Bài giảng Bài 22: Silic và hợp chất của silic

- Si siêu tinh khiết là chất bán dẫn dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện tử, bộ khuếch đại, pin mặt trời

 Dùng làm chất tách oxi khỏi kim loại nóng chảy.

 Các khoáng chứa silic dùng làm đồ trang sức

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1649 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 22: Silic và hợp chất của silic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICBÀI 22TỔ 4 LỚP 11 HÓABÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICA. SILIC (Si) Vị trí: Cấu hình electron: Nguyên tử khối:Ô thứ 14, nhóm IVA, chu kì 31s2 2s22p6 3s23p228BÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICI – Tính chất vật líSi có 2 dạng thù hìnhSilic tinh thểSilic vô định hìnhBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICI – Tính chất vật líCấu trúc giống kim cương, màu xám, có ánh kimNhiệt độ nóng chảy: 1420 0CNhiệt độ thường, độ dẫn điện thấp Nhiệt độ tăng thì độ dẫn điện tăng lên Silic tinh thể: Silic vô định hình- Chất bột màu nâuBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICII– Tính chất hóa họcXác định số oxi hóa của các hợp chất sau:Mg2SiSiSiF4-20+4Số oxi hóa: -4, 0 +2, +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng)-4 0 +2 +4Si Si Si Si Tính oxi hóa Tính khửSi có cả tính khử và tính oxi hóaII– Tính chất hóa họcBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICI – Tính chất hóa họcTính khử: Tác dụng với phi kim:Ở nhiệt độ thường, Si tác dụng với floỞ nhiệt độ cao, Si có thể tác dụng với các phi kim khácSi + 2F2 SiF4 (Silic tetraflorua)Si+ O2  SiO2 (Silic đioxit)0 +4 t00+4BÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICII – Tính chất hóa họcTính khử: b) Tác dụng với hợp chất: Tác dụng với dung dịch kiềm Si + NaOH +H2O Na2SiO3 +H22. Tính oxi hóa: Tác dụng với kim loại (Ca,Mg,Fe,..) ở nhiệt độ cao tạo thành silixua kim loạiMg +Si  Mg2Si (magie silixua)0+40-4toIII-Trạng thái tự nhiênBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC* Si là nguyên tố phổ biến thứ hai sau nguyên tố oxi, chiếm 29,5% khối lượng vỏ Trái Đất.* Trong tự nhiên, Si chỉ có ở dạng hợp chất, chủ yếu là SiO2III-Trạng thái tự nhiênBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICCát (SiO2)Cao lanh(Al2O3.2SiO2.2H2O)III-Trạng thái tự nhiênBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICFenspat (Na2O.Al2O3.6SiO2)Xecpentin(3MgO. 2SiO2.2H2O)IV-Ứng dụng và điều chếBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC Ứng dụng:- Si siêu tinh khiết là chất bán dẫn dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện tử, bộ khuếch đại, pin mặt trời Dùng làm chất tách oxi khỏi kim loại nóng chảy. Các khoáng chứa silic dùng làm đồ trang sứcIV-Ứng dụng và điều chếBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICBộ chỉnh lưuPin mặt trờiChất bán dẫn Tế bào quang điện Bộ khuếch đại Thạch anh tócThạch anh tímThạch anh hồngQuả cầu thạch anhThạch anh xanhIV-Ứng dụng và điều chếBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC Điều chế:Nguyên tắc:Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C) khử SiO2 ở to cao SiO2 + 2Mg → Si + 2MgOtoSiO2 + 2C → Si + 2COtoPhòng thí nghiệm Trong công nghiệpBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICI – Silic đioxit (SiO2) + Là tinh thể, ton/c = 1713OC + Không tan trong nước + SiO2 chủ yếu ở dạng khoáng thạch anhB. HỢP CHẤT CỦA SILICThạch anhBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICI – Silic đioxit (SiO2) SiO2 tan chậm trong kiềm đặc và tan mạnh trong kiềm nóng chảy hoặc cacbonat kim loại kiềm nóng chảy tạo thành silicat SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. * SiO2 tan trong axit HF SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O	Khắc chữ lên thủy tinh * Là nguyên liệu sản xuất thủy tinh, đồ gốmtoSiO2 +Na2CO3 Na2SiO3 + CO2toBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICII – Axit silixic và muối silicat* Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành một vật liệu xốp là silicagen.-> Dùng để hút ẩm và hấp phụ nhiều chất 	Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓* Là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic: * CTPT: H2SiO3* Là chất ở dạng keo, không tan trong nước, khi đun nóng dễ mất nước : H2SiO3 → SiO2 + H2O1. Axit silixicBÀI 22SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC2. Muối silicatH2SiO3 + dd kiềm  Muối SilicatMuối silicat kim loại kiềm tan được trong nướcPT: Na2SiO3 + 2H2O 2NaOH +H2SiO3* Dung dịch Na2SiO3 và K2SiO3: thuỷ tinh lỏng, dùng chế tạo keo dán thuỷ tinh và sứ.CỦNG CỐSILICSi + 2F2 → SiF4Si + O2 → SiO2Với phi kim:Với hợp chất: Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑Tính khử 2Mg + Si → Mg2SiTính oxi hóaSiO2H2SiO3SiO2 + 2 NaOH → Na2SiO3 + H2O SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2ONa2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓ totototoCẢM ƠN CÁC BẠN VÀ THẦY CÔ ĐÃ LẮNG NGHETỔ 4 – LỚP 11 HÓALÊ THỊ BÍCH LIÊNLÊ XUÂN HUYLÊ PHẠM HUYỀN TRANGLÊ THỊ SƯƠNGNGUYỄN DUY GƠTÔN THẤT TIẾN HÀ THỊ THANH TUYỀNMAI THỊ PHƯỚC

File đính kèm:

  • pptBai_17_Silic_va_hop_chat_cua_silic.ppt
Bài giảng liên quan