễn bản chất phản ứng trên: a.Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O b.Fe(OH)3 + H+ → Fe3+ + H2O c. Fe(OH)3 + 3H+ → Fe3+ + 3H2O d. Fe(OH)3 + 3H+ + 3Cl- → Fe3+ + 3Cl- + 3H2Ob) Phản ứng tạo thành axit yếu: Thí nghiệm: Đổ dd HCl vào cốc đựng dd CH3COONa, thấy có mùi giấm chua. PTPƯ: CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaClGiải thích: NaCH3COO và HCl đều là chất điện li mạnh. NaCH3COO → Na+ + CH3COO- HCl → H+ + Cl-Pt ion thu gọn: CH3COO- + H+ → CH3COOH → PƯ tạo CH3COOH – là chất điện li yếu.Thí nghiệm 5: Chuẩn bị ống nghiệm đựng dd HCl. Cho một mẩu đá vôi vào ống nghiệm.Hiện tượng: CaCO3 (r) + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O3. Phản ứng tạo thành chất khíTN 4PTPƯ:Đá vôi tan đồng thời có sủi bọt khí không màu. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2OPT ion thu gọn:Bài tập: Cho PƯ BaSO3 + H2SO4 (loãng) → Phản ứng ion thu gọn biễu diễn bản chất pư trênBa2+ + SO42- → BaSO4Ba2+ + SO32- + SO42- → BaSO4 + SO2BaSO3 + 2H+ + SO42- → BaSO4 + SO2 + H2OBaSO3 + H2SO4 → BaSO4 + SO2 + H2O Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion. Phản ứng trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:1. Tạo thành chất kết tủa.2. Tạo thành chất điện li yếu.3. Tạo thành chất khí.Kết luận:BÀI TẬP CỦNG CỐChúc cả lớp thành công!
File đính kèm:
- bai_4_Trao_doi_ion_trong_dd_cac_chat_dien_ly.ppt