Bài giảng Bài 25: Flo_Brom_Iot (tiếp theo)

1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên

 - Điều kiện thường: là chất rắn dạng tinh thể, màu đen tím.

 - Đun nóng: I2 (rắn) I2(khí) sự thăng hoa của iot

 - Khả năng hòa tan:

 +) Tan ít trong nước.

 +) Tan nhiều trong dung môi hưũ cơ (etanol, bezen, xăng )

 Dùng xăng hoặc bezen để chiết iot, brom khỏi dd nước.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 25: Flo_Brom_Iot (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài 25: Flo_Brom_Iot Giỏo viờn: Nguyễn Thị HoaTrường THPT Thanh Ba-Phỳ ThọFlo1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiênĐiều kiện thường: - Chất khí, màu lục nhạt. - Rất độc.Trạng thái tồn tại trong tự nhiên: - Chất khoáng dạng CaF2, Na3AlF6. - Hợp chất: tạo men răng hay trong lá cây.Flo2) Tính chất hóa học Nhận xét: XF = 4 F: [He]2s22p5 Tính oxh mạnh Tính oxh mạnhOxh kim loạiOxh phi kimOxh nướcFlo2) Tính chất hóa học a) Oxh các kim loại muối: 0 0 +2 -1 F2 + Ca CaF2 b) Oxh các phi kim: 0 0 +3 -1 3 F2 + 2 B 2 BF3Flo2) Tính chất hóa học b) Oxh các phi kim: Với khí H2: - Đk pư xảy ra: ngay trong bóng tối và to rất thấp. - Hiện tượng: phản ứng nổ mạnh. - Sản phẩm: khí HF dd ax HF 0 0 +1 -1 F2 + H2 2 HF.H20Flo2) Tính chất hóa họcTính chất đặc biệt: HF là ax yếu nhưng có khả năng ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh dùng ax HF để khắc chữ lên thủy tinh. SiO2 + 4 HF SiF4 + 2 H2O Không dùng các lọ thủy tinh để đựng dd HF.Ứng dụng: khắc chữ hay vẽ hình lên gương, các vật dụng bằng thủy tinh.Flo2) Tính chất hóa học c) Oxh H2O ở to thường: - Hiện tượng: hơi nước bốc cháy khi tiếp xúc với khí flo. 0 -2 -1 0 2F2 + 2H2O 4HF + O2 Tại sao F, Cl cùng thuộc nhóm VII nhưng trong hợp chất F chỉ có số oxh là -1, còn Cl lại có số oxh là -1, +1, +3, +5, +7? Câu hỏiFlo3) Ứng dụng : FBảo vệ vật liệu (kim loại, gốm, sứ) khỏi bị ăn mònChất dẻo có tác dụng chống dínhđối với xoong, nồi.Trong công nghiệp hạt nhân( làm giàu 235U ) Trong y học: thuốc chống sâu răng(dd NaF)Flo3) Ứng dụng:Lưu ý: trước kia dùng CFC (CF2Cl2) làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hòa. Đến năm 1996 đã bị cấm sử dụng do khí thải sinh ra phá hủy tầng ozon.Flo4) Sản xuất F2 trong công nhiệp:Điện phân hỗn hợp (KF + HF) ở thể lỏng: Catot (cực -) KF + HF Anot (cực +) (than chì) (lỏng) (đồng) 2H+ + 2e H2 2F- F2 + 2e Kết luận: - Khí H2 thoát ra ở catot. - Khí F2 thoát ra ở anot. II. Brom1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên:Ở điều kiện thường: - Chất lỏng, màu đỏ nâu. - Dễ bay hơi, hơi brom độc Khả năng hòa tan trong dung môi: - Tan trong nước dd nước brom - Tan nhiều trong dung môi hữu cơ (etannol, bezen, xăng)Trạng thái tồn tại trong tự nhiên: có rất ít, chủ yếu trong nước biển là hàm lượng nhỏ NaBr.Rơi vào da gây bỏng nặngII. Brom2) Tính chất hóa họcNhận xét: - Br : [Ar]3d104s24p5 dễ nhận 1e - Do XF > XCl > XBrTrong các hợp chất thường có số oxh -1 do: F + 1e F- Tính oxh hóaNgoài ra còn có số oxh +1, +3, +5, +7 Tính khử Tính oxh : F > Cl> BrII. Brom2) Tính chất hóa học a) Tính oxh: Oxh kim loại muối: 0 0 +3 -1 3Br2 + 2Al 2AlBr3 Oxh Hidro khí HBr dd ax HBr: 0 0 +1 -1 Br2 + H2 2HBr H2OtotoII. Brom2) Tính chất hóa họcb) Phản ứng vừa thể hiện tính oxh hóa, vừa thể hiện tính khử: ( Tác dụng với nước ) 0 -1 +1 Br2 + H2O HBr + HBrOII. Brom3) Ứng dụng BrC2H5BrC2H4Br2CNo dược phẩmAgBrPhim ảnhCNo dầu mỏNông nghiệpPhẩmNhuộmII. Brom4) Sản xuất brom trong công nghiệp Quá trình : Nước biển dd còn lại (có NaBr) Br2 (xem TNo minh họa) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2-NaCl+Cl2III. Iot1) Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên - Điều kiện thường: là chất rắn dạng tinh thể, màu đen tím. - Đun nóng: I2 (rắn) I2(khí) sự thăng hoa của iot - Khả năng hòa tan: +) Tan ít trong nước. +) Tan nhiều trong dung môi hưũ cơ (etanol, bezen, xăng) Dùng xăng hoặc bezen để chiết iot, brom khỏi dd nước. III. Iot2) Tính chất hóa họcNhận xét: rIot > rBr > rCl > rF XIot Cl > Br > IIII. Iot2) Tính chất hóa học a) Oxh kim loại: Ở đk thường: I2 + Al Phản ứng ko xảy ra. Câu hỏiPƯ có xảy ra ko?III. Iot2) Tính chất hóa học a) Oxh kim loại:Nhận xét : iot chỉ oxh kim loại khi đun nóng hoặc có chất xúc tác (xem) 0 0 +3 -1 3I2 + 2Al 2AlI3 b) Oxh Hidro: ở to và có chất xúc tác - Đặc điểm phản ứng : +) Phản ứng thuận nghịch. +) Sản phẩm dd axXt H2OTan trong H2OIII. Iot2) Tính chất hóa học b) Oxh Hidro: 0 0 +1-1 I2 + H2 2HI c) Iot hầu như không tác dụng với nước. d) Oxh muối iotua iot - Do tính oxh: I < Br < Cl Cl2, Br2 đẩy I2 ra khởi dd muối của iot 0 -1 -1 0 (TNo1) Cl2 + NaI NaCl + I2 (TNo2) Br2 + NaI NaBr + I2350-500oCXt PtIII. Iot2) Tính chất hóa học e) Tính chất đặc trưng : - Đun nóng với hồ tinh bột hợp chất ko có màu - Để nguội hợp chất chuyển thành màu xanh Giải thích: do hồ tinh bột có cấu trúc đặc biệt (có các khoảng trống) - Khi đun nóng: các khoảng trống bị mất. - Để nguội: tạo ra khoảng trống nên phân tử iot đã chui vào tạo hợp chất có màu xanh. Dấu hiệu để nhận biết iot hay hồ tinh bột. III. Iot3) Ứng dụng ISản xuất dược phẩm(thuốc sát trùng vết thương)Muối iot(phòng bệnh bướu cổ)Chất tẩy rửaCó trong tỏiIII. Iot4) Sản xuất iot trong công nghiệpTrong công nghiệp: sản xuất iot từ rong biển. Hãy so sánh tính chất của các nguyên tố thuộc  nhóm halogen?Câu hỏiF2Br2Cl2I2Tớnh chất vật lớKhớ, lục nhạtRất độc-Lỏng, đỏ nõu, độc-Gõy bỏng da nặng-Tan ớt trong H2O, tan nhiều trong dm hco-Khớ, màu vàng lục-Mựi xốc, rất độc-Tan ớt trong H2O, tan nhiều trong dm hco-Rắn, đen tớm-Cú sự thăng hoa-Tan ớt trong H2O, tan nhiều trong dm hcoTớnh chất húa họcTỏc dụng với kim loạiTo thườngTo thườngTo thườngĐk: cú xt hoặc khi đun núngTỏc dụng với H2Ở to thấp, trong búng tốiỞ to caoỞ to thấp, trong búng tốiĐk: to cao, cú xt, phản ứng thuận nghịchTỏc dụng với H2OH2O bốc chỏy trong hơi F2ChậmChậmKhụng So sỏnh độ HĐHH MạnhYếu MạnhYếu

File đính kèm:

  • pptBai_FloBromIot_lop_10co_ban.ppt